Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 69: Ôn tập chương II (tiết 1) - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 69: Ôn tập chương II (tiết 1) - Năm học 2011-2012

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: ôn tập cho học sinh khái niệm về tập hợp Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên.

2) Kĩ năng: vận dụng các kiến thức trên vào vài tập.

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK , bảng phụ ghi các trính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên

2) Học sinh: ở Tiết 68

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

Kiểm tra trong khi ôn tập

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

- G: Hãy viết tập hợp Z các số nguyên?

- G: Tập hợp Z gồm các số nào?

 + H: Số nguyên dương , số 0 , số nguyên âm hoặc số nguyên âm và số tự nhiên.

- G: Cho hs trả lời câu 2 SGK/98

 + H: 3 hs lần lượt trả lời 3 câu a, b, c.

- G: nhận xét

- G:Cho hs trả lời câu 3 SGK/98

 + H: 2 hs lần lượt trả lời

- G: nhận xét

- G: vẽ trục số hình 53 cho hs làm bài 107SGK/98

 + H: 3 hs lần lượt lên bảng xác định

- G: Nhận xét

Hoạt động 2:

- G: Trong Z những phép toán nào luôn thực hiện được ?

 + H: Phép +, - , x

- G: Phát biểu các quy tắc cộng hai số nguyên ( cùng dấu , khác dấu), trừ hai số nguyên , nhân hai số nguyên.

 + H: Phát biểu các quy tắc

- G: Cho hs làm bài 110 SGK/99

 + H: 4 hs lần lượt trả lời miệng .

- G: Cho hs làm bài 111 SGK/99

 + H: 4 hs giải bảng

- GV quan sát hướng dẫn HS làm bài .

- G: Nhận xét

- G: Cho hs làm bài 116 SGK/99

 + H: 4 hs giải bảng

- G: Nhận xét

- G: Cho hs làm bài 117 SGK/99

 + H: 2 hs giải bảng

- G: nhận xét

- G: Nêu các tính chất của phép cộng , phép nhân trong Z?

 + H: 2 hs trả lời.

- G: Cho hs làm bài 119 SGK/100

 + H: 3 hs giải bảng.

GV quan sát hướng dẫn HS làm bài ( nhất là HS yếu )

Lưu ý Hs thứ tự thực hiện các phép toán

- G: Nhận xét

 I) Khái niêm về tập hợp Z, thứ tự trong Z :

Z = { .; -3;-2;-1; 0; 1; 2; 3; }

2/a/ Số đối của a là –a

 b/ Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên âm , số nguyên dương , số 0.

 c/ Số 0

3/

 b/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương , số 0.

Bài 107/98

c/ b > 0, a < 0="" ,="" -a=""> 0, -b < 0,="" a="">0, b>0 ,

 -a> 0, -b> 0

II) Các phép toán trong Z:

Bài 110/99

 Câu a, b, d đúng , câu c sai

Bài 111/99

a) .= (-28)+ (-8) = -36

b) .= 500 + 200 – 210 – 100

 =700 -310

 = 390

c) = (129 – 119 ) – 301 + 12

 = 10 – 301 + 12

 = - 279

d) = ( 777 + 111 + 222) + 20

 = 1110 + 20 = 1130

Bài 116/99

a) -120

b) -12

c) -16

d) 3

Bài 117 /99

 a) ( -7)3.24 = - 343.16 = - 5488

 b) 54.(-4)2 = 625.16 = 10000

Bài 119/100

a) Cách 1: .= 180 – 150

 = 30

Cách 2: = 15.12 – 15.10

 = 15.( 12 – 10 ) = 15.2

 = 30

b) Cách 1: = 45 – 9.18

 = 45 – 162

 = -117

Cách 2: = 45 – 9.13 – 9.5

 = 45 – 117 – 45

 = -117

c) Cách 1:

= 29.19 – 29.13 – 19.29 + 19.13

= 19.13 – 29.13

= 13.(19 – 29)

= 13.(-10)

= -130

Cách 2: = 29.6 – 19.16

 = 174 – 304

 = -130

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 69: Ôn tập chương II (tiết 1) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 	- Tuần 23
- Ngày dạy: 	Lớp 6A2	- Tiết 69
- Ngày dạy: 	Lớp 6A3
ÔN TẬP CHƯƠNG II ( T1)
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: ôn tập cho học sinh khái niệm về tập hợp Z các số nguyên , giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng , phép nhân số nguyên.
2) Kĩ năng: vận dụng các kiến thức trên vào vài tập.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK , bảng phụ ghi các trính chất của phép cộng , phép nhân các số nguyên
2) Học sinh: ở Tiết 68
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
Kiểm tra trong khi ôn tập
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
- G: Hãy viết tập hợp Z các số nguyên?
- G: Tập hợp Z gồm các số nào?
	+ H: Số nguyên dương , số 0 , số nguyên âm hoặc số nguyên âm và số tự nhiên.
- G: Cho hs trả lời câu 2 SGK/98
	+ H: 3 hs lần lượt trả lời 3 câu a, b, c.
- G: nhận xét 
- G:Cho hs trả lời câu 3 SGK/98 
	+ H: 2 hs lần lượt trả lời
- G: nhận xét 
- G: vẽ trục số hình 53 cho hs làm bài 107SGK/98
	+ H: 3 hs lần lượt lên bảng xác định
- G: Nhận xét
Hoạt động 2:
- G: Trong Z những phép toán nào luôn thực hiện được ?
	+ H: Phép +, - , x
- G: Phát biểu các quy tắc cộng hai số nguyên ( cùng dấu , khác dấu), trừ hai số nguyên , nhân hai số nguyên.
	+ H: Phát biểu các quy tắc
- G: Cho hs làm bài 110 SGK/99
	+ H: 4 hs lần lượt trả lời miệng .
- G: Cho hs làm bài 111 SGK/99
	+ H: 4 hs giải bảng
- GV quan sát hướng dẫn HS làm bài .
- G: Nhận xét 
- G: Cho hs làm bài 116 SGK/99
	+ H: 4 hs giải bảng 
- G: Nhận xét
- G: Cho hs làm bài 117 SGK/99
	+ H: 2 hs giải bảng
- G: nhận xét 
- G: Nêu các tính chất của phép cộng , phép nhân trong Z?
	+ H: 2 hs trả lời.
- G: Cho hs làm bài 119 SGK/100
	+ H: 3 hs giải bảng.
GV quan sát hướng dẫn HS làm bài ( nhất là HS yếu ) 
Lưu ý Hs thứ tự thực hiện các phép toán 
- G: Nhận xét
I) Khái niêm về tập hợp Z, thứ tự trong Z :
Z = { ..; -3;-2;-1; 0; 1; 2; 3;}
2/a/ Số đối của a là –a
 b/ Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên âm , số nguyên dương , số 0.
 c/ Số 0
3/ 
 b/ Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương , số 0.
Bài 107/98
c/ b > 0, a 0, -b 0, çbç>0 , 
	ç-aç> 0, ç-bç> 0
II) Các phép toán trong Z:
Bài 110/99 
	Câu a, b, d đúng , câu c sai
Bài 111/99
.= (-28)+ (-8) = -36
.= 500 + 200 – 210 – 100 
 =700 -310 
 = 390
= (129 – 119 ) – 301 + 12 
 = 10 – 301 + 12 
 = - 279 
= ( 777 + 111 + 222) + 20
 = 1110 + 20 = 1130 
Bài 116/99 
-120
 -12
-16
3
Bài 117 /99
	a) ( -7)3.24 = - 343.16 = - 5488 
	b) 54.(-4)2 = 625.16 = 10000
Bài 119/100
Cách 1: .= 180 – 150 
	= 30
Cách 2: = 15.12 – 15.10 
	 = 15.( 12 – 10 ) = 15.2
	 = 30
Cách 1: = 45 – 9.18 
	 = 45 – 162 
 = -117
Cách 2:  = 45 – 9.13 – 9.5 
	= 45 – 117 – 45 
	= -117
Cách 1:
= 29.19 – 29.13 – 19.29 + 19.13 
= 19.13 – 29.13 
= 13.(19 – 29) 
= 13.(-10) 
= -130
Cách 2: 	= 29.6 – 19.16 
	= 174 – 304 
	= -130
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
	Củng cố thông qua tiết ôn tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Ôn tập quy tắc cộng , trừ , nhân hai số nguyên , giá trị tuyệt đối của số nguyên , so sánh hai số nguyên , tính chất của phép cộng , phép nhân trong Z , quy tắc chuyển vế , dấu ngoặc , bội và ước của một số nguyên.
Làm bài 114, 115,118,120 SGK/ 99-100
Tiết sau ôn tập
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+69.doc