Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Bài 2, Tiết 135+136: Ôn tập văn - Tập làm văn - Năm học 2011-2012

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Bài 2, Tiết 135+136: Ôn tập văn - Tập làm văn - Năm học 2011-2012

I. Mục tiêu bài học.

 1 Kiến thức: Nắm được hệ thống VB với những nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại.

 Hiểu và cản nhận được vẻ đẹp của một số hình tượng văn học.

 Biết vận dụng các phương thức biểu đạt phù hợp trong VB hoàn chỉnh.

 Khái quát lại các thể loại văn đã học về văn nghị luận , biểu cảm , thuyết minh , đặc điểm của nó

 Kỹ năng : Tổng hợp các kiến thức đã học về bộ môn

 3 Thái độ: ý thức nghiờm tỳc học tập

 II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài

 Kỹ năng hợp tác , kỹ năng tư duy

 III Chuẩn bị

 1 .Giáo viên:

 2. Học sinh :

 IV. Phương pháp

 Thảo luận nhóm, vấn đáp ,

 V. Các bước lên lớp

 1.ổn định

 2.Kiểm tra đầu giờ :

 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:

Khởi động : Các em đã học song toàn bộ nội dung kiến thức của phần văn và tập làm văn trong chương trình ngữ văn 6 . Hôm nay chúng ta ôn tập lại nội dung của các bài chúng ta đã học về thể loại , nội dung và ý nghĩa của chúng

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Bài 2, Tiết 135+136: Ôn tập văn - Tập làm văn - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
 Ngữ văn Bài 32 
 Tiết 135-136 : ễN TẬP VĂN – TẬP LÀM VĂN 
I. Mục tiêu bài học.
 1 Kiến thức: Nắm được hệ thống VB với những nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại.
 Hiểu và cản nhận được vẻ đẹp của một số hình tượng văn học.
 Biết vận dụng các phương thức biểu đạt phù hợp trong VB hoàn chỉnh.
 Khái quát lại các thể loại văn đã học về văn nghị luận , biểu cảm , thuyết minh , đặc điểm của nó 
 Kỹ năng : Tổng hợp các kiến thức đã học về bộ môn 
 3 Thái độ: ý thức nghiờm tỳc học tập 
 II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài 
 Kỹ năng hợp tác , kỹ năng tư duy
 III Chuẩn bị 
 1 .Giáo viên:
 2. Học sinh :
 IV. Phương pháp 
 Thảo luận nhóm, vấn đáp , 
 V. Các bước lên lớp 
 1.ổn định 
 2.Kiểm tra đầu giờ : 
 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động : Các em đã học song toàn bộ nội dung kiến thức của phần văn và tập làm văn trong chương trình ngữ văn 6 . Hôm nay chúng ta ôn tập lại nội dung của các bài chúng ta đã học về thể loại , nội dung và ý nghĩa của chúng 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Thời gian
Nội dung
Hoạt động 1: Về phần văn học 
HS khỏi quỏt lại cỏc tỏc phẩm đó học trong chương trỡnh
1. Em hóy ghi lại tất cả cỏc tỏc phẩm đó học trong chương trỡnh . 
HS liệt kờ cỏc tỏc phẩm đó học 
GV khỏi quỏt và nhận xột 
2. Em hóy nờu định nghĩa về cỏc thể loại sau:
HS căn cứ vào kiến thức đó học và SGK nhắc lại định nghĩa về cỏc thể loại đú. 
GV khỏi quỏt nội dung
3. Lập bảng thống kê theo mẫu ( SGK)
42ph
I. Phần văn :
1. Cỏc văn bản đó học và thể loại
VB tự sự
+ Tự sự dân gian: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười..
+ Tự sự trung đại:
+ Tự sự hiện đại: thơ tự sự - trữ tình
VB miêu tả
-VB biểu cảm – chính luận ( bút kí )
-VB nhật dụng ( thư, bút kí, bài báo )
2. Định nghĩa về cỏc thể loại văn học 
* Truyền thuyết 
* Cổ tớch 
* Ngụ ngụn 
* Truyện cười 
* Truyện trung đại 
* Văn bản nhật dụng
 3. Bảng thống kê
TT
Tên Vb
Nhân vật chính
Tính cách và ý nghĩa
1
Con Rồng cháu Tiên
Lạc Long Quân
Âu Cơ
Mạnh mẽ , xinh đẹp , 
Cha mẹ đầu tiên của người Việt
2
Bánh chưng bánh giầy
Lang Liêu
Trung hiếu, nhân hậu, khéo léo
3
Thánh Gióng
Gióng
Người anh hùng đánh thắng giặc Ân cứu nước
4. 
Sơn Tinh Thủy Tinh
Sơn Tinh
Thủy Tinh
tài giỏi, đắp đê ngăn nước, cứu dân
Anh hùng nhưng ghen tuông hại dân
5
Sự tích Hồ Gươm
Lê Lợi
Anh hùng dân tộc đánh tan quân Minh xâm lược
6
Sọ Dừa
Sọ Dừa
Nghèo khổ thông minh, trung hậu
7
Thạch Sanh
Thạch sanh
Nghèo khổ thật tàh, trung thựa, dũng cảm.
8
Em bé thông minh
Em bé
Nghèo khổ, thông minh, dũng cảm, khôn khéo
9
Cây bút thần
Mã lương
Nghèo khổ, thông minh, vẽ giỏi, dũng cảm
10
Ông lão đánh cá và con cá vàng
Ông lão
Mụ vợ
Hiền lành, tốt bụng, nhu nhược
Tham lam bội bạc
11
Êch ngồi đáy giếng
Con ếch
Bảo thủ chủ quan, kiêu căng
12
Thầy bói xem voi
5 ông thầy bói
Bảo thủ chủ quan, lố bịch
13
Đeo nhạc cho mèo
14
Chân tay...
Ghen tị nhưng biết hối hận, sửa lỗi
15
Lợn cưới, áo mới
2 anh thích khoe
Thích khoe khoang -> lố bịch
16
Treo biển
Anh treo biển
Không có lập trường riêng
17
Con hổ có nghĩa
Hai con hổ
Nhận ơn, hết lòng trả ơn
18
Mẹ hiền dạy con
Bà mẹ
Hiền minh nhân hậu, nghiêm khắc dạy con
19
Thầy thuốc giỏi...
Lương y Phạm Bân
Lương y như từ mẫu
20
Bài học ...
Dế Mèn
Hung hăng, kiêu ngạo, gây lỗi lầm lớn -> hối hận
21
Bức tranh của em gái tôi
Anh trai
Ghen tức đố kị -> ân hận
22
Buổi học cuối cùng
Thầy Hamen
Yêu nước yêuTiếng Pháp
4. Trong các nhân vật chính kể ở trên em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao em lại thích ?
GV cho hs bộc lộ quan điểm của mình về nhân vật mà mình thích và giảI thích vì sao mình lại thích nhân vật đó 
5. Truyện dân gian , truyện trung đại , truyệ hiện đại có điểm gì giống nhau ?
6. Kể tên văn bản thể hiện lòng yêu nước , văn bản thể hiện lòng nhân ái ? 
Tiết 2
Hoạt động 2 : Về phần tập làm văn 
Mục tiêu : HS hệ thống các thể loại và phương thức biểu đạt . Đặc điểm của thể loại đó 
Tiến trình : 
HS đọc yêu cầu bài tập 1 và làm bài tập theo mẫu , bảng SGK
GV hướng dẫn HS cách làm 
43ph
4. HS tự kể tên nhân vật mà mình thích và giải thích vì sao 
5. Giống nhau : Phải có cốt truyện , lời kể , tả , nhân vật ..
6. Văn bản yêu nước :
Thánh Gióng , Sơn Tinh – Thủy Tinh , Lòng yêu nước .
Văn bản nhân ái :
 Cây búy thần , Bánh chưng , Ông lão , Thầy thuốc ., Bức tranh., .
II. Phần tập làm văn 
1. Một số văn bản và phương thức biểu đạt
TT
Phương thức biểu đạt
VB
1
Tự sự
Con Rồng cháu Tiên; Bánh chưng - bánh giày; Thánh Gióng; Sơn Tinh – Thủy Tinh; Sự tích Hồ Gươm; Sọ Dừa; Thạch Sanh; Em bé thông minh; Cây bút thần; Ông lão đánh cá và con cá vàng; Êch ngồi đáy giếng; Treo biển; Thầy bói xem voi; Lợn cưới - áo mới; Con hổ có nghĩa; Mẹ hiền dạy con; Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng; Bài học đường đời đầu tiên; Bức tranh của em gái tôi; Buổi học cuối cùng; Lượm; Đêm nay Bác không ngủ. 
2
Miêu tả
Sông nước Cà Mau; Vượt thác; Mưa, Cô Tô; Lao xao, Cây tre Việt Nam; Động Phong Nha.
3
Biểu cảm
Lượm; Đêm nay Bác không ngủ; Mưa; Cô Tô; Cây tre Việt Nam; Lao xao; Cỗu Long Biên – chứng nhân lịch sử.
4
Nghị luận
Lòng yêu nước; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
5
VB nhật dụng 
( Thuyết minh – giới thiệu)
Cầu Long Biên – chứng nhân lịch sử; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ; Động Phong Nha.
6
Hành chính công vụ
Đơn từ
2. Xác định các phương thức biểu đạt chính các văn bản sau:
TT
Tên VB
Phương thức biểu đạt chính
1
Thạch Sanh
Tự sự dân gian: truyện cổ tích
2
Lượm
Tự sự – Trữ tình ( biểu cảm ) – thơ hiện đại
3
Mưa
Miêu tả - Biểu cảm – Thơ hiện đại
4
Bài học đường đời đầu tiên
Tự sự hiện đại: truyện đồng thoại
5
Cây tre Việt Nam
Miêu tả - biểu cảm – giứoi thiệu – thuyết minh: bút kí
3. Em đã tập làm các phương thức nào đánh dấu vào ô tương ứng
TT
Phương thức biểu đạt
Đã làm
1
Tự sự
+
2
Miêu tả
+
3
Biểu cảm
+
4
Nghị luận
+
 II.Đặc điểm cách làm 
 1. So sánh các thể loại với nhau . Tự sự , miêu tả , đơn từ 
Nội dung
Đơn từ
Tự sự
Miêu tả
Mục đích
Giải quyết y/c, nguyện vọng của người viết
Kể chuyện, kể việc nhằm làm sống lại câu chuyện hoặc sự việc.
Tái hiện cụ thể, sống động như thật cảnh vật hoặc chân dung người. 
Nội dung
Trình bày lí do, yêu cầu, đề nghị nguyện vọng để người có trách nhiệm giải quyết
Hệ thống chuỗi các chi tiết, hành động, sự việc diễn tiến theo một cốt truyện nhất định
Hệ thống chuỗi hình ảnh, màu sắc, âm thanh, đường nét khiến sự vật, người thiên nhiên hiện ra trước mắt người đọc, người nghe
Hình thức trình bày
Theo mẫu hoặc không theo mẫu
Kết cấu 
MB: Giới thiệu khái quát câu chuyện.
TB: Diễn biến câu chuyện, sự việc một cách chi tiết.
KB: Kết cục chuyện, số phận các nhân vật và cảm nghĩ
Kết cấu
MB: Tả khái quát, giới thiệu khái quát.
TB: Tả cụ thể chi tiết theo một trình tự nhất định.
KB: Ân tượng chung, cảm xúc
2. Hãy nêu nội dung lưu ý trong cách mở bài , thân bài , kết bài của thể loại tự sự và miêu tả
STT
Các phần
Tự sự
Miêu tả
1
 Mở bài
Giới thiệu khái quát truyện nhân vật
Tả khái quát cảnh người 
2
Thân bài
Diến biến câu truyện một cách chi tiết 
Tả cụ thể chi tiết theo trình tự 
3
 Kết bài
Kết cục của truyện , số phận nhân vậy , cảm nghĩ 
ấn tượng chung , cảm xúc của người tả 
3. Vì sao miêu tả đòi hỏi phải quan sát 
 - Để tả cho thật , cho đúng và đạt độ chính xác 
 - Tránh tả chung chung , chủ quan theo ý mình 
 VD : Tả Dế Mèn tác giả phảI theo dõi quan sát trong nhiều năm về cuộc sống , théo quen của con dế ngoài tự nhiên 
 4. Các phương pháp miêu tả đã học 
 Tả đồ vật , tả con vật , tả người , tả cảnh sinh hoạt tưởng tượng sáng tạo 
 III. Luyện tập 
 Bài tập 1 : 
 HS kể lại chuyện đêm nay Bác không ngủ bằng văn xuôi 
 GV cho Hs kể và nhận xét 
 GV kết luận : Yêu cầu dựa vào bài thơ đã học 
 Kể bằng lời văn của mình , Không sáng tạo thêm bớt 
 Bài tập 2 :Trong nội dung của tờ đơn còn thiếu chỗ nào ? có thể thiếu mục đó được không 
 Mục còn thiếu : Lý do viết đơn , yêu cầu đề nghị của người viết đơn 
 4. Tổng kết và hướng dẫn học bài 
 GV khái quát lại nội dung bài học 
 HS về ôn học bài chuẩn bị thật tốt để chuẩn bị cho thi học kỳ 
 Chuẩn bị bài tổng kết phần tiếng việt 

Tài liệu đính kèm:

  • docNgu van t135-136.doc