I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: củng cố cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên .
2) Kĩ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào giải toán .
+ Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi .
3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính.
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 6
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
- Nêu tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên?
- Làm bài 28 SGK/16
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: nêu bài 31 SGK/17
-G: gọi 3 HS trả lời ?
-G: nhận xét
-G: gọi HS đọc bài 32 SGK/17 và Gv giải thích cho HS hiểu 97 + 19 = 97 + 3 +16 = 100 + 16 = 116
-G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ?
+ 2 Hs trình bày bảng
-G: nhận xét
-G: gọi HS tính nhanh ?
29 + 195 = ? ( = 224 )
396 + 25 = ? ( = 421 )
-G: nhận xét
-G: nêu bài 33 SGK/17
-G: hãy tìm quy luật của dãy số :
1, 1, 2, 3, 5, 8, . . .
+H: trả lời
-G: gọi HS lên bảng viết tiếp 4 số nữa ?
-G: nhận xét và giải thích
Hoạt động 2:
-G: treo tranh vẽ máy tính bỏ túi
giới thiệu chức năng các nút của máy tính bỏ túi theo SGK/18
Cho HS ấn nút theo bài 34b
-G: tổ chức trò chơi bài 34c
GV cử mỗi nhóm 5 HS ( 4 nhóm ) , HS1 dùng máy tính điền kết quả thứ nhất rồi đưa cho HS thứ 2 làm tương tự , . . . cứ tiếp tục cho đến hết . Đội nào xong trước và đúng thì thắng.
-G: chia đội và tổ chức cho HS chơi
+H: chơi theo hướng dẫn của GV
-G: nhận xét và khen thưởng đội thắng ( có thể cho điểm) Bài 31 SGK/17
a) 600
b) 940
c) 275
Bài 32 SGK/17
a) 1 041
b) 235
Bài 33 SGK/17
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, . . .
Bài 34 SGK/17
c)
1 364 + 4 578 = 5 942
6 453 + 1 469 = 7 922
5 421 + 1 469 = 6 890
3 124 + 1 469 = 4 593
1 534 + 217 + 217 + 217 = 2 185
- Ngày soạn: - Ngày dạy: 30/8 Lớp: 6A2 - Tiết: 7 - Ngày dạy: 30/8 Lớp: 6A3 - Tuần: 3 LUYỆN TẬP 1 I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: củng cố cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên . 2) Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào giải toán . + Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi . 3) Thái độ: tích cực phát biểu ý kiến và làm bài tập II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT, máy tính. 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 6 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : - Nêu tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên? - Làm bài 28 SGK/16 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: nêu bài 31 SGK/17 -G: gọi 3 HS trả lời ? -G: nhận xét -G: gọi HS đọc bài 32 SGK/17 và Gv giải thích cho HS hiểu 97 + 19 = 97 + 3 +16 = 100 + 16 = 116 -G: gọi 2 HS lên bảng trình bày ? + 2 Hs trình bày bảng -G: nhận xét -G: gọi HS tính nhanh ? 29 + 195 = ? ( = 224 ) 396 + 25 = ? ( = 421 ) -G: nhận xét -G: nêu bài 33 SGK/17 -G: hãy tìm quy luật của dãy số : 1, 1, 2, 3, 5, 8, . . . +H: trả lời -G: gọi HS lên bảng viết tiếp 4 số nữa ? -G: nhận xét và giải thích Hoạt động 2: -G: treo tranh vẽ máy tính bỏ túi à giới thiệu chức năng các nút của máy tính bỏ túi theo SGK/18 Cho HS ấn nút theo bài 34b -G: tổ chức trò chơi bài 34c GV cử mỗi nhóm 5 HS ( 4 nhóm ) , HS1 dùng máy tính điền kết quả thứ nhất rồi đưa cho HS thứ 2 làm tương tự , . . . cứ tiếp tục cho đến hết . Đội nào xong trước và đúng thì thắng. -G: chia đội và tổ chức cho HS chơi +H: chơi theo hướng dẫn của GV -G: nhận xét và khen thưởng đội thắng ( có thể cho điểm) Bài 31 SGK/17 600 940 275 Bài 32 SGK/17 1 041 235 Bài 33 SGK/17 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, . . . Bài 34 SGK/17 c) 1 364 + 4 578 = 5 942 6 453 + 1 469 = 7 922 5 421 + 1 469 = 6 890 3 124 + 1 469 = 4 593 1 534 + 217 + 217 + 217 = 2 185 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Củng cố thông qua tiết luyện tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Xem và làm lại các bài tập . Học các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. Làm bài 43; 44; 45 SBT GV hướng dẫn HS làm bài . Chuẩn bị : máy tính bỏ túi Tiết sau tiếp tục LT * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: