A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố phộp trừ phõn số
- Kĩ năng : HS cú kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số
- Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK.
- Học sinh :
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 6A.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d).
- HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 59 (b,e,g). HS1: Bài 59:
a)
c)
d) .
HS2: Bài 59 (b, e, g).
b)
e)
g)
Soạn: 10/3/2012 Giảng: Tiết 83: Đ9 - phép trừ phân số A. mục tiêu: - Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 61 SGK và quy tắc "Trừ phân số". - Học sinh : Học và làm bài đầy đủ. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, khác mẫu). - áp dụng tính: a) b) c) Gọi HS nhận xét kết quả, đánh giá kết quả. - GV ĐVĐ vào bài. - Một HS lên bảng kiểm tra. + Quy tắc. áp dụng: a) b) = c) = . 3. Bài mới: - GV: có = 0, nói là số đối của phân số và ngược lại. - Yêu cầu HS làm ?2. - GV: Tìm phân số đối của phân số ? - Khi nào 2 số đối nhau ? So sánh : -, , - Củng cố: GV cho HS làm bài 58 SGK - Ba HS lên bảng làm. - Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số. 1. số đối ?2. Nói là số đối của phân số ; là phân số đối của phân số . - là số đối của phân số . Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau. - Số đối của phân số - là . Vì Bài 58- sgk tr33 HS1: có số đối là - (= ). -7 có số đối là 7. có số đối là HS2: = có số đối là có số đối là (= ). HS3: Số 0 có số đối là 0. 112 có số đối là -112. - Cho HS làm ?3 theo nhóm từ đó rút ra quy tắc phép trừ phân số. - Cho HS nhận xét bài của các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc . - GV đưa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng" - Yêu cầu HS tính: a) . b) . Hiệu của 2 phân số là 1 số như thế nào? - GV kết luận: Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số. - Cho HS làm ?4. 2. Phép trừ phân số HS làm ?3 theo nhóm. ị * Quy tắc SGK- tr32 Hai HS lên bảng làm: a) = b) = 4 HS lên làm ?4 Củng cố - Gọi HS nhắc lại: + Thế nào là 2 số đối nhau? + Quy tắc trừ phân số ? - Cho HS làm bài 60 . - GV đưa bảng phụ bài 61 . Yêu cầu HS trả lời. Bài 60 . a) ; x = x = b) ; x = x = . Bài 61 Câu 1 : Sai Câu 2 : Đúng. 4.Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. - Làm bài 59 . Bài 74, 75, 76, 77 . _____________________________ Soạn: 10/3/2012 Giảng: Tiết 84: luyện tập A. mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố phộp trừ phõn số - Kĩ năng : HS cú kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiên phép tính phân số - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ ghi bài 63,64,66,67 tr.34 SGK. - Học sinh : C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kí hiệu. Chữa bài 59 (a,c,d). - HS2: Phát biểu quy tắc phép trừ phân số. Viết công thức tổng quát. Chữa bài 59 (b,e,g). HS1: Bài 59: a) c) d) . HS2: Bài 59 (b, e, g). b) e) g) 3. Bài mới: - GV đưa bảng phụ ghi bài tập 63 - Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? - Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm như thế nào ? - Yêu cầu làm tiếp bài 64 (c,d). Bài 65. GV đưa đầu bài lên bảng phụ. - Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 66 . (Phiếu học tập ). - Yêu cầu làm bài 67: HS lên bảng làm. - Gọi hai HS lên bảng làm bài 68 (a,d). . Bài 63-sgk tr34 a) b) c) d) Bài 64-sgk tr34 c) d) . Bài 65-sgk tr34 HS đọc và tóm tắt đầu bài. Số thời gian Bình có là: 21 giờ 30' - 19 giờ = 2 giờ 30' = giờ. Tổng số giờ Bình làm các việc là : giờ. Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: (giờ). Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem hết phim. Bài 67-sgk tr34 = = . Bài 68-sgk tr34 a) = d) = Củng cố 1) Thế nào là hai số đối nhau ? 2) Nêu quy tắc phép trừ phân số. 3) Cho x = . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x = ; x = 1 ; x = HS phát biểu định nghĩa số đối và quy tắc trừ phân số. 3) Kết quả đúng : x = 1. 4.Hướng dẫn về nhà - Nắm vững thế nào là số đối của một phân số. - Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số. Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu. - Làm bài tập: 68 (b.c) ; 78, 79, 80, 82 . _____________________________ Soạn: 10/3/2012 Giảng: Tiết 85: Đ10 - phép nhân phân số A. mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. - Thái độ : Rèn kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị của GV và HS: - Giáo viên : Bảng phụ . - Học sinh : Dụng cụ học tập C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - GV phát biểu quy tắc trừ phân số ? Viết dạng tổng quát. - Chữa bài 68 tr.35 SBT. - GV cho HS nhận xét bài trên bảng đánh giá, cho điểm. Một HS lên bảng viết TQ, trả lời quy tắc. Chữa bài 68 . b) c) = 3. Bài mới: - Nêu quy tắc nhân phân số đã học ? Ví dụ: Tính - Yêu cầu HS làm ?1. - GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. - Yêu cầu HS đọc tổng quát và công thức tổng quát . CTTQ: (Với a,b,c,d ẻ Z, b,d ạ 0). Ví dụ: a) . b) Gọi HS làm, lưu ý rút gọn trước khi nhân. - Yêu cầu HS làm ?2. Cho HS hoạt động theo nhóm ?3. - GV kiểm tra bài làm của vài nhóm. 1. quy tắc HS: Hai HS lên bảng làm bài tập. ?1. HS1: a) HS2: b) b) . Cả lớp làm ?2. Hai HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) ?3. HS hoạt động theo nhóm. a) = b) = c) . - Cho HS đọc nhận xét SGK nêu tổng quát. - Cho HS làm ?4 , cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm. 2. nhận xét TQ: a. (a,b,c ẻ Z ; c ạ 0). ?4. a) (-2). HS2: b) HS3: c) Củng cố - Tổ chức trò chơi tiếp sức . Bài 69 SGK (36). 2 đội: Mỗi đội 6 người. Bài 70. - Yêu cầu HS đọc đề bài SGK và tìm cách viết khác. Bài 69 SGK (36). a) b) = c) d) e) (-5). g) Bài 70. SGK (37). 4.Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. - Làm bài tập: 71, 72 . 83, 84, 86, 87, 88 . - Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Duyệt ngày 12/3/2012
Tài liệu đính kèm: