Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế

 1. Kiến thức:

+ HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ;

 Nếu a = b thì b = a.

 2. Kỹ năng:

+ Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.

 3. Thái độ:

+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài

 

doc 134 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 04/01/2010 - Lớp 6B: 04/01/2010 
Tiết 58 : Quy tắc chuyển vế 
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
+ HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại ;
 Nếu a = b thì b = a.
 2. Kỹ năng:
+ Hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
 3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức xây dựng bài
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Chiếc cõn bàn, hai quả cõn 1 kg và hai nhúm đồ vật cú khối lượng bằng nhau. Bảng phụ ghi sẵn cỏc tớnh chất của đẳng thức, qui tắc chuyển vế, cỏc bài tập củng cố và bài tập ? SGK.
 - Trò : 
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (3 phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
HS: Phỏt biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc.
Hoạt động 1: Tớnh chất của đẳng thức (12 phút) 
Mục tiêu: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất
Đồ dùng dạy học: bảng phụ, chiếc cõn bàn
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Giới thiệu đẳng thức.
- Ta đó biết phộp cộng cú tớnh chất giao hoỏn:
a+b = b+a; ta đó dựng dấu “=” để chỉ rằng hai biểu thức a + b và b + a bằng nhau. 
Như vậy, khi viết a+b = b+a ta được một đẳng thức.
Một đẳng thức cú hai vế, vế phải là biểu thức nằm bờn phải dấu “=”, vế trỏi là biểu thức nằm bờn trỏi dấu “=”.
GV: Cho HS thực hành như hỡnh 50/85 SGK
+ Đặt 2 nhúm đồ vật lờn 2 đĩa cõn sao cho cõn thăng bằng.
+ Đặt lờn mỗi đĩa cõn một quả cõn 1 kg
Hỏi: Em rỳt ra nhận xết gỡ?
HS: Thảo luận nhúm.Trả lời: Cõn vẫn thăng bằng
GV: Ngược lại, lấy bớt đi hai vật như nhau (hoặc hai quả cõn 1 kg) ở hai đĩa cõn.
Hỏi: Em cú nhận xột gỡ?
HS: Cõn vẫn thăng bằng.
GV: Rỳt ra nhận xột: Khi cõn thăng bằng, nếu đồng thời cho thờm hai vật như nhau vào hai đĩa cõn hoặc đồng thời lấy bớt đi từ hai đĩa cõn hai vật như nhau thỡ cõn vẫn thăng bằng. Tương tự như phần thực hành “cõn đĩa” , vậy nếu cú đẳng thức a = b, khi thờm cựng một số c vào hai vế của đẳng thức thỡ đẳng thức sẽ như thế nào?
HS: Ta vẫn được một đẳng thức.
GV: Giới thiệu tớnh chất:
Nếu: a = b => a + c = b + c
Ngược lại, nếu cú đẳng thức a+c = b+c. Khi đồng thời bớt hai vế của đẳng thức cựng một số c thỡ đẳng thức sẽ như thế nào?
HS: Ta vẫn được một đẳng thức.
GV: Giới thiệu tớnh chấ:
Nếu: a + c = b + c => a = b
GV: Trở lại phần thực hành “cõn đĩa”.
Nếu đổi nhúm đũ vật ở đĩa bờn phải sang nhúm đũ vật ở đĩa bờn trỏi (biết hai nhúm đồ vật này cú khối lượng bằng nhau) thỡ cõn như thế nào?
HS: Cõn vẫn thăng bằng.
GV: Đẳng thức cũng cú một tớnh chất tương tự như phần thực hành trờn.
- Giới thiệu: Nếu a = b thỡ b = a
GV: Yờu cầu HS đọc cỏc tớnh chất SGK
1. Tớnh chất của đẳng thức
[?1]
* Cỏc tớnh chất của đẳng thức:
Nếu: 
 a = b thỡ a + c = b + c
 a + c = b + c thỡ a = b
 a = b thỡ b = c
Kết luận: HS nờu tớnh chất SGK.
Hoạt động 2: Vớ dụ. (10 phút):
- Mục tiêu: Vận dụng cỏc tớnh chất vào vớ dụ.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GV: Trỡnh bày từng bước vớ dụ SGK.
Để tỡm x, ngoài cỏch làm tỡm thành phần chưa biết của phộp trừ, ta cũn ỏp dụng cỏc tớnh chất của đẳng thức để giải.
+ Thờm 2 vào 2 vế.
+ Áp dụng tớnh chất tổng quỏt của 2 số đối bằng 0 => vế trỏi chỉ cũn x.
GV: Cho HS hoạt động nhúm làm ?2
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn trỡnh bày và nờu cỏc bước thực hiện. Ghi điểm.
2. Vớ dụ.
Tỡm số nguyờn x biết:
 x – 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
 x = - 1
[?2] Tìm số nguyên x, biết: 
x + 4 = -2
Giải.
 x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + ( -4)
 x = -2 + (-4)
 x = -6
Kết luận: HS nhắc lại cỏc tớnh chất của đẳng thức.
Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (15phút):
- Mục tiêu: vận dụng cỏc kiến thức đó học ỏp dụng vào bài toỏn.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GV: Từ bài tập:
a) x – 2 = -3 b) x + 4 = -2
 x = -3 + 2 x = - 2 – 4
Cõu a: Chỉ vào dấu của số hạng bờn vế trỏi -2 khi chuyển qua vế phải là +2.
Cõu b: Tương tự +4 ở vế trỏi chuyển qua vế phải là -4.
Hỏi: Em rỳt ra nhận xột gỡ khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia trong một đẳng thức?
HS: Đọc nội dung như qui tắc SGK.
GV: Giới thiệu qui tắc SGK và cho HS đọc.
GV: Cho HS lờn bảng và hướng dẫn cỏch giải.
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Lưu ý: Trước khi chuyển cỏc số hạng, nếu trước số hạng cần chuyển cú thể cú cả dấu phộp tớnh và dấu của số hạng thỡ ta nờn quy từ 2 dấu về một dấu rồi thực hiện việc chuyển vế.
Vớ dụ: x – (-4) = x + 4
GV: Cho HS lờn bảng trỡnh bày ?3.
GV: Trỡnh bày phần nhận xột như SGK.
Kết luận: Phộp trừ là phộp toỏn ngược của phộp cộng.
3. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc: (SGK)
Vớ dụ: Tỡm số nguyờn x, biết:
a) x – 2 = -6
 x = - 6 + 2
 x = - 4
b) x – (- 4) = 1
 x + 4 = 1
 x = 1 – 4
 x = - 3
[?3] x + 8 = (-5) + 4
 x + 8 = -1
 x = -1 – 8
 x = -9
+ Nhận xột: (SGK)
“Phộp trừ là phộp toỏn ngược của phộp cộng”
Kết luận: HS nờu quy tắc chuyển vế.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (15 phút)
* Củng cố (12’) 
	+ Nhắc lại qui tắc chuyển vế.
	+ Làm bài tập 61, 62, 66 /87 SGK.
 * Hướng dẫn về nhà: (3’)
	+ Học thuộc cỏc tớnh chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế.
	+ Làm bài tập 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71/87, 88 SGK.
Bài tập về nhà
vv
Tỡm số nguyờn x biết:
1/ 3 - x = -5
2/ - 17 + x = 3
3/ 4 - (15 - x) = 17
4/ - 32 - (x - 14) = 0
5/ 16 - x = 8 - (- 12)
6/ x - 15 = - 12 – 3
Ngày soạn: 04/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 06/01/2010 - Lớp 6B: 06/01/2010 
Tiết 59: Nhân hai số nguyên khác dấu
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
+ HS biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng giống nhau liên tiếp. Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
 2. Kỹ năng:
+ Tìm đúng tích của hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm.
 3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: SGK, bảng phụ
 - Trò : 
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (7phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
HS1: Hóy nờu cỏc tớnh chất của đẳng thức. 
 Áp dụng: Tỡm số nguyờn x biết: x – 3 = -5.
 HS2: Nờu qui tắc chuyển vế ? Tìm số nguyên x, biết: x – 12 = -9 – 15 
 GV Đặt vấn đề: Chỳng ta đó học phộp cộng, phộp trừ cỏc số nguyờn. cũn phộp nhõn được thực hiện như thế nào, hụm nay cỏc em học qua bài “Nhõn hai số nguyờn khỏc dấu”
Hoạt động 1: Nhận xột mở đầu. (18 phút) 
Mục tiêu: Biết dự đoỏn trờn cơ sở tỡm ra cỏc qui luật thay đổi của một loạt cỏc hiện tượng liờn tiếp.
Đồ dùng dạy học: SGK, bảng phụ
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Ta đó biết phộp nhõn là phộp cụng cỏc số hạng bằng nhau. Vớ dụ: 3.3 = 3+3+3 = 9.
Tương tự cỏc em làm bài tập ?1
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, yờu cầu HS đọc đề.
Hỏi: Em hóy nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyờn õm?
HS: Trả lời.
GV: Gọi 1 học sinh lờn bảng trỡnh bày.
HS: Thực hiện yờu cầu của GV.
GV: Tương tự cỏch làm trờn, cỏc em hóy làm bài ?2. Yờu cầu HS hoạt động nhúm.
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày.
HS: lờn bảng trỡnh bày.
GV: Sau khi viết tớch (-5) . 3 dưới dạng tổng và ỏp dụng qui tắc cộng cỏc số nguyờn õm ta được tớch -15. Em hóy tỡm giỏ trị tuyệt đối của tớch trờn.
HS: ỗ-15 ỗ = 15
GV: Em hóy cho biết tớch giỏ trị tuyệt đối của:
 ỗ-5 ỗ . ỗ3 ỗ= ?
HS: ỗ-5 ỗ. ỗ3 ỗ= 5 . 3 = 15
GV: Từ hai kết quả trờn em rỳt ra nhận xột gỡ?
HS: ỗ-15 ỗ= ỗ-5 ỗ. ỗ3ỗ (cựng bằng 15)
GV: Từ kết luận trờn cỏc em hóy thảo luận nhúm và trả lời cỏc cõu hỏi bài ?3
HS: Thảo luận.
+ Giỏ trị tuyệt đối của tớch bằng tớch cỏc giỏ trị tuyệt đối của hai số nguyờn khỏc dấu..
+ Tớch của hai số nguyờn khỏc dấu mang dấu “-“ (luụn là một số õm)
1. Nhận xột mở đầu:
[?1]
(-3).4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
 = -12
[?2]
(-5).3 = (-5) + (-5) + (-5) =-15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
[?3]
Giá trị tuyết đối của một tích bằng tích các gí trị tuyệt đối.
Tích của hai số nguyên trái dấu luôn là một số âm.
Kết luận: HS nhắc lại nội dung ở ?3.
 3. Hoạt động 2: Qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu. (19 phút):
- Mục tiêu: Hiểu qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu. Tớnh đỳng tớch của hai số nguyờn khỏc dấu.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GV: Từ bài ?1, ?2, ?3 Em hóy rỳt ra qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu?
GV: Cú thể gợi mở thờm để HS dễ rỳt ra qui tắc.
(-5) . 3 = -15 = - = - ( . )
HS: Phỏt biểu nội dung như SGK.
GV: Cho HS đọc qui tắc SGK.
HS: Đọc qui tắc.
♦ Củng cố: Làm bài 73/89 SGK.
GV: Trỡnh bày: Phộp nhõn trong tập hợp N 
cú tớnh chất a . 0 = 0 . a = 0. Tương tự trong tập hợp số nguyờn cũng cú tớnh chất này. Dẫn đến chỳ ý SGK.
HS: Đọc chỳ ý.
GV: Ghi: a . 0 = 0 . a = 0
- Cho HS đọc VD; lờn bảng túm tắt đề và hđ nhúm.
HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV.
GV: Hướng dẫn cỏch khỏc cỏch trỡnh bày SGK.
Tớnh tổng số tiền nhận được trừ đi tổng số tiền phạt.
40 . 20000 - 10 . 10000 = 700000đ
GV: Gọi HS lờn bảng làm ?4
HS: Lờn bảng trỡnh bày
2. Qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu.
* Quy tắc: (SGK – T.88)
+ Chỳ ý:
a . 0 = 0 . a = 0
Vớ dụ: (SGK)
Bài 73 (SGK – T.89)
a) (-5).6= - 30
b) 9.(-3) = -27
c) -10.11=-110
d) 150.(-4) = -600
[?4]
5.(- 14) = -(5.14) =-70
(-25).12 = -(25.12)= - 300
Kết luận:HS nờu quy tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu.
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (11 phút)
* Củng cố: 3’ + Nhắc lại qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu.
	 + Làm bài tập 74,75,76,77/89 SGK.
 * Hướng dẫn về nhà:2’ - Làm cỏc BT cũn lại trong SGK. 
	 - Chuẩn bị bài 11: Nhõn hai số nguyờn cựng dấu.
Ngày soạn: 06/01/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 09/01/2010 - Lớp 6B: 09/01/2010 
Tiết 60: Nhân hai số nguyên cùng dấu
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
+ Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
 2. Kỹ năng:	
+ Tìm đúng tích của hai số nguyên.
 3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: SGK, bảng phụ 
 - Trò : SGK,
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (5 phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
GV: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Tính (-25).8 ? Làm bài tập 75 ?
GV ẹVẹ: Neỏu tớch hai thửứa soỏ laứ moọt soỏ aõm thỡ hai soỏ ủoự coự daỏu nhử theỏ naứo?
 2. Hoạt động 1: Nhõn hai số nguyờn dương. (12 phút) 
Mục tiêu: Hiểu qui tắc nhõn hai số nguyờn. Biết vận dụng qui tắc dấu để tớnh tớch cỏc 
số nguyờn.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV: Số như thế nào gọi là số nguyờn dương?
HS: Số tự nhiờn khỏc 0 gọi là số nguyờn dương.
GV: Vậy em cú NX gỡ về nhõn hai số nguyờn dương?
HS: Nhõn hai số nguyờn dương chớnh là nhõn hai số tự nhiờn khỏc 0.
GV: Yờ ... 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 174 (SGK/67)
 Ta có: 
 hay A > B
Hoạt động 2: ễn tập quy tắc và cỏc tớnh chất cỏc phộp toỏn. (28 phút):
- Mục tiêu: HS nắm được quy tắc và cỏc tớnh chất cỏc phộp toỏn
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán.
Để tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức.
Bài 171 (SGK/67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53
B = -377- ( 98 – 277) 
C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17: 0,1
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài 169 (SGK/66)
Điền vào chỗ trống
a/Với a, n N 
an = a.a.a với .
Với a 0 thì a0 = 
b/ Với a, m, n N 
am.an = .
am : an = .. với .
Yêu cầu học sinh làm bài 172 
Chia đều 60 chiếc kẹo cho tất cả học sinh lớp 6C thì còn dư 13 chiếc. Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh?
II. Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán. 
Các tính chất:
- Giao hoán
- Kết hợp
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Bài 171 (SGK/67)
A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53 
 = (27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239
B = -377- (98 – 277) = (- 377 + 277) – 98 
 = - 100- 98 = - 198 
C =-1,7.2,3+1,7.(-3,7) –1,7.3– 0,17: 0,1
= - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1) 
= - 1,7 .10 = - 17
Bài 169 (SGK/66)
Điền vào chỗ trống
a/ Với a, n N : an = a.a.a với n0
 Với a 0 thì a0 =1 
b/ Với a, m, n N 
am.an = am+n ; am : an = am-n với a 0 ; m n
Bài 172 (SGK/67)
Giải:
Gọi số HS lớp 6C là x (HS)
Số kẹo đã chia là :
60 – 13 = 47 (chiếc)
 x Ư(47) và x > 13
 x = 47 
Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phút)
Ôn tập các phép tính phân số: quy tắc và các tính chất.
Bài tập về nhà số 176 (SGK/67), Bài 86 (17) 
Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
Ngày soạn: 11/05/2010
Ngày giảng Lớp 6A: 14/05/2010 - Lớp 6B: 13/05/2010
Tiết 108: ôn tập cuối năm (tiết 3) 
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
+ Củng cố 3 dạng bài toán cơ bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động. Nhiệt độ  
 2. Kỹ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng giải toán, trình bày lời giải.
 3. Thái độ:
+ Có ý thức tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: 
 - Trò : 
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: (2 phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ 
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
 (Kết hợp trong lúc ôn tập)
Hoạt động 1: Luyện tập thực hiện cỏc phộp tớnh (20 phút) 
Mục tiêu: HS nắm được cỏc cỏch giải bài tập
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- Yêu cầu HS đọc đề bài ? Tóm tắt đề bài ?
HS đọc đề bài, Tóm tắt:
+ Canô xuôi hết 3h.
+ Canô ngược hết 3h.
+ Vnước = 3km/h.
+ Tính Skhúc sông ?
Vận tốc canô xuôi, vận tốc canô ngược có quan hệ với vận tốc dòng nước như thế nào ? 
 Vậy Vxuôi - Vngược = ?
HS:
 Vxuôi = Vcanô + Vnước
 Vngược = Vcanô - Vnước
 Vxuôi - Vngược = 2. Vnước
HS trả lời miệng.
 - Canô xuôi 1 khúc sông hết 3h thì 1 canô đi được bao nhiêu phần khúc sông?
 Canô ngược 1 khúc sông hết 5h thì 1 canô đi được bao nhiêu phần khúc sông?
- Yêu cầu HS đọc đề bài ? Tóm tắt đề bài ?
HS đọc đề bài, tóm tắt:
- 2 vòi cùng chảy vào bể.
Chảy bể vòi A mất h, vòi B mất h
- Hỏi 2 vòi cùng chảy bao lâu đầy bể ?
- Nếu chảy một mình để đầy bể, vòi A mất bao lâu ? Vòi B mất bao lâu ?
- HS trình bày bài giải theo HD của GV.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a/ A = 
GV: Em có nhận xét gì về biểu thức.
 Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5
GV: B = 0,25.1
Hãy đổi số thập phân, hỗn số ra phân số.
Nêu thứ tự phép toán của biểu thức?
Y/c HS làm BT 176
2 HS đồng thời lên bảng.
Bài 173 (SGK – T.67):
Gọi chiều dài khúc sông là S (km).
Khi đi xuôi dòng 1 giờ ca nô đi được khúc sông = 
Khi đi ngược dòng 1 giờ ca nô đi được khúc sông = 
 Biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
 Do đó ta có: 
Vậy độ dài của khúc sông là 45 km.
Bài 175 (SGK – T.67):
Để chảy cả bể với A mất thời gian là: 4,5.2 = 9 (h)
Để chảy cả bể với B mất thời gian là: 2,25.2 = 4,5 (h)
Vậy 1h vòi A chảy được (bể)
 1h vòi B chảy được (bể)
 1h cả 2 vòi chảy được (bể)
Vậy nếu cả 2 vòi cùng chảy thì thời gian đầy bể là: 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a/ A = 
= 
B = 0,25.1 = 
= 
Bài 176 SGK/67)
a/ 
= 
= 
= 
Hoạt động 2: Tỡm hiểu toỏn tỡm x. (20 phút):
- Mục tiêu: HS nắm được cỏch giải bài toỏn tỡm x.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
- Yêu cầu làm bài tập 2
- GV yờu cầu HS nờu cỏch làm.
- 2 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải
Tương tự làm bài tập 2. Hóy làm bài tập 3. 
(50% + 2
- GV: Ta cần xét phép tính nào trước?
- HS: Xét phép nhân trước 
- GV: Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
- HS: Sau xét tiếp phép cộngtừ đó tìm x.
- GV: Gọi một học sinh lên bảng làm.
- GV: Y/c HS làm bài 4. 
 Cách làm tương tự BT 3.
Bài 2: Tìm x biết
a)
b) x – 25% x = 
x(1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5
x =
Bài 3:
(50% + 2
 (
 x = - 13
Bài 4 :
 x = -2
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (3 phút)
Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra phân số.chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số (ở chương III)
+ Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
+ Tìm 1 số biết gía trị phân số của nó.
+ Tìm tỉ số của 2 số a và b.
Ngày soạn: 01/05/2010
Ngày giảng Lớp A: 12/05/2010 - Lớp B: 12/05/2010
Tiết 109 + 110: KIỂM TRA HỌC Kè II
1. Kiến thức: 
+ Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về các kiến thức cơ bản C.I ; các kiến thức đã học cơ bản cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc (số học) kiến thức cơ bản môn h2.
 2. Kỹ năng:
+ H/s biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập
- Tính toán chính xác, trình bày lời giải ngắn gọn khoa học.
- H/s biết vận dụng kiến thức, suy luận để tính độ dài đoạn thẳng ; chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng. 
 3. Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, có ý thức tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Bài kiểm tra phô tô cho HS. Ra đề , làm đáp án , biểu điểm chi tiết .
 - Trò : Ôn tập các kiến thức đã học, giấy kiểm tra.
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: ( phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
- GV phát đề cho HS , học sinh đọc đề và làm bài . GV nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc . 
- Kiểm tra: ( Theo đề của nhà trường).
Hoạt động 1: Tỡm hiểu.. ( phút) 
Mục tiêu: HS nắm được
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MễN TOÁN 6
(Thời gian 90’)
Bài 1 : (1,5đ) 
Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt của phộp nhõn, phộp chia hai phõn số.
 Áp dụng: Tớnh 
Bài 2: (2đ) Thực hiện phộp tớnh:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 3: (2đ) Tỡm x biết:
a) 
b) 
c) 
Bài 4: (1,5đ) 
Một mảnh đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng (m) và chu vi bằng (m). 
Tớnh chiều rộng và diện tớch của mảnh đất hỡnh chữ nhật này ?
Bài 5: (2đ). 
Cho hai gúc xOt và tOy kề bự, biết xOt = 600.
a. Tớnh tOy 
b. Oz là tia phõn giỏc của gúc tOy .Tớnh tOz.
c. Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng ? vỡ sao ?
Bài 6: (1đ)
	Vẽ đoạn thẳng AB bằng 3cm. Vẽ đường trũn (A; 2,5cm) và đường trũn
(B; 1,5cm). Hai đường trũn này cắt nhau tại C và D. Tớnh CA ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu
Nội dung
Điểm
Bài 1
Phỏt biểu và viết đỳng cụng thức tổng quỏt phộp nhõn.
0,5
Phỏt biểu và viết đỳng cụng thức tổng quỏt phộp chia.
0,5
Tớnh đỳng: -9
0,5
Bài 2
a)	
0,5
b) -9
0,5
c) = = 0 + 1 = 1
0.5
d) = = 
0.5
Bài 3
a)	
0.5
b)	 
0.5
c) x = -4
1
Bài 4
Gọi x (m) là chiều rộng của mảnh đất hỡnh chữ nhật. 
Theo bài ra chu vi hỡnh chữ nhật bằng 
ta cú 2() = 
 => = :2 = 
=> x = - = .
Diện tớch của hỡnh chữ nhật là: . = (m2)
Vậy: Chiều rộng của mảnh đất hỡnh chữ nhật bằng: (m)
Diện tớch của mảnh đất hỡnh chữ nhật bằng: (m2)
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
Bài 5
O
x
y
t
z
5.a
Vỡ gúc xOt và gúc tOy kề bự nờn: xOt + tOy = 1800
=> tOy = 1800  - xOt 
=>tOy = 1800  - 600 = 1200
Vậy tOy = 1200
1 
5.b
Vỡ Oz là tia phõn giỏc của gúc tOy nờn ta cú:
yOz + zOt = tOy và yOz = zOt 
=> 2 zOt = tOy = 1200 => zOt = 600
0,5 
5.c
Ot nằm giữa hai tia Ox , Oz và zOt = xOt 600
vậy ot là tia phõn giỏc của gúc xOz
0,5 
Bài 6
CA = 2,5cm; DB = 1,5cm
0,5
0,5
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (. phút)
GV nhận xét ý thức của HS trong giờ làm bài kiểm tra : ý thức chuẩn bị dụng cụ học tập , thái độ trong khi kiểm tra , tính tự giác , tinh thần , thái độ . 
Dặn dò : Ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kỳ I . Học thuộc các khái niệm về đường tròn . 
Chuẩn bị cho học kỳ II ( SGK , Vở ghi , SBT , dụng cụ học tập ) 
Ngày soạn: 01/04/2010
Ngày giảng Lớp A: 05/04/2010 - Lớp B: 03/04/2010
Tiết 57 : Trả bài kiểm tra học kỳ II 
(Phần số học và hình học)
I. Mục tiêu:
 Khắc sâu kiến thức cơ bản học kỳ I
1. Kiến thức: 
+ H/s nắm vững các bước giải các dạng toán trong bài kiểm tra
 2. Kỹ năng:
+ Tự đánh giá bài làm của mình qua việc chữa bài ; Nhận ra được ưu điểm và tồn tại các lỗi thường mắc trong giải toán bài minh và bài bạn.
 3. Thái độ:
+ H/s có ý thức vươn lên trong học tập - Học kỳ II
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Đáp án - Thang điểm - Lỗi thường mắc của h/s
 - Trò : Làm lại bài kiểm tra vào vở
IIi. Phương pháp:
 - Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
Mở bài: ( phút) 
Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
Hoạt động 1: Tỡm hiểu.. ( phút) 
Mục tiêu: HS nắm được
Đồ dùng dạy học:
Cách tiến hành:
HĐGV
HĐHS
Nội Dung
HĐ 1: Chữa bài kiểm tra.
+ Chỉ ra lỗi sai thường mắc.
G/v chốt lại kiến thức như đáp án
a. Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
- Thực hiện cộng 2 số nguyên dương.
- Thực hiện cộng 2 số nguyên âm.
b. Phân biệt k/n, gt tuyệt đối và k/n số đối
- G/v nhận xét sửa sai
- Lưu ý học sinh vận dụng quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
- 1 số em vận dụng thiếu khoa học : tính luỹ thừa rồi nhân, chia
- 1 số em còn nhầm dấu khi bỏ dấu ngoặc
(2002 - 79 + 15) - (79 + 15)
= 2002 - 79 + 15 + 79 - 15
áp định tính chất giao hoán kết hợp tính hợp lý
 G/v đưa thêm bài tập 
(17 - 35) - (-183 - 35)
Khắc sâu : Bỏ dấu ngoặc khi đằng trước có dấu (-) nhớ đổi dấu các hạng tử.
G.v chữa bài và nhân xét sửa lỗi cho học sinh 
- HS1 : 
Chữa Câu 1 : 
Chữa Câu 2 : 
2 h/s lên bảng chữa bài tập 
Chữa Câu 3 : 
HĐ 2:Hướng dẫn về nhà.
- Giải tiếp bài 4 ; 5 ; 6 vào vở bài tập
- Xem lại các bài 1 - 3 đã chữa
Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (. phút)
* Củng cố :
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:

Tài liệu đính kèm:

  • docGA So 6 chuan hk2.doc