Tiếng việt: ĐỘNG TỪ
A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh nắm được:
- Đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Dùng bảng phụ ghi một số ví dụ mẫu, kẻ bảng phân loại.
- Học sinh: Trả lời trước câu hỏi.
C. Tiến trình tổ chức dạy - học bài mới
I. Ổn định: Kiểm tra sỉ số.
II. Bài cũ: - Kiểm tra kiến thức về số từ ? Lượng từ ?
III. Tiến trình tổ chức bài mới:
1. Giới thiệu bài mới
2. Tiến trình tổ chức các hoạt động
Ngày soạn: 01/12/2009 Tiết 62 Tiếng việt: ĐỘNG TỪ A. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh nắm được: - Đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng. B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Dùng bảng phụ ghi một số ví dụ mẫu, kẻ bảng phân loại. - Học sinh: Trả lời trước câu hỏi. C. Tiến trình tổ chức dạy - học bài mới I. Ổn định: Kiểm tra sỉ số. II. Bài cũ: - Kiểm tra kiến thức về số từ ? Lượng từ ? III. Tiến trình tổ chức bài mới: 1. Giới thiệu bài mới 2. Tiến trình tổ chức các hoạt động. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG * Hoạt động 1: Tìm động từ trong câu I – Đặc điểm của động từ - Cho học sinh đọc phần 1 trang 145. Hãy tìm các động từ. a – Đi, đến, ra , hỏi b - Lấy, làm, lễ c – Treo, có qua, xem, cười bảo, bán, phải, đề * Hoạt động 2: Nêu ý nghĩa khái quát của động từ. - Hãy nêu ý nghĩa khái quát của động từ vừa tìm được ? - Các động từ: Chỉ hành động - Phải: chỉ trạng thái - Hãy chỉ ra động từ trong câu và cho biết động từ chỉ ý nghĩa gì ? “Lau chân đau” - Đau: chỉ trạng thái - Qua các ví dụ đã phân tích, em hãy nêu ý nghĩa khái quát của động từ ? - Chỉ hành động, trạng thái của sự vật - Hãy so sánh sự khác biệt giữa động từ với danh từ ? ( Nhận xét về những từ đứng xung quanh nó trong cụm từ ? Về khả năng làm vị ngữ ?) DANH TỪ ĐỘNG TỪ - Kết hợp: sẽ, đã, đang, hãy, đừng, chớ - Kết hợp được các từ đó - Thường làm chủ ngữ trong câu - Thường làm vị ngữ - Khi làm vị ngữ phải có từ “là” - Khi làm chủ ngữ, mất khả năng kết hợp các từ trên - Gọi học sinh đọc ghi nhớ * Ghi nhớ 1 trang 146 Hoạt động 3: Phân loại động từ Thường đòi hỏi động từ khác đi kèm theo Thường đòi hỏi động từ khác đi kèm theo - Trả lời câu hỏi “làm gì?” Chạy, cười, đi, họ, đứng, hỏi, ngồi - Trả lời câu hỏi “làm sao, thế nào?” dám, toan, định buồn, đau, gãy, ghét, nhức, nứt, vui, yêu II – Các loại động từ chính - Gọi một em đọc ghi nhớ 2 * Ghi nhớ 2 trang 146 - Học sinh đọc bài tập 1, xác định yêu cầu - Học sinh phát hiện động từ II- Luyện tập. 1- Động từ tình thái: không có - Động từ chỉ hành động: Có, khoe, may, đọc, đem, ra, mặc, đứng, hóng, ở, đợi, đi, qua, khen, thấy, hỏi, chạy đến, cười, giơ, bảo - Động từ chỉ trạng thái: Tức, tức tối, tất tưởi IV. Củng cố: - Thế nào là động từ ? Phân loại động từ. V. Dặn dò: - Ôn tập học kỳ I. &
Tài liệu đính kèm: