I. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức: Học sinh nắm được kiểu câu trần thuật đơn có từ là, các kiểu câu trần thuật đơn có từ là
2 Kỹ năng : Biết cách nhận diện và xác định được các kiểu cấu tạo cau trần thuật đơn có từ là ,xác định được chủ ngữ vị ngữ trong câu ,sử dụng hai loại câu này khi viết văn.
3 Thái độ: GD lòng yêu thích môn tiếng Việt.
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Kỹ năng nhận thức ,kỹ năng tư duy
III Chuẩn bị
1 .Giáo viên:Bảng phụ ghi ví dụ
2. Học sinh :
IV. Phương pháp
Vấn đáp ,thuyết trình ,thảo luận nhóm
V. Các bước lên lớp
1.ổn định
2.Kiểm tra đầu giờ :
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động: GV đưa ra bài tập:
Em là học sinh lớp 6A.
H. Xác định câu trên thuộc kiểu câu nào, và cho biết câu đó dùng để làm gì?
(Câu trần thuật đơn - giới thiệu )
GV: Gọi câu trên là câu trần thuật đơn có từ là. Vậy câu trần thuật đơn có từ là có đặc điểm ntn? Có những kiểu câu nào? Chúng ta tìm hiểu bài
Ngày soạn: 27-03-2011 Ngày giảng: 6B 29-03-2011 6A 01-04-2011 Ngữ văn Bài 27 Tiết 114 : Câu trần thuật đơn có từ là I. Mục tiêu bài học. 1 Kiến thức: Học sinh nắm được kiểu câu trần thuật đơn có từ là, các kiểu câu trần thuật đơn có từ là 2 Kỹ năng : Biết cách nhận diện và xác định được các kiểu cấu tạo cau trần thuật đơn có từ là ,xác định được chủ ngữ vị ngữ trong câu ,sử dụng hai loại câu này khi viết văn. 3 Thái độ: GD lòng yêu thích môn tiếng Việt. II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Kỹ năng nhận thức ,kỹ năng tư duy III Chuẩn bị 1 .Giáo viên:Bảng phụ ghi ví dụ 2. Học sinh : IV. Phương pháp Vấn đáp ,thuyết trình ,thảo luận nhóm V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.Kiểm tra đầu giờ : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động: GV đưa ra bài tập: Em là học sinh lớp 6A. H. Xác định câu trên thuộc kiểu câu nào, và cho biết câu đó dùng để làm gì? (Câu trần thuật đơn - giới thiệu ) GV: Gọi câu trên là câu trần thuật đơn có từ là. Vậy câu trần thuật đơn có từ là có đặc điểm ntn? Có những kiểu câu nào? Chúng ta tìm hiểu bài Hoạt động của giáo viên và học sinh Thời gian Nội dung Hoạt động 1: * Hoạt động 1: Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là Mục tiêu : HS hiểu thế nào là câu trần thuật đơn có từ là - GV: Câu trần thuật đơn không có từ là gọi là câu tả. Câu TT đơn có từ là -> Câu luận. - Học sinh đọc bài tập (SGK). - GV treo bảng phụ ghi bài tập. H. Xác định thành phần chính trong bài tập trên?Và cho biết các câu đó thuộc kiểu câu nào? - HS thảo luận nhóm 4. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. H. VN của các câu trên do những từ hoặc cụm từ loại nào tạo thành? H. Gọi những câu trên là câu TT đơn có từ là. Hãy nêu đặc điểm của câu TT đơn có từ là? - HS đọc ghi nhớ. - GV đưa ra BT: Người ta/ gọi chàng là Sơn Tinh CN VN phụ ngữ H. Cho biết câu trên có phải là câu TT đơn có từ là không? Tại sao? (Không phải: VN là ĐT "gọi", từ là chỉ là phụ ngữ của ĐT "gọi") - GV chốt kiến thức. Vậy câu TT đơn có những kiểu nào (chuyển ý) Hoạt động 2 : Các kiểu câu trần thuật đơn Mục tiêu : HS nắm được các kiểu câu trần thuật đơn có từ là - HS đọc BT- SGK- 115 H. Trong các câu trên, VN của câu nào trình bày cách hiểu về SV, HT, khái niệm nói ở CN? H. VN của câu nào có tác dụng giới thiệu SV, HT, khái niệm nói ở CN? H. VN của câu nào miêu tả đặc điểm, trạng thái của SVHT, khái niệm nói ở CN? H. VN của câu nào thể hiện sự đánh giá đối với SVHT khái niệm nói ở CN? H. Qua việc tìm hiểu bài tập, hãy cho biết có mấy kiểu câu TT đơn có từ là? - GV chốt kiến thức. - HS đọc ghi nhớ. Hoạt động 3 : Luyện tập Mục tiêu : HS vận dụng lý thuyết làm bài tập - HS đọc BT - Nêu yêu cầu. - HS làm theo nhóm bàn - Các nhóm trình bày kết quả. - GV chốt lại.. - HS có thể kết hợp 2 bài tập để làm. - HS xác định yêu cầu bài tập. - HS làm ra nháp. - Trình bày trước lớp. - HS nhận xét, GV sửa sai. 12ph 8ph 15ph I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là: 1. Bài tập : Bà đỡ Trần/ là người huyện ĐôngTriều. CN VN - Truyền thuyết/ là loại truyện dân gian CN VN - Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô/ là một CN ngày trong trẻo, sáng sủa. VN - Dế Mèn/ trêu chị Cốc là dại CN VN 2. Nhận xét - Câu 1: là + Cụm DT . - Câu 2: là + cụm DT. - Câu 3: là + cụm DT. - Câu 4: là + TT. 3. Ghi nhớ 1: (SGK- 114) * Lưu ý: Không phải bất cứ câu nào có từ là cũng là câu luận. II. Các kiểu câu trần thuật đơn: 1. Bài tập : - Câu b: Trình bày cách hiểu về sự vật hiện tượng. - Câu a: Giới thiệu sự vật hiện tượng. - Câu c: Miêu tả đặc điểm trạng thái của sự vật hiện tượng. - Câu d: Đánh giá sự vật hiện tượng. 2. Ghi nhớ: (SGK - 115) III. Luyện tập: 1. Bài tập 1: Các câu trần thuật đơn có từ Là: Câu a, c, d, e. 2. Bài tập 2: Xác định CN- VN của những câu TT đơn ở bài tập 1: a. Hoán dụ/ là gọi tên... CN VN c. Tre / là cánh tay..... CN VN 3. Bài tập 3: Viết đoạn văn từ 5 -> 7 câu tả người bạn của em, sử dụng ít nhất là một câu trần thuật đơn có từ là: 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà - Giáo viên hệ thống bài giảng - Phân biệt câu trần thuật đơn có từ là và câu có từ là nhưng không phải là câu TT đơn. -Chuẩn bị bài: Lao xao.
Tài liệu đính kèm: