Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tiết 7+8 - Trường THCS Phú Túc

Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tiết 7+8 - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Hs nắm được thứ tự thực hiện các phép tính

F Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác

II. TIẾN HÀNH.

Nội dung kiến thức Phương pháp Hỗ trợ cho kiến thức

I. Thứ tự thực hiện các phép tính.

1) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.

Luỹ thừa Nhân, chia cộng, trừ

Ví dụ: Tính

 62:4.3+2.52=36:4.3+2.25

 = 9.3+50 =27+50 =77

2) Đối với biểu thức có dấu ngoặc

( ) [ ] { }

Ví dụ: Tính.

2.(5.42 – 18 )=2.(5.16 – 18)

 =2.(80 – 18)

 =2.62= 124.

II. Bài tập.

1) Thực hiện phép tính:

a) 3.52 – 16:22

b) 5.4 – 18:32

c) 23.17 – 23.14

d) 33.18 – 33.12

e) 15.141+59.15

f) 39.213+87.39

2) Thực hiện phép tính:

a) 20 – [30 – (5 –1)2]

b) 80 – [130 – (12 – 4)2]

3) Tìm x biết:

a) 70 – 5.(x – 3)=45

b) 10+2.x= 45:43

c) 2.x – 138 =23.32

 Thuyết trình.

 Vận dụng.

 Giải bài tập.

 Bài 9

 Cộng, trừ, nhân, chia

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tiết 7+8 - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. MỤC TIÊU.
Hs nắm được thứ tự thực hiện các phép tính
Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác
II. TIẾN HÀNH. 
Nội dung kiến thức
Phương pháp
Hỗ trợ cho kiến thức
I. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
Luỹ thừầ Nhân, chiầ cộng, trừ
Ví dụ: Tính
	62:4.3+2.52=36:4.3+2.25
	= 9.3+50 =27+50 =77
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
( ) à [ ] à { }
Ví dụ: Tính.
2.(5.42 – 18 )=2.(5.16 – 18)
	=2.(80 – 18)
	=2.62= 124.
II. Bài tập.
1) Thực hiện phép tính:
3.52 – 16:22
5.4 – 18:32
23.17 – 23.14
33.18 – 33.12
15.141+59.15
39.213+87.39
2) Thực hiện phép tính:
20 – [30 – (5 –1)2]
80 – [130 – (12 – 4)2]
3) Tìm x biết:
70 – 5.(x – 3)=45
10+2.x= 45:43
2.x – 138 =23.32
à Thuyết trình.
à Vận dụng.
à Giải bài tập.
à Bài 9
à Cộng, trừ, nhân, chia
Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docPhu dao 7-8.doc