Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Thước thẳng, bảng phụ vẽ tia số hình 15, bảng phụ ghi ND ?3, bảng phụ ghi nội dung phần tổng quát, phấn màu.

- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng.

III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, quan sát, kĩ thuật các mảnh ghép.

IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1. Khởi động:

- Mục tiêu: HS củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân, tái hiện lại phép trừ và phép chia đã học ở tiểu học.

- Thời gian: 7 phút.

- Cách tiến hành:

 GV: kiểm tra bài cũ: HS lên bảng tính nhanh: 17. 34 + 17. 5 + 17.66

 + Đặt vấn đề: Gọi HS lên bảng thực hiện: Tìm x biết: a) x+2 = 5; b) 6+x = 5 Từ kết quả GV dẫn dắt đến phép trừ hai số tự nhiên.

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng

HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép trừ

- Mục tiêu: HS dieón giaỷi ủửụùc khi naứo keỏt quaỷ cuỷa moọt pheựp trửứ laứ moọt soỏ tửù nhieõn, giaỷi thớch ủửụùc quan heọ giửừa caực soỏ trong pheựp trửứ .

- Thời gian: 10 phút

- Đồ dùng dạy học: bảng phụ vẽ tia số hình 15 ( SGK- trang 15), phấn màu.

- Cách tiến hành:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/09/2009
Ngày giảng: 07/09/2009	 
Tiết 9. PHEÙP TRỪ VAỉ PHEÙP CHIA
I. mục tiêu.
1. Kiến thức: - HS dieón giaỷi ủửụùc khi naứo keỏt quaỷ cuỷa moọt pheựp trửứ laứ moọt soỏ tửù nhieõn, keỏt quaỷ cuỷa moọt pheựp chia laứ moọt soỏ tửù nhieõn.
-HS giaỷi thớch ủửụùc quan heọ giửừa caực soỏ trong pheựp trửứ, pheựp chia heỏt, pheựp chia coự dử.
2. Kĩ năng: - HS vaọn duùng kieỏn thửực veà pheựp trửứ, pheựp chia ủeồ tỡm soỏ chửa bieỏt trong pheựp trửứ, pheựp chia.
3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Thước thẳng, bảng phụ vẽ tia số hình 15, bảng phụ ghi ND ?3, bảng phụ ghi nội dung phần tổng quát, phấn màu.
hs: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng.
III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, quan sát, kĩ thuật các mảnh ghép.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân, tái hiện lại phép trừ và phép chia đã học ở tiểu học.
- Thời gian: 7 phút.
- Cách tiến hành:
	GV: kiểm tra bài cũ: HS lên bảng tính nhanh: 17. 34 + 17. 5 + 17.66
	+ Đặt vấn đề: Gọi HS lên bảng thực hiện: Tìm x biết: a) x+2 = 5; b) 6+x = 5	Từ kết quả GV dẫn dắt đến phép trừ hai số tự nhiên.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép trừ 
- Mục tiêu: HS dieón giaỷi ủửụùc khi naứo keỏt quaỷ cuỷa moọt pheựp trửứ laứ moọt soỏ tửù nhieõn, giaỷi thớch ủửụùc quan heọ giửừa caực soỏ trong pheựp trửứ .
- Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ vẽ tia số hình 15 ( SGK- trang 15), phấn màu.
- Cách tiến hành: 
- GV giới thiệu phép trừ số tự nhiên, yêu cầu HS chỉ rõ các thành phần.
 Hửụựng daón HS caựch thửực thửùc hieọn pheựp trửứ treõn tia soỏ:GV treo bảng phụ vẽ tia số hình 15, hướng dẫn HS cách thực hiện , gọi HS lên bảng thực hiện phép trừ 5 cho 2 trên tia số.
 HS lên bảng, HS dưới lớp thực hiện và nhận xét.
- Yêu cầu HS thực hiện ?1 
HS HĐ cá nhân thực hiện, 1 HS lên bảng điền.
 GV nhận xét, chốt lại.
1. Pheựp trửứ hai soỏ tửù nhieõn:
 a - b = c
Số bị trừ Số trừ Hiệu
Cho hai soỏ tửù nhieõn a vaứ b, neỏu coự soỏ tửù nhieõn x sao cho b + x = a thỡ coự pheựp trửứ :
 a –b = x 5
 2 
 3
?1 a) a - a = 0 ; b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a- b là a b
Họat động 2: Tìm hiểu phép chia hết và phép chia có dư
- Mục tiêu: HS dieón giaỷi ủửụùc khi naứo keỏt quaỷ cuỷa moọt pheựp chia laứ moọt soỏ tửù nhieõn, giaỷi thớch ủửụùc quan heọ giửừa caực soỏ trong pheựp chia heỏt, pheựp chia coự dử. 
ự- Thời gian: 20 phút 
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi ?3, phấn màu.
- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật các mảnh ghép.
GV: xeựt xem soỏ tửù nhieõn x naứo maứ :
3 . x =12 khoõng?
5.x = 12 hay khoõng?
Nhaọn xeựt ụỷ caõu a ta coự pheựp chia: 12 : 3 = 4
GV: Khaựi quaựt
GV : cho HS laứm ?2
GV: giụựi thieọu veà pheựp chia coự dử
- Neỏu: r =0 thỡ ta coự pheựp chia heỏt.
Neỏu: r ạ0 thỡ ta coự pheựp chia coự dử.
GV: Soỏ chia caàn coự ủieàu kieọn gỡ?
 Soỏ dử caàn coự ủieàu kieọn gỡ?
- GV treo baỷng phuù ?3, yeõu caàu HS hủ nhoựm theo kú thuaọt caực maỷnh gheựp
Voứng 1: Nhoựm 1,3,5 thửùc hieọn coọt 1+ 3.
 Nhoựm 2,4,6 thửùc hieọn coọt 2+4.
Voứng 2: Caực nhoựm mụựi thaỷo luaọn ủửa ra keỏt quaỷ caỷ 4 trửụứng hụùp.
HS thửùc hieọn, baựo caựo keỏt quaỷ.
GV nhấn mạnh: Hai trường hợp không xảy ra đó là: Số chia bằng 0, số dư lớn hơn số chia.
2. Pheựp chia heỏt vaứ pheựp chi coự dư
 Neỏu coự soỏ tửù nhieõn x sao cho:
 b.x = a thỡ ta noựi a chia heỏt cho b vaứ ta coự pheựp chia heỏt :
 a : b = x (b0)
Soỏ bũ chia soỏ chia thửụng
?2 a) 0:a = 0; b) a:a =1; c) a:1= a 
Toồng quaựt:
Cho hai soỏ tửù nhieõn a vaứ b, trong ủoự bạ 0, ta luoõn tỡm ủửụùc hai soỏ tửù nhieõn q vaứ r duy nhaỏt sao cho:
a = b. q + r . Trong ủoự 0 Ê r < b
- Neỏu: r =0 thỡ ta coự pheựp chia heỏt.
- Neỏu: r ạ0 thỡ ta coự pheựp chia coự dử.
?3 
số bị chia
600
1312
15
số chia
17
32
0
13
thương
35
41
4
số dư
5
0
15
Họat động 3: Vận dung 
- Mục tiêu:HS vaọn duùng kieỏn thửực veà pheựp trửứ, pheựp chia ủeồ tỡm soỏ chửa bieỏt trong pheựp trửứ, pheựp chia.
ự- Thời gian: 5 phút
- Cách tiến hành:
 Cho HS làm bài tập 44
a) x : 13 = 41 d) 7x - 8 = 713
Gọi 2 HS lên bảng thực hhiện
HS dưới lớp làm bài, nhận xét.
GV chốt lại.
Bài 44/ 24 SGK
a) x = 41 . 13
 x = 533
d) 7x = 713 + 8
 x = 721 : 7
 x = 103
5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: ( 3 phút)
 - GV treo bảng phụ ghi phần kết luận, yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính.
 - Làm bài tập 41 -> 46 (SGK- trang 223,24)m, xem trước bài tập phần luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docT9.doc