Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 41: Danh từ (Tiếp) - Năm học 2010-2011

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 41: Danh từ (Tiếp) - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu bài học.

 1 Kiến thức:

 Biết đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng.

 Quy tắc víêt hoa các danh từ riêng.

 2 Kỹ năng :

 Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng

 Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc

 3 Thái độ:

 Viết đúng chính tả , đối với danh từ

II Chuẩn bị .

 1 .Giáo viên: Bảng phụ

 2. Học sinh :

 III Phương pháp

 Vấn đáp ,thuyết trình,thảo luận nhóm,

 IV. Các bước lên lớp

 1.ổn định

 2.Kiểm tra đầu giờ :

 Nêu đặc điểm của danh từ ? Danh từ được chia thành mấy loại?

 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:

Khởi động: Trong giờ học trước, các em đó được tỡm hiểu và phõn chia thành hai loại danh từ lớn đó là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Trong danh từ chỉ đơn vị chia thành hai loại nhỏ là danh từ tự nhiên và danh từ quy ước. Vậy danh từ chỉ sự vật được chia thành mấy loại nhỏ, cách viết của các loại danh từ đú?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 41: Danh từ (Tiếp) - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:23-10-2010
Ngày giảng:6B 25-10-2010
 6A 30-10-2010
 Ngữ văn Bài 10 Tiết 41 : DANH TỪ ( Tiếp)
I. Mục tiêu bài học.
 1 Kiến thức: 
 Biết đặc điểm của nhúm danh từ chung và danh từ riờng.
 Quy tắc víêt hoa các danh từ riêng.
 2 Kỹ năng : 
 Nhận biết danh từ chung và danh từ riêng 
 Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc 
 3 Thái độ: 
 Viết đúng chính tả , đối với danh từ 
II Chuẩn bị .
 1 .Giáo viên: Bảng phụ 
 2. Học sinh :
 III Phương pháp 
 Vấn đáp ,thuyết trình,thảo luận nhóm,
 IV. Các bước lên lớp 
 1.ổn định 
 2.Kiểm tra đầu giờ : 
 Nờu đặc điểm của danh từ ? Danh từ được chia thành mấy loại?
 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động: Trong giờ học trước, cỏc em đó được tỡm hiểu và phõn chia thành hai loại danh từ lớn đú là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Trong danh từ chỉ đơn vị chia thành hai loại nhỏ là danh từ tự nhiờn và danh từ quy ước. Vậy danh từ chỉ sự vật được chia thành mấy loại nhỏ, cỏch viết của cỏc loại danh từ đú?
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Thời gian
Nội dung
Hoạt động 1: Danh từ chung và danh từ riờng 
*Mục tiêu:Biết đặc điểm của nhúm danh từ chung và danh từ riờng.
 Quy tắc víêt hoa các danh từ riêng.
GV: Treo bảng phụ cú ghi nội dung bài tập
HS: Đọc bài tập
H: Hóy tỡm cỏc danh từ trong cõu trờn?
H: Dựa vào kiến thức đó học ở bậc tiểu học, hóy điền cỏc danh từ vừa tỡm được vào bảng phõn loại?
HS: Lờn điền
GV: Nhận xột
H: Nhận xột gỡ về ý nghĩa của cỏc loại danh từ trờn?
- Danh từ chỉ sự vật gồm: 
+ Danh từ chung: tờn gọi cho một loại sự vật
+ Danh từ riờng: Là tờn riờng của từng người, từng vật, từng địa phương
H: Nhận xột gỡ về cỏch viết cỏc danh từ riờng?
- Danh từ riờng được viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của mỗi bộ phận tạo thành tờn riờng
H: Nhắc lại quy tắc viết hoa:
- Tờn người, tờn địa lớ, vớ dụ?
- Tờn người, tờn địa lý nước ngoài, vớ dụ?
- Tờn cỏc cơ quan, tổ chức, cỏc danh hiệu, giải thưởng, huõn chương, vớ dụ?
HS: Thảo luận nhúm ( tg: 3’)
 Nhúm 1,2: ý 1; nhúm 3,4: ý 2; nhúm 5,6: ý 3
HS: Cử địa diện trả lời và nhận xột cho nhau.
GV: Nhận xột, kết luận
HS: Lấy vớ dụ về danh từ riờng và viết trờn bảng.
H: Thế nào là danh từ chung? Danh từ riờng? Nờu quy tắc viết danh từ riờng?
HS: Đọc ghi nhớ
GV: Khắc sõu kiến thức
 Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
 Mục tiêu: Làm được bài tập
HS: Đọc và xỏc định yờu cầu bài tập
H: Tỡm danh từ chung và danh từ riờng?
HS: Làm việc cỏ nhõn
HS: Đọc và xỏc định yờu cầu bài tập
H: Các từ in đậm trong bài có phải là danh từ riêng không ? Vì sao ?
HS : Hoạt động nhóm bàn
Tg : 3’
HS : Cử đại diện trả lời
HS : Nhóm khác nhận xét, bổ sung
GV : Kết luận
GV : Đọc văn bản
HS : Nghe - viết
Chỳ ý viết đỳng chớnh tả, dấu cõu
20ph
15ph
I. Danh từ chung và danh từ riờng
1. Bài tập (SGK -T 108)
2.Nhận xét
 Vua, cụng ơn, trỏng sĩ, đền thờ, làng, xó, huyện, Phự Đổng Thiờn Vương, Giúng, Gia Lõm, Phự Đổng, Hà Nụị
Danh từ chung
vua, cụng ơn, trỏng sĩ, đền thờ, làng, xó, huyện
Danh từ riờng
Phự Đổng Thiờn Vương, Giúng, Phự Đổng, Gia Lõm, Hà Nội
- Tờn người, tờn địa lý VN , tờn địa lý nước ngoài: viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của mỗi tiếng
VD:Lạc Long Quõn, Hà Nội, Quảng Ninh, Nhật Bản
- Tờn người, tờn địa lý nước ngoài phiờn õm trực tiếp ( Khụng qua õm Hỏn Việt ) viết hoa chữ cỏi đầu tiờn.
VD: Mat – xcơ- va, Pus- kin, Mụ- pa - xăng, Đi -phụ
- Tờn riờng của cỏc cơ quan, tổ chức, giải thưởng, danh hiệu viết hoa chữ cỏi đầu tiờn của mỗi cụm từ
VD: Trường Đại học Sư phạm, Hội Nhà văn, Anh hựng Lao động, Huõn chương Khỏng chiến
3. Ghi nhớ ( SGK- 109)
II. Luyện tập
*Bài tập 1( SGK – 109) : 
a. Danh từ chung : Ngày xưa, miền, đất, bây giờ, nước, ta, vị, thần, nòi, rồng, con trai, ...
b. Danh từ riêng : Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân
*Bài tập 2 ( SGK – 109)
Các từ in đậm trong bài
a. Là danh từ riêng và được viết hoa vì : Chim, Hoa, Mây, Nước, Họa Mi đều đã được nhà văn nhân hóa như người, như tên riêng của mỗi nhân vật.
b. út : Tên riêng của nhân vật.
c. Cháy : Tên riêng của một làng.
* Bài tập 4 ( SGK – 110)
Chính tả ( Nghe – viết) : ếch ngồi đáy giếng
 4. Củng cố hướng dẫn học bài
 GV gọi HS lờn bảng điền vào sơ đồ
Danh từ
DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị
DT riờng
Ước chừng
DT chung
Đơn vị quy ước
Đơn vị tự nhiờn
Chớnh xỏc

Tài liệu đính kèm:

  • docVan 6T41.doc