Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 60: Động từ - Năm học 2008-2009

Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 60: Động từ - Năm học 2008-2009

I. YÊU CẦU : Giúp HS:

 1. Kiến thức

 Nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.

 2. Kĩ năng

 Biết sử dụng đúng động từ khi nói, viết.

 3. Thái độ

 Cẩn thận trong quá trình giao tiếp và sử dụng động từ.

 II. CHUẨN BỊ :

 - GV : Tham khảo SGK, SGV, thiết kế giáo án, viết bảng phụ nội dung ngữ liệu cần phân tích

- HS : Đọc – trả lời SGK trước ở nhà.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 3 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 891Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 60: Động từ - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16 Ngày soạn : 17/11/2008 
 Tiết : 60 Ngày dạy : 27/11/ 2008 
ĐỘNG TỪ
I. YÊU CẦU : Giúp HS:
 1. Kiến thức
 Nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.
 2. Kĩ năng
 Biết sử dụng đúng động từ khi nói, viết.
 3. Thái đợ
 Cẩn thận trong quá trình giao tiếp và sử dụng đợng từ.
 II. CHUẨN BỊ :
 - GV : Tham khảo SGK, SGV, thiết kế giáo án, viết bảng phụ nội dung ngữ liệu cần phân tích
- HS : Đọc – trả lời SGK trước ở nhà.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 Hoạt động 1 : Khởi động : (5phút)
 - Ổn định lớp.
 - Kiểm tra bài cũ.
 - Bài mới.
Kiểm tra sỉ số.
 - Hỏi: Chỉ từ là gì? Cho ví dụ.
 Chỉ từ giữ chức vụ gì trong câu? Cho ví dụ.
 Giới thiệu: Ở tiểu học các em đã được làm quen với động từ, hãy thử nhắc lại những kiến thức mà mình đã biết? Để làm rõ hơn vấn đề chúng ta cùng vào bài hôm nay.
- Báo cáo sỉ số.
- HS trả lời cá nhân.
- Nghe , trả lời câu hỏi theo yêu cầu và ghi tựa
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của động từ và các loại động từ chính. (15 phút)
 I. Đặc điểm của động từ:
 1.Khái niệm:
 Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái.
Ví dụ: đi, chạy, hỏi..
2.Khả năng kết hợp:
Động từ có khả năng kết hợp với các từ: đã, đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy, đừng, chớ.
3.Chức vụ cú pháp: 
 Động từ thường làm vị ngữ, nhưng cũng có khi làm chủ ngữ. Khi làm CN, động từ mất khả năng kết hợp với các từ : đã, đang, sẽ, cũng, vẫn, hãy, đừng, chớ.
II. Các loại động từ khác:
1.Động từ chỉ tình thái: (Có động từ khác đi kèm).
VD : dám, toan, định
2.Động từ chỉ hành động, trạng thái: ( Không có động từ khác đi kèm).
a. Động từ chỉ hành động: (Trả lời câu hỏi làm gì?)
b.Động từ chỉ trạng thái:
(Trả lời câu hỏi: thế nào? làm sao?)
Đưa bảng phụ có VD mục I1 SGK
- Gọi HS đọc VD a, b, c ở phần 1.
Hỏi: Tìm các động từ trong câu trên ?
Hỏi: Nêu ý nghĩa khái quát của động từ nói trên?
- GV nhận xét câu trả lời HS.
Hỏi: Vậy động từ là gì ?
 -GV treo bảng phụ:
 + Nam đang làm bài tập.
 + Mùa xuân đã về.Anh ấy vẫn khóc nức nở.
Hỏi: Thử tìm các động từ và cho biết khả năng kết hợp của chúng?
- GV nhận xét.
Hỏi: Hãy xem lại các ví dụ trên và cho biết động từ giữ chức vụ gì trong câu?
- Hỏi : tìm động từ và cho biết chức vụ của nó?
- Gọi HS đọc các ví dụ về động từ ở SGK.
- Em thử điền các động từ vào bảng phân loại trên?( bảng phụ)
Hỏi: Dựa vào bảng phân loại, em hãy cho biết động từ có mấy loại chính?
Động từ chỉ hành động trả lời câu hỏi gì?
Động từ chỉ trạng thái trả lời câu hỏi gì?
- GV chốt lại ý chính. Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung hai phần ghi nhớ.
- Đọc .
- Cá nhân chỉ ra các động từ. 
a.Đi, hỏi, ra, đến.
b.Lấy, làm, lễ
c.Treo, qua, xem, cười, bảo, đề.
TL: Chỉ hành động, trạng thái.
Nghe và ghi nhận
-HS trả lời cá nhân: là những từ chỉ hành động và trạng thái của sự vật
-HS trả lời cá nhân: về, khóc, làm.
- Đọc VD.
-HS lên bảng điền.
-HS trả lời cá nhân: 2loại chính:
+Động từ tình thái.
+Động từ chỉ hành động và trạng thái.
Nghe và đọc theo yêu cầu
Hoạt động 3: Hướng dẫn Luyện tập: (20 phút)
Bài tập 1: Tìm động từ và phân loại:
Khoe, may, đứng,
Bài tập 2: 
 Điểm buồn cười
Sự đối lập về nghĩa giữa 2 động từ “đưa” và “cầm” -> sự tham lam, keo kiệt của anh nhà giàu.
Gọi HS đọc bài tập 1.
Yêu cầu HS tìm và phân loại động từ.
Lưu ý HS về:
+ Đặc điểm ý nghĩa.
+ Chức vụ cú pháp.
-> GV nhận xét, sửa chữa.
- Gọi HS đọc và nắm yêu cầu bài tập 2.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
-> Nhận xét, bổ sung.
- Đọc yêu cầu BT1.
- 1 HS xác địh yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng trình bày các phần.
-> Lớp nhận xét.
- Đọc, nắm yêu cầu bài tập 2.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. (5 phút) 
- Củng cố:
- Dặn dò:
Hỏi: Động từ có đặc điểm như thế nào? Nêu các loại động từ chính? Đưa bài tập trắc nghiệm và yêu cầu học sinh thực hiện trên bảng con.
-> Nhận xét, chốt lại kiến thức về động từ.
- Yêu cầu HS : Cần nắm vững đặc điểm cũng như phân loại động từ. Làm bài tập trong sách bài tập
Chuẩn bị: Cụm động từ( cụm động từ là gì và cấu tạo như thế nào?)
- HS trả lời cá nhân. Thực hiện trên bảng con
Ghi nhận
DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docdong tu(1).doc