Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 91 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 91 - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu :

- Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán.

- Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x .Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.

II. Chuẩn bị:

Thầy: Giáo án, bảng phụ

 Trò: Bút viết bảng.

III-Hoạt động dạy học:

 1. Kiểm tra:

Tìm x biết :

a/

 x =

x= b/

 x=

x=

 2. Bài mới:

ĐVĐ: Phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản như phép nhân số nguyên.

Dạy bài mới:

 HĐ của GV HĐ của HS

 Gọi học sinh chữa bài 88

Học sinh đọc đầu bài .

S = dài * rộng

Chiều rộng và chu vi ?.

-Cho cả lớp làm bài 90

Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng làm mỗi học sinh một ý.

a.tìm 1 thừa số

b.Tìm phân số bị chia.

c.Tìm phân số chia.

d.(Số bị trừ)

e.(Số trừ)

g.(một số hạng)

Yêu cầu học sinh làm bài 92.

- Bài toán thuộc dạng nào?

- Gồm những đại lượng nào ?

 -3 đại lượng có quan hệ như thế nào? Viết công thức ?

 Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần tính gì?

 tính quãng đường ?

 Các nhóm nêu cách làm bài 93

(SGK/44)

 a.

- Tương tự làm cách khác được không?

Củng cố: Giáo viên chốt lại toàn bài -Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số. Bài 88 (SGK/43)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

Chu vi hình chữ nhật:

Bài 90 (SGK/43)

Tìm x biết

a/ x.

x = x==

b/ x: x=

c/

d/

x= x = =

e/

g/

Bài 92 (SGK/44)

Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là : 10.

Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:

2:12 = 2.

Bài 93 (SGK/44)

a/

Cách 2:

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 91 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 90: Phép chia phân số
I. Mục tiêu bài dạy:
-Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
II. Chuẩn bị:
 Thầy: Giáo án Bảng phụ 
 Trò: Bút viết bảng. Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
III-Hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra: Phát biểu qui tắc phép nhân phân số ? viết công thức tổng quát. áp dụng tính: 
 2. Bài mới:
 HĐ của GV HĐ của HS
GV:Yêu cầu học sinh làm phép nhân : -8.; 
GV: nói: là số nghịch đảo của 
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau;
GV:Yêu cầu học sinh làm ?2 
?thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?
?Vận dụng làm ?3
Gv:Lưu ý viết 
GV:Hãy thực hiện phép nhân đã học ở tiểu học: ; 
? So sánh kết quả ở hai phép tính
? Emcó nhận xét gì về quan hệ giữa phân số và 
? thay phép chia phân số bằng phép tính nào?
? chia 1 số nguyên cho một phân số cũng chính là chia 1 phân số cho một phân số?
 ? Phát biểu qui tắc chia một phân số cho một phân số?
GV: Viết dạng tổng quát:
(a,b,c,dZ;b,c,d0)
GV: đưa bảng phụ ?5 gọi 4 học sinh lên bảng làm.
 ? Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm như thế nào?
? Hãy làm ? 6 
HS: a. 
b.-7: 
c.
GV:Yêu cầu học sin h làm bài 84.
; ; -15:
GV: Tìm cách viết khác 
Củng cố:
Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Phát biểu qui tắc chia phân số?
 1.Số nghich đảo:
?1 -8.
?2 là số nghịch đảo của 
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
Định nghĩa(SGK- 42)
?3 Số nghịch đảo của 
Số nghịch đảo của – 5 là 
Số nghịch đảo của (a,bZ a,b0) là
2.Phép chia phân số:
 Ví dụ 1 
So sánh: 
Ví dụ 2: -6:
b.Quy tắc (SGK- 42)
Tổng quát:
 (a,b,c,d Z; b,c,d 0)
áp dụng:
?5: a.
 b.
 c.-2:
 d.
*Nhận xét(SGK- 42)
( b,c 0)
?6 a. 
 b.-7: 
 c.
Luyện tập:
Bài 84(SGK- 43)
a.
b.
c.-15:
Bài 85(SGK-43)
III.Hướng dẫn học ở nhà : Học thuộcđịnh nghĩa số nghịch đảo.Quy tắc chia hai phân số.Bài tập 86, 87, 88(SGK/43).Hướng dẫn bài 85: Tìm thêm nhiều cách viết khác nữa.
 V-Điều chỉnh: 
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
VI-rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
.......................................................................................................................... 
Tiết 91: luyện tập
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán.
- Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x .Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Giáo án, bảng phụ 
 	Trò: Bút viết bảng.
III-Hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra: 
Tìm x biết :
a/ 
 x =
x=
b/ 
 x=
x=
 2. Bài mới:
ĐVĐ: Phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản như phép nhân số nguyên.
Dạy bài mới:
 HĐ của GV HĐ của HS
 Gọi học sinh chữa bài 88 
Học sinh đọc đầu bài .
S = dài * rộng
Chiều rộng và chu vi?.
-Cho cả lớp làm bài 90 
Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng làm mỗi học sinh một ý.
a..tìm 1 thừa số 
b.Tìm phân số bị chia.
c.Tìm phân số chia.
d.(Số bị trừ)
e.(Số trừ)
g.(một số hạng)
Yêu cầu học sinh làm bài 92.
- Bài toán thuộc dạng nào? 
- Gồm những đại lượng nào ?
 -3 đại lượng có quan hệ như thế nào? Viết công thức ? 
 Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần tính gì?
 tính quãng đường ?
 Các nhóm nêu cách làm bài 93 
(SGK/44)
 a.
- Tương tự làm cách khác được không? 
Củng cố: Giáo viên chốt lại toàn bài -Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số.
 Bài 88 (SGK/43)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật:
Bài 90 (SGK/43)
Tìm x biết 
a/ x.
x = x==
b/ x: x=
c/ 
d/
x= x = = 
e/ 
g/ 
Bài 92 (SGK/44)
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là : 10.
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
2:12 = 2.
Bài 93 (SGK/44)
a/ 
Cách 2:
IV.Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà: 
Bài tập 89, 91 (SGK/44)
Bài 98, 99, 100, 105 (SBT/20, 21)
Đọc trước bài: Hỗn số, STP, Phần trăm.
V-Điều chỉnh: 
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
VI-rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT-90-91-sh6.doc