Hoạt động 1:quy tắc(20')
Học sinh thực hiện phộp tớnh:
=> học sinh làm ?1 2 học sinh làm?
Học sinh đọc quy tắc SGK
Tổng quỏt:
(b,d,cZ; b.d 0)
ỏp dụng quy tắc:
Gọi 2 học sinh làm VD a, b
lưu ý quy tắc nhõn 2 số nguyờn
Học sinh làm ?2 (2 em lờn bảng)
Lưu ý rút gọn trước khi nhân
Cỏc nhúm làm?3
Đại diện các nhúm lờn chữa?
Hoạt động 2: Nhận xột(10')
Học sinh đọc tự nhận xột SGK (36)
Học sinh phỏt biểu - nờu TQ
- Gọi 3 học sinh lờn làm ?4
HS: 1.Quy tắc
Vớ dụ:
?1
a.
b.
* Quy tắc (SGK- 36)
Tổng quỏt:
(b,d, cZ; b.d 0)
Vớ dụ:
a.
b.
?2
a.
b.
?3
a.
b.
c.
2. Nhận xột
?4
b.
c.
Ngày soạn:7/03/2010 Ngày dạy: 10 /03/2010 Dạy lớp: 6A Ngày dạy: 11 /03/2010 Dạy lớp: 6B Tiết 83: Luyện tập I. Mục tiờu : 1.Về kiến thức: Củng cố cho học sinh về phộp trừ phõn số và số đối của phõn số 2. Về kỹ năng : Học sinh cú kỹ năng tỡm số đối của một số và cú kỹ năng thực hiện phộp trừ phõn số. - Rốn kỹ năng trỡnh bày cẩn thận, chớnh xỏc. 3. Về thỏi độ:- Học sinh cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc, tớch cực , tự giỏc. - Giỳp học sinh thờm yờu thớch bộ mụn học II. Chuẩn bị của Gv và Hs: 1. Chuẩn bị của Gv: Bảng phụ ghi bài 63, 64, 66, 67 (34 -SGK). 2. Chuẩn bị của Hs: Học bài và làm bài tập. III. Tiến trỡnh bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ : (7') Đề bài - Phỏt biểu định nghĩa hai số đối nhau. Kớ hiệu? - Phỏt biểu quy tắc phộp trừ phõn số? Viết cụng thức tổng quỏt? Đỏp ỏn - Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chỳng bằng 0. ( cú số đối là phõn số ). Ta cú: - Muốn trừ một phõn số cho một phõn số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. Tổng quỏt: ĐVĐ: Trực tiếp 2.Dạy nội dung bài mới: (33') Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Gọi 2 học sinh chữa bài 59 (SGK- 33) H: lờn bảng làm G: Nhận xột cho điểm GV: đưa ra bảng phụ ghi BT 63(34 -SGK). - Học sinh hoàn thành BT ? Muốn tỡm số hạng chưa biết của một tổng ta làm ntn? H: trả lời ? Trong phộp trừ muốn tỡm số trừ ta làm ntn? GV: Gọi 2 HS lờn làm bài 64 c, d lưu ?: rỳt gọn để phự hợp với tử hoặc mẫu đó cú của phõn số cần tỡm. - Học sinh đọc đề bài và túm tắt đầu bài. - Giỏo viờn đưa đề bài bảng phụ ? Muốn biết Bỡnh cú đủ thời gian để xem hết phim hay khụng ta làm ntn? H: Phải tớnh thời gian Bỡnh cú và tổng số thời gian Bỡnh làm cỏc việc rồi so sỏnh 2 thời gian đú. HS: Số thời gian bỡnh cú là 21h30’ – 19h = 2h30’ = Tổng số giờ Bỡnh làm cỏc việc là. Số thời gian Bỡnh cú hơn tổng thời gian Bỡnh làm cỏc việc là . (giờ) ?Vậy Bỡnh cú đủ thời gian xem hết phim khụng? Bài 59(SGK- 33) a. b. c. d. Bài 63(SGK- 34) a. b. c. d. Bài 64(SGK- 34) c. d. Bài 65(SGK- 34) Thời gian cú từ 19->21h30’ Thời gian rửa bỏt :h Thời gian quột nhà: h Thời gian làm bài :1 h Thời gian xem phim:45ph = Giải: Số thời gian bỡnh cú là 21h30’ – 19h = 2h30’ = Tổng số giờ Bỡnh làm cỏc việc là. Số thời gian Bỡnh cú hơn tổng thời gian Bỡnh làm cỏc việc là . (giờ) Vậy Bỡnh cú đủ thời gian để xem hết phim . 3. Củng cố,luyện tập(3') ? Muốn trừ phõn số cho phõn số ta làm như thế nào? 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2') - Nắm vững thế nào là số đối của 1 phõn số. - Vận dụng quy tắc trừ phõn số. - BT 68(35), 78, 79(BT). ------------------------------------------------- Ngày soạn:8/03/2010 Ngày dạy: 11 /03/2010 Dạy lớp: 6A Ngày dạy: 12 /03/2010 Dạy lớp: 6B Tiết 84: Phộp nhõn phõn số I. Mục tiờu : 1.Về kiến thức - Học sinh biết và vận dụng được quy tắc nhõn phõn số. 2. Về kỹ năng - Cú kỹ năng nhõn phõn số và rỳt gọn phõn số khi cần thiết. 3. Về thỏi độ - Học sinh cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc, tớch cực , tự giỏc. - Giỳp học sinh thờm yờu thớch bộ mụn học II. Chuẩn bị của Gv và Hs: ` 1. Chuẩn bị của Gv: Bảng phụ (ghi bài tập). 2. Chuẩn bị của Hs: học bài và làm bài tập ở nhà,ụn quy tắc nhõn số nguyờn. III. Tiến trỡnh bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ Khụng kiểm tra ĐVĐ: trực tiếp 2.Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:quy tắc(20') Học sinh thực hiện phộp tớnh: => học sinh làm ?1 2 học sinh làm? Học sinh đọc quy tắc SGK Tổng quỏt: (b,d,cZ; b.d 0) ỏp dụng quy tắc: Gọi 2 học sinh làm VD a, b lưu ý quy tắc nhõn 2 số nguyờn Học sinh làm ?2 (2 em lờn bảng) Lưu ý rỳt gọn trước khi nhõn Cỏc nhúm làm?3 Đại diện cỏc nhúm lờn chữa? Hoạt động 2: Nhận xột(10') Học sinh đọc tự nhận xột SGK (36) Học sinh phỏt biểu - nờu TQ - Gọi 3 học sinh lờn làm ?4 HS: 1.Quy tắc Vớ dụ: ?1 a. b. * Quy tắc (SGK- 36) Tổng quỏt: (b,d, cZ; b.d 0) Vớ dụ: a. b. ?2 a. b. ?3 a. b. c. 2. Nhận xột ?4 b. c. 3. Củng cố,luyện tập(13') - Nhắc lại quy tắc nhõn hai phõn số ? - Gọi 6 học sinh lờn bảng làm bài tập: lưu ý: rỳt gọn phõn số nếu cú thể Bài 70 Yờu cầu học sinh đọc đề bài Tỡm cỏc cỏch viết khỏc? Giỏo viờn chốt lại toàn bài Học sinh phỏt biểu lại quy tắc nhõn phõn số. Bài 69(SGK- 96) Nhõn cỏc phõn số rồi rỳt gọn. a. b. c. d. e.(-5). Bài 70(SGK- 37) 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(2') - Học thuộc quy tắc và cụng thức tổng quỏt của phộp nhõn phõn số BT 71, 72(34 -SGK). - ễn tập tớnh chất cơ bản của phộp nhõn số nguyờn. BT 83 -> 86 (17, 18 - SBT). ----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: