v Ôn tập các kiến thức đã học về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng.
v Rèn kỹ năng nhận biết khái niệm, vẽ hình.
v Rèn luyện tính chính xác cho HS.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
v GV : Bảng phụ ghi các đề bài tập, phấn màu, thước có chia độ.
v HS : Làm các câu hỏi ôn tập vào vở, ôn tập các kiến thức trong ba tiết ôn tập trước, thước kẻ có chia độ, bảng phụ nhóm.
Tiết 54(tt) § ÔN TẬP HỌC KỲ I (Hình học) I-MỤC TIÊU Ôân tập các kiến thức đã học về điểm, đường thẳng, tia , đoạn thẳng. Rèn kỹ năng nhận biết khái niệm, vẽ hình. Rèn luyện tính chính xác cho HS. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Bảng phụ ghi các đề bài tập, phấn màu, thước có chia độ. HS : Làm các câu hỏi ôn tập vào vở, ôn tập các kiến thức trong ba tiết ôn tập trước, thước kẻ có chia độ, bảng phụ nhóm. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Th.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 20 ph Hoạt động 1 : Oân tập các kiến thức về điểm, đường thẳng , tia, đoạn thẳng. Hệ thức về độ dài đoạn thẳng - GV phát cho hs phiếu học tập số1 : Nội dung ôn lý thuyết chương I - GV phát phiếu học tập số 2 : Câu hỏi trắc ngiệm. - GV cho bài tập luyện kỹ năng vẽ hình. Bài tập: Cho hai tia phân biệt chung gốc Ox và Oy. (không đối nhau) -Vẽ đường thẳng aa/ cắt hai tia đó tại A; B khác O. -Vẽ điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Vẽ tia OM. -Vẽ tia ON là tia đốí của tia OM. Chỉ ra những đoạn thẳng trên hình? Chỉ ra ba điểm thẳng hàng trên hình? Trên hình có tia nào nằm giữa hai tia còn lại không? Gv sữa sai - Hs xem và làm bài tập trắc nghiệm - Hs làm câu hỏi trắc nghiệm theo nhóm. - HS vẽ theo nhóm I/ Oân tập các kiến thức về điểm, đường thẳng , tia, đoạn thẳng 1/ Lý thuyết: Phiếu học tập số 1(Oân tập chương I) 2/ Bài tập trắc nghiệm: Phiếu học tập số 2 (Bài tập trắc nghiệm hình học) 3/ Bài tập vẽ hình 22 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP VẬN DỤNG HỆ THỨC VỀ ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG GV cho HS làm bài tập Bài 1. Trên một đường thẳng , hãy vẽ ba điểm M, N, P sao cho NP = 1cm, MN = 2cm, MP = 3cm. Hỏi điểm nào nằm giưa hai điểm còn lại? - GV hướng dẫn: + Tìm đoạn thẳng lớn nhất để vẽ hình + Vẽ một đường thẳng tùy ý , trêm đó vẽ đoạn thẳng lớn nhất (MP), + Vẽ điểm N thuộc đoạn thẳng MP thỏa mãn điều kiện bài toán. + Từ đó giải thích vì sao điểm N nằm giữa M và P. - HS vẽ Bài 1. Bài 2. Gọi N là một điểm của đoạn thẳng CD, biết CD = 6cm, CN = 3cm. So sánh hai đoạn thẳng CN và ND. - GV hướng dẫn. + Biết N là một điểm của đoạn thẳng CD và biết CN = 3cm, CD = 6cm thì suy ra điều gì ? + N nằm giữa C, D nên ta có hệ thức nào? + Tính ND và so sánh. -N không trùng với C , D mà N nằm giữa C và D - CN + ND = CD Bài 2. 3ph Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà - Oân lý thuyết đã học - Xem lại các bài tập đã sữa - Oân lại kiến thức về vẽ đoạn thẳng trên tia, trung điểm của đoạn thẳng. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC BÀI 1.Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Hai tia đối nhau là: a/ Hai tia chung gốc b/ Hai tia tạo thành một đường thẳng c/ Câu a và câu b đều sai D/ Câu a và câu b đều đúng Câu 2. Ta có đẳng thức AM + MB = AB khi: a/ Ba điểm A, M, B thẳng hàng b/ Điểm A nằm giữa điểm M và điểm B c/ Ba điểm A, M, B không thẳng hàng d/ Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B Câu 3. Chọn câu đúng : A/ Khi ba điểm A, B, C thẳng hàng thì ta suy ra diểm B nằm giữa hai điểm A và C B/ Nếu hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại B thì hai đường thẳng đó có điểm chung là B. C/ Khi điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. D/ Trong ba điểm có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Câu 4. Với ba điểm phân biệt A, B, C . Khi nào thì AM + MB = AB ? A/ Khi điểm M không thuộc đường thẳng AB B/ Khi điểm M nằm ngoài đoạn AB. C/ Khi điểm M thuộc đoạn thẳng AB D/ Khi điểm M không nằm giữa hai điểm A và B. Câu 3. Qua ba điểm không thẳng hàng, vẽ được: A/ 1 đường thẳng B/ 2 đường thẳng C/ 3 đường thẳng D/ 6 đường thẳng Câu 5.Qua ba điểm thẳng hàng và một điểm nằm ngoài đường thẳng vẽ qua ba điểm thẳng hàng đó, có thể vẽ nhiều nhất: a/ Ba đường thẳng b/ Bốn đường thẳng c/ Năm đường thẳng d/ Sáu đường thẳng A B C Câu 6. Xem hình vẽ a/ Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C. b/ Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với điểm A. c/ Điểm B nằm giữa điểm A và điểm C. d/ Cả ba câu trên đều đúng. Câu 7. Cho biết ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm B, C, D thẳng hàng a/ Hai đường thẳng AC và BD không có điểm chung b/ Hai đường thẳng AC và BD có 2 điểm chung c/ Hai đường thẳng AC và BD có 1 điểm chung d/ Hai đường thẳng AC và BD trùng nhau. Câu 8. Cho đường thẳng AB. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C không trùng với A và B. a/ C và A nằm cùng phía đối với B b/ C và B nằm cùng phía đối với A c/ C nằm giữa A và B d/ Cả ba câu ở trên đều đúng Câu 9. Cho AB = 3cm, BC = 4cm. Ta có : a/ AC = 7cm b/ AC > 7cm c/ AC < 7cm d/ AC ≤ 7cm Câu 10. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. a/ Điểm A nằm giữa hai điểm B và C nếu AB + AC = BC b/ Điểm B nằm giữa hai điểm B và C nếu BA + BC = AC c/ Điểm C nằm giữa hai điểm A và B nếu AC + BC = AB d/ Cả ba câu ở trên đều đúng Câu 11. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: a/ MA = MB và MA + MB = AB b/ MA = ½ AB c/ MB = ½ AB d/ M nằm giữa A và B. Câu 12. Cho ba điểm A, B, C. a/ Hai tia AB và AC trùng nhau nếu B nằm giữa A và C. b/ Hai tia AB và AC đối nhau nếu A nằm giữa B và C c/ Hai tia AB và AC trùng nhau nếu C nằm giữa A và B d/ Cả ba câu ở trên đều đúng. Câu 13. Cho ba điểm A, B, C, biết AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 5cm. Ta nói: a/ B nằm giữa A và C b/ A nằm giữa B và C c/ C nằm giữa A và B d/ Câu b) sai Câu 14. Cho ba điểm A, B, C, biết AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 1cm. Ta nói: a/ B nằm giữa A và C b/ A nằm giữa B và C c/ C nằm giữa A và B d/ Câu a) sai Câu 15. Cho ba điểm A, B, C, biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Ta nói: a/ B nằm giữa A và C b/ A nằm giữa B và C c/ C nằm giữa A và B d/ Cả 3 câu a) ,b) , c) đều sai Câu 16. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và biết AB = 4cm, AC = 10cm. Khi đó BC bằng: a/ 14cm b/ 6cm c/ 15cm d/ 9cm Câu 17. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và biết AC = 2. AB a/ A là trung điểm của BC b/ B là trung điểm của AC c/ C là trung điểm của AB d/ Không có điểm nào là trung điểm Câu 18.Ta có AM = MB = 6cm. Khi đó: a/ M là trung điểm của đoạn thẳng AB b/ M không là trung điểm của đoạn thẳng AB c/ M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi M nằm giữa A và B. d/ Câu a và b sai Câu 19. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: a/ IM = IN b/ IM = IN = MN/2 c/ I nằm giữa M và N d/ Cả ba câu ở trên đều đúng Câu 20. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng MN thì ta có: a/ MI = IN b/ I nằm giữa MN c/ IM = IN = MN/2 d/ Cả ba câu ở trên đều đúng Câu 21. Cho MN = 9cm. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Khi đó ta có: a/ IM = 4,5cm b/ IN = 4,5cm c/ IM + IN = MN d/ Cả ba câu ở trên đều đúng Câu 22. Cho đoạn thẳng AB dài 3cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Khi đó MB bằng: A/ 2cm B/ 9cm C/ 3cm D/ 6cm Câu 23. Trên tia Ox, cho hai điểm A, B sao cho OA = 7cm, OB = 5cm ; ta có thể suy ra điều gì? A/ Điểm O nằm giữa hai điểm A và B B/ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B C Điểm B nằm giữa hai điểm O và A D/ Cả ba câu trên đều sai. Câu 24. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A/ IA = IB B/ IA = IB và AI + IB = AB C/ IA = D/ AI + IB = AB Câu 25. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: a/ Điểm nằm giữa điểm A và điểm B b/ MA = MB c/ MA = MB = ½ AB d/ MA + MB = AB M N P Câu 26. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (hình 1) Kết luận nào sau đây là đúng? A/ Tia MN trùng với tia PN B/ Tia MP trùng với tia NP C/ Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau D/ Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau Câu 27. Nếu điểm I nằm giữa hai điểm V và T thì : A/ VI + IT = VT B/ IT < VT C/ IV và IT là hai tia đối nhau D/ Cả A, B, C đều đúng. Câu 28. Trên tia Ox, cho hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm. Câu nào sau đây sai? A/ OA + AB = OB B/ AO và AB là hai tia đố nhau C/ OA và OB là hai tia trùng nhau D/ Điểm B nằm giữa điểm O và điểm A Câu 29. Cho đoạn thẳng AB dài 3cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 6cm. Khi đó MB bằng: A/ 2cm B/ 9cm C/ 3cm D/ 6cm Câu 21. Trên đường thẳng xy lấy điểm O, ta có: a/ Hai nửa đường thẳng Ox và Oy b/ Tia O x và nửa đường thẳng Oy c/ Hai tia Ox và Oy d/ Cả ba câu ở trên đều đúng. Câu 22.Hai tia Au và Av đối nhau. Lấy điểm M trên tia Au, N trên tia Av. a/ Điểm M nằm giữa A và N b/ Điểm A nằm giữa M và N c/ Điểm N nằm giữa A và M d/ Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Câu 23. Hai tia đối nhau là: a/ Hai tia tạo thành một đường thẳng b/ Hai tia chung gốc c/ Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng d/ Hai tia chỉ có một điểm chung gốc
Tài liệu đính kèm: