I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Sửa những lỗi chính tả mang tính địa phương.
- Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm chuẩn khi nói.
- Đọc,viết đúng các cặp phụ âm đầu đễ mắc lỗi.
II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế bài giảng
- Học sinh: Soạn bài
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Ổn định tổ chức:( 1)
2. KTBC: (4) Kiểm tra vở soạn HS.
3. Bài mới: GV giới thiệu bài.
HOẠT ĐỘNG 1:( 15) HDHS TÌM HIỂU NỘI DUNG LUYỆN TẬP.
HS: lưu ý.
I. NỘI DUNG LUYỆN TẬP.
1. Đối với tỉnh phía Bắc.
Đọc và viết đúng các cặp phụ âm đầu dễ mắc lỗi.
- Phụ âm đầu tr/ch: Tra xét, trầm tĩnh, trơ trụi / chặt chẽ, chắc chắn
- Phụ âm đầu s/x: Sáng tạo, sang trọng ./ Xô đẩy, xì xào
- Phụ âm r/d/gi: Rừng rực, rùng rợn ./do thám, dính dáng, dò la ./giở ra, giỗ tết
- Phụ âm l/l/n: La hét, lo liệu, luật pháp / nêu lên, nảy sinh, nương tựa
Ngày soạn: 22/12/2008 Tuần 19 Ngày dạy : 24/12/2008 Tiết 74 (Phần Tiếng Việt) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Sửa những lỗi chính tả mang tính địa phương. - Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm chuẩn khi nói. - Đọc,viết đúng các cặp phụ âm đầu đễ mắc lỗi. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Thiết kế bài giảng - Học sinh: Soạn bài III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Ổn định tổ chức:( 1’) 2. KTBC: (4’) Kiểm tra vở soạn HS. 3. Bài mới: GV giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG 1:( 15’) HDHS TÌM HIỂU NỘI DUNG LUYỆN TẬP. HS: lưu ý. I. NỘI DUNG LUYỆN TẬP. 1. Đối với tỉnh phía Bắc. Đọc và viết đúng các cặp phụ âm đầu dễ mắc lỗi. Phụ âm đầu tr/ch: Tra xét, trầm tĩnh, trơ trụi/ chặt chẽ, chắc chắn Phụ âm đầu s/x: Sáng tạo, sang trọng./ Xô đẩy, xì xào Phụ âm r/d/gi: Rừng rực, rùng rợn./do thám, dính dáng, dò la./giở ra, giỗ tết Phụ âm l/l/n: La hét, lo liệu, luật pháp/ nêu lên, nảy sinh, nương tựa 2. Đối với các tỉnh miền trung, miền Nam Đọc và viết đúng. Vần ac, át; ang, an: lệch lạc, xệch xạc/ ran rát, man mát Vần ước, ướt ; ương, ươn : dược liệu, được thua / lướt thướt / con lươn Thanh hỏi / ngã : thủ thỉ, đâøy đủ / sợ hãi, lỗi lầm 3. riêng các tỉnh miền Nam : đọc và viễ đúng : Phụ âm đầu v/d :vạm vỡ, vụng về/dô hò, du thuyền HOẠT ĐỘNG 2 :(18’) MỘT SỐ HÌNH THỨC LUYỆN TẬP. HS : Làm bài tập điền từ GV : Cho HS thảo luận nhóm, đại diện cá tổ, nhám làm bài. II. MỘT SỐ HÌNH THỨC LUYỆN TẬP. Bài tập 1/167 : Điền Tr/Ch, S/X, R/D, G/L/N vào chổ trống. Trái cây, chờ đợi, chuyển chổ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi,nói chuyện chương trình, chẻ tre... Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương Bài 3/167 : Chọn S hoặc X điền vào chỗ trống. Xám xịt, sát mặt đất, sấm rền vang, chớp lóe sáng, rạch xé, cây sung già, cửa sổ, xơ xác, sầm sập, loảng xoảng Bài 4/167 : Điền từ có vần ướt hoặc ước. Buộc bụng, buột miệng, cùng một ruột, con bạch tuộc, chuột rút Bài tập 5,6,7/167 : GV HDHS thực hiện ở nhà. 4. CỦNG CỐ: (5’) GV lưu ý HS chú ý cách viết chính tả đối với các tỉnh phía Bắc, Miền Trung và miền Namà Viết đúng. 5. DẶN DÒ:(2’) - Hoàn thành bài tập 1,2,3,4,5,6,7. SGK 167à 168. - Chuẩn bị : “HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN : THI KỂ CHUYỆN”. - GV phân nhóm, HS chuẩn bị các câu chuyện tùy thích : có thể là truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, thơ
Tài liệu đính kèm: