Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

 ĐỀ 1:

Câu 1 : (1,5đ)

a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3

b) Điền chữ số vào dấu* để số 3

Câu 2 : (3đ)

 Thực hiện các phép tính hợp lí nếu có thể:

a) 4.

b) 28 .76 + 24 . 28 28 . 30

c)

Câu 3 : (2đ)

 Tìm x biết

a) 2x - 138 = 23 . 22

b) 42x = 39.42 – 37.42

Câu 4 : (2,5đ)

 Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô .Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.

Câu 5 : (1đ)

 Chứng tỏ rằng tổng hai số tự nhiên không chia hết cho 2 thì tích hai số đó chia hết cho 2.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 29/11/2005
Tiết 39 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh, qua đó phát hiện lỗ hỏng kiến thức và kịp thời khắc phục.
Giáo dục học sinh tính tự giác học tập, tính cẩn thận – chính xác khi làm bài.
Rèn tính kỷ luật, thao tác nhanh nhẹn nhạy bén khi làm bài.
II. TRỌNG TÂM :
Kỹ năng thực hiện 5 phép tính, tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ 1 số điều kiện cho trước.
Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, kiến thức về UCLN, BCNN vào việc giải các bài toán thực tế.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Đề kiểm tra.
Học sinh : 	Giấy kiểm tra và ôn bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH :
 ĐÁP ÁN :
1) a/ Phát biểu: (0,75đ)
 b/ 315,345,375 (0,75đ)
2) a/ = 4.25 – 3.8 +3 (0,25đ)
 =100 – 24 + 3 (0,25đ)
 =76 + 3 =79 (0,5đ)
 b/ =28(76 + 24 -30) (0,25đ)
 =28.(100-30) (0,25đ)
 =1960 (0,5đ)
 c/=
 = = 4 (1đ) 
3) a/ 2x – 138 = 72
 2x = 72 + 138
 2x = 210
 x = 210 : 2 =105 (1đ)
 b/ 42x = 42.(39 – 37)
 x = 2 (1đ)
4) Số HS là BCNN (0,5đ)
 40 = 
 45 = 
BCNN(40,45)=360 (1đ)
BC(40,45) = B(360) =
So đk và đáp số : 720 (1đ)
5) a + b là số lẻ
 a b => Tích a.b là chẵn
 lẻ chẵn hay a.b 2
 chẵn lẻ (1đ)
 ĐỀ 1:
Câu 1 : (1,5đ)
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3
Điền chữ số vào dấu* để số 3
Câu 2 : (3đ)
 Thực hiện các phép tính hợp lí nếu có thể:
4.
28 .76 + 24 . 28 28 . 30
Câu 3 : (2đ)
	Tìm x biết
2x - 138 = 23 . 22
42x = 39.42 – 37.42
Câu 4 : (2,5đ)
 Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô .Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.
Câu 5 : (1đ)
	Chứng tỏ rằng tổng hai số tự nhiên không chia hết cho 2 thì tích hai số đó chia hết cho 2.
Nguyễn Văn Cao
1) a/ Phát biểu: (1đ)
 b/ 53, 59 (0,5đ)
2) a/ = 14 (1đ)
 b/ =35(76 + 24 +10) (0,25đ)
 =35.(100 + 10) (0,25đ)
 = 3850 (0,5đ)
 c/ =
 = 
 = 8 (1đ)
3) a/ x = 259 (1đ)
 b/ x = 40 (1đ)
4) a = 1080, 1200 (2,5đ)
5)
Hai số lẻ liên tiếp có dạng 2n + 1 và 2n + 3
Gọi d là ước chung của chúng.
2n + 1 d và 2n + 3 d
( 2n + 3 ) (2n + 1 ) d
2 d (0,5đ)
Mà d 2 ( d là ước chung của 2 số lẻ )
Suy ra d = 1
Vậy 2 số lẻ liên tiếp nguyên tố cùng nhau. (0,5đ)
 Đề 2:
Câu 1 : (1,5đ)
 a) Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? 
 b) Viết các số nguyên tố lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60.
Câu 2 : (3đ)
 Thực hiện các phép tính hợp lí nếu có thể:
a) 
b) 35 .76 + 24 . 35 + 35 .10
Câu 3 : (2đ)
	Tìm x biết 
x = 28 : 24 + 32.33
6x – 39 = 5628 : 28
Câu 4 : (2,5đ)
	Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000.
Câu 5 : (1đ)
	Chứng tỏ rằng hai số lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau
Thống kê :
 Điểm 
Lớp
Trên TB
Dưới TB
6D (4 )
6E (4 )
6F (4 )
Rút kinh nghiệm bài kiểm tra:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
 .
.
V.RÚT KINH NGHIỆM :	
.
.
. .
Nguyễn Văn Cao

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 39 - Kiem tra 1 tiet.doc