/ Kiến thức: Hai phân số đối nhau.Quy tắc trừ phân số.
2/ Kỹ năng : Có kỹ năng tìm số đối của mộ số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
3/ Thái độ: Cẩn thận khi cuyển php trừ sang php cộng
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Bảng phụ (giấy trong, đèn chiếu) ghi bài 61<33> SGK và qui tắc “Trừ phân số”.33>
HS bảng nhóm, bút viết bảng.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
Ngày soạn:9/3/2011 Ngày dạy: 11/3/2011 Tiết 82 § 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Hai phân số đối nhau.Quy tắc trừ phân số. 2/ Kỹ năng : Có kỹ năng tìm số đối của mộ số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3/ Thái độ: Cẩn thận khi cuyển phép trừ sang phép cộng II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Bảng phụ (giấy trong, đèn chiếu) ghi bài 61 SGK và qui tắc “Trừ phân số”. HS bảng nhóm, bút viết bảng. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 5 phút Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ GV gọi một HS lên bảng: Phát biểu quy tắc phép cộng phân số.(cùng mẫu, khác mẫu) Aùp dụng: Tính HS phát biểu quy tắc như sách giáo khoa. HS lên bảng giải bài toán áp dụng. Giải: 12 phút Hoạt động 2: 1. SỐ ĐỐI GV:Ta có Ta nói là số đối cuảphân số và cũng nói là số đối của phân số . Chúng là hai số đối của nhau. 1. SỐ ĐỐI Ví dụ: và là 2 số đối nhau Ta nói là số đối cuả phân số và cũng nói là số đối của phân số GV: và là 2 số có quan hệ như thế nào? GV yêu cầu HS làm gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời. GV : Tìm số đối của phân số GV: khi nào 2 số đối nhau. GV : Đó là định nghĩa của 2 số đối nhau. GV : Giới thiệu ký hiệu: Số đối của là. GV: Tìm số đối của phân số? Vì sao? Hãy so sánh ;;? Vì sao các phân số đó bằng nhau? Củng cố: GV cho làm bài 58 SGK GV gọi 3 HS lên bảng làm HS: và là 2 số đối nhau HS : HS:trả lời. HS: Nhắc lại định nghĩa của 2 số đối nhau HS: Vì đều là số đối của phân số Bài 58 SGK HS1:Lên bảng làm câu a) HS2: Lên bảng làmg câu b) * Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số là. Ta cĩ : Bài 58 SGK Giải: a) có số đối là -7 có số đối là 7 có số đối là b)có số đối là ; có số đối ø là: Qua các ví dụ trên bạn nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số HS3:Lên bảng làm câu c) HS: Trên trục số, 2 số đối nhau nằm về 2 phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 c) Số 0 có số đối là 0 112 có số đối là 112 12 phút Hoạt động 3: 2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ GV:cho HS làm . Cho HS hoạt động theo nhóm. Qua rút ra quy tắc phép trừ phân số. GV cho HS nhận xét bài các nhóm và yêu cầu phát biểu lại quy tắc. GV đưa quy tắc “Trừ phân số” lên màn hình và nh6n1 mạnh”biến trừ thành cộng. GV: Em nào có thể cho ví dụ về phép trừ phân số. GV: Em hãy tính: Vậy hiệu của 2 phân số: là 1 số như thế nào? GV kết luận: Vậy phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số). GV cho HS làm Gọi 4 HS lên bảng làm. GV lưu ý HS : Phải chuyển phép từ thành phép cộng với số đối của số trừ. Các nhóm làm việc và treo bảng nhóm. Quy tắc SGK Có thể gọi vài HS cho ví dụ GV ghi lên bảng. Gọi 2 HS lên bảng làm Vậy hiệu là 1 số khi cộng với thì được HS1: lên bảng làm câu a) HS2: Lên bảng làm câu b) HS3 : làm câu c) HS4: Làm câu d) 2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Giải: Quy tắc :SGK Giải: 14 phút Hoạt động 4: CỦNG CỐ GV gọi HS nhắc lại -Thế nào là 2 số đối nhau? - Quy tắc trừ phân số. GV: Cho HS làm bài 60 Tìm x biết: b) HS trả lời câu hỏi của GV. HS làm bài tập, hai HS lên bảng HS1: Lên bảng làm câu a) HS2: Lên bảng làm câu b) Bài 60 Giải: 2phút Hoạt động 5 HƯỚNG DÃN VỀ NHA Kiến thức : Nắm vững định nghĩa 2 số đối nhau và quy tắc trừ phân số. Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập. Bài tập:59 ; bài 74, 75, 76, 77 .
Tài liệu đính kèm: