A. Mục tiêu: Giúp HS.
1. Kiến thức: Nắm chắc hơn những kiến thức về truyện trung đại Việt Nam, những thể loại chủ yếu, giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật của những tác phẩm tiêu biểu.
2. Kĩ năng: Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ của mình về các mặt kiến thức, và năng lực diễn đạt.
3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc và hăng say, tập trung làm tốt bài kiểm tra.
B. Ma trận đề kiểm tra.
Lớp 9A:
Mức độ
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Văn học Truyện trung đại 1
1,0 3
0,75 1
0,5 5
2,25
Tiếng Việt Các PCHT, TN 1
0,25 1
0,25 2
0,5
Cáchdẫn TT> 1
0,25 1
0,25
TLV Văn tự sự 1
7,0 1
7,0
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 2
1,25 5
1,25 1
0,5 1
7,0 8
3,0 1
7,0
KIỂM TRA TRUYỆN TRUNG ĐẠI A. Mục tiêu: Giúp HS. 1. Kiến thức: Nắm chắc hơn những kiến thức về truyện trung đại Việt Nam, những thể loại chủ yếu, giá trị nội dung và giá trị nghệ thuật của những tác phẩm tiêu biểu. 2. Kĩ năng: Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ của mình về các mặt kiến thức, và năng lực diễn đạt. 3. Thái độ: Trung thực, nghiêm túc và hăng say, tập trung làm tốt bài kiểm tra. B. Ma trận đề kiểm tra. Lớp 9A: Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Văn học Truyện trung đại 1 1,0 3 0,75 1 0,5 5 2,25 Tiếng Việt Các PCHT, TN 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Cáchdẫn TT> 1 0,25 1 0,25 TLV Văn tự sự 1 7,0 1 7,0 Tổng số câu: Tổng số điểm: 2 1,25 5 1,25 1 0,5 1 7,0 8 3,0 1 7,0 C. Đề bài: Họ và tên:..................................... KIỂM TRA Lớp:9..... VĂN HỌC TRUNG ĐẠI Thời gian:45’ Điểm Lời nhận xét của thầy giáo I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm). 1/ Chọn số ở tác phẩm điền đúng với tác giả: (1 điểm) 1. Hoàng Lê nhất thống chí. .......Nguyễn Dữ 2. Truyện Kiều ........Nguyễn Đình Chiểu 3. Chuyện người con gái Nam Xương ........Ngô gia văn phái 4. Lục Vân Tiên .........Nguyễn Du 2/ Đoạn trích “Hoàng Lê nhất thống chí” thuộc kiểu văn bản nào? (0,25 điểm) a/ Tự sự kết hợp thuyết minh. b/ Tự sự kết hợp miêu tả. c/ Tự sự kết hợp hành chính d/ Tự sự kết hợp nghị luận. 3/ Truyện Kiều là tác phẩm được viết bằng chữ Nôm. (0,25 điểm) a/ Đúng b/ Sai 4/ Điền những từ còn thiếu vào trong những câu thơ sau trích từ Truyện Kiều. (0,5 điểm) “Buồn trông .....................rầu rầu Chân mây..........................một màu xanh xanh”. 5/ Truyện “Chuyện người con gái Nam Xương” cho thấy thái độ gì của tác giả đối với xã hội phong kiến lúc bấy giờ? (0,25 điểm) a/ Phản đối chế độ phong kiến bất công chà đạp lên quyền sống của con người. b/ Đồng tình với những gì mà Vũ Nương gặp phải trong cuộc sống. c/ Ca ngợi phẩm chất của Vũ Nương nói riêng và người phụ nữ nói chung. d/ Chỉ có a và c đúng. 6/ Câu: “Ghế trên ngồi tót sỗ sàng” cho thấy Mã Giám Sinh đã vi phạm phương châm hội thoại nào? (0,25 điểm) a/ Phương châm về lượng b/ Phương châm về chất. c/ Phương châm cách thức d/ Phương châm lịch sự. 7/ Câu “Thật là: “Tướng ở trên trời xuống, quân chui dưới đất lên”” là câu dẫn theo. (0,25 điểm) a/ Cách dẫn trực tiếp b/ Cách dẫn gián tiếp. 8/ Từ nào sau đây không phải là thuật ngữ của môn tiếng Việt? (0,25 điểm) a/ Ẩn dụ b/ Ẩn hiện c/ Nhân hóa d/ Hoán dụ II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Hãy chỉ ra giá trị nội dung và giá trị nhân đạo qua các đoạn trích sau trong Truyện Kiều: Mã Giám Sinh mua Kiều và Kiều ở lầu Ngưng Bích.
Tài liệu đính kèm: