A/ Mục tiêu
- HS nắm dược khi nào phép trừ hai và phép chia các số tự nhiên thực hiện được.
- HS nắm được phép chia hết , phép chia có dư
- Kĩ năng: Làm được các phép toán trừ , phép chia các số tự nhiên.
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk. Bảng phụ : ?1 ,?2 ,?3 sgk, thước thẳng.
* HS : Sgk , thước.
C/ Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ Tiến trình
Hoạt động GV Hoạt động HS ghi bảng
* Hoạt động 1: 12’
GV: kết quả khi trừ hai số tự nhiên ta gọi là gì ?
GV: Tìm x biết 2 + x = 5
GV: Với hai số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho a +x = b thì ta có phép trừ x = b - a
GV : Giới thiệu cách tìm hiệu bằng tia số.
GV: không phải phép trừ đều thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên
GV Để phép trừ trong tập hợp số tự nhiên thực hiện được khi nào?
Cho HS làm ?1
* Hoạt động 1
HS: trả lời miệng
HS làm x = 5 - 2 =3
HS lắng nghe và theo dõi sgk
HS theo dõi
HS: Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ
HS làm ?1
a/ a - a = 0
b/ a - 0 = a
c/ a b
1. Phép trừ hai số tự nhiên
a - b = c
(số bị trừ) (số trừ) (hiệu)
Tìm x biết 2 + x =5
* Ghi nhớ (sgk)
5 - 3 =2
- Số bị trừ lớn hơn bằng số trừ.
?1 (bảng phụ)
Tiết 9 Bài 6: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA A/ Mục tiêu - HS nắm dược khi nào phép trừ hai và phép chia các số tự nhiên thực hiện được. - HS nắm được phép chia hết , phép chia có dư - Kĩ năng: Làm được các phép toán trừ , phép chia các số tự nhiên. B/ Chuẩn bị * GV: Sgk. Bảng phụ : ?1 ,?2 ,?3 sgk, thước thẳng. * HS : Sgk , thước. C/ Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp. D/ Tiến trình Hoạt động GV Hoạt động HS ghi bảng * Hoạt động 1: 12’ GV: kết quả khi trừ hai số tự nhiên ta gọi là gì ? GV: Tìm x biết 2 + x = 5 GV: Với hai số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho a +x = b thì ta có phép trừ x = b - a GV : Giới thiệu cách tìm hiệu bằng tia số. GV: không phải phép trừ đều thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên GV Để phép trừ trong tập hợp số tự nhiên thực hiện được khi nào? Cho HS làm ?1 * Hoạt động 1 HS: trả lời miệng HS làm x = 5 - 2 =3 HS lắng nghe và theo dõi sgk HS theo dõi HS: Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ HS làm ?1 a/ a - a = 0 b/ a - 0 = a c/ ab 1. Phép trừ hai số tự nhiên a - b = c (số bị trừ) (số trừ) (hiệu) Tìm x biết 2 + x =5 * Ghi nhớ (sgk) 5 - 3 =2 - Số bị trừ lớn hơn bằng số trừ. ?1 (bảng phụ) * Hoạt động 2:18’ GV: Kết quả của phép chia hai số ta gọi là gì ? GV:Yêu cầu HS đọc phần in đậm Sgk Cho HS làm ?2 GV Giới thiệu về phép chia hết và phép chia có dư GV: Phép chia 12 cho 3 là phép chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia có dư. GV: Đi đến công thức tổng quát Yêu cầu HS chép vào tập. GV: Khi nào phép chia hết ? Khi nào phép chia có dư ? Cho HS làm ?3 GV nhận xét và chỉnh sửa GV: yêu cầu HS chép phần kết luận trong sgk vào tập. * Hoạt động 2 HS trả lời HS đọc và ghi vào tập HS làm ?2 0 :a = 0 (a0) a : a = 1 (a0) a : 1 = a HS theo dõi HS lắng nghe HS đọc HS trả lời HS điền kết quả lên bảng S.bị chia 600 1312 15 Số chia 17 32 0 13 thương 35 41 4 dư 5 0 15 2. Phép chia hết ,phép chia có dư. a - b = c (số bị chia) (số chia) (thương) ?2 Xét phép chia 14 = 3 4 + 2 (S.b.chia) (s.chia) (thương) (dư) * Tổng Quát (sgk) a = b.q + r (0r<b) r = 0: phép chia hết r 0: phép chia co dư ?3 * Kết Luận (sgk) * Hoạt động 3:13’ Củng cố Gọi HS sửa bài 44 a,b,c Sgk GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 3 HS sửa bài 44 44/Sgk a/ b/ c/ * DẶN DÒ: Về nhà - Xem lại phép trừ trong tập hợp số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ trong tập hợp số tự nhiên . - Xem lại phép chia hết, phép chia có dư, lưu ý số dư nhỏ hơn số chia và số chia khác 0 - BTVN: 41;43;45;47;48;49;50;51 Sgk
Tài liệu đính kèm: