Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2009-2010

A/ MỤC TIÊU.

 1.Kiến thức :

Đánh giá kiến thức cơ bản của chương.

2.Kỷ năng:

- Kiểm tra các kĩ năng vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của phép tính trong tính toán.

- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số.

- Thực hiện dãy phép tính với các số nguyên.

- Tìm giá trị chưa biết.

- Tìm Ước, Bội của số nguyên

 3.Thái độ:

Có thái độ nghiên túc làm bài.

B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Kiểm tra tự luận.

C/ CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Đề kiểm tra

 Học sinh: Ôn tập kĩ.

D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I.Ổn định lớp:

 II. Nội dung bài mới:

 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1

Học sinh không sử dụng máy tính

Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của:

a) 5 b) -4 c) |7| d) |-5|

 Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a) -56.12-8.(-8)

b) 2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2|

 Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết:

a) 2x-45=75

b) |x+5|=8

 Bài 4:(2 điểm)

 a) Viết tập hợp các ước của -6. Và tính tổng các phần tử đó.

 b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của -3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25

 Bài 5: (2 điểm)

a) Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0

b) Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-5

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 191Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 68: Kiểm tra chương II - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68	 KIỂM TRA CHƯƠNG II
Ngày soạn: 24/1
Ngày giảng: 6C: (Theo kế hoạc chung)
A/ MỤC TIÊU.
 1.Kiến thức :
Đánh giá kiến thức cơ bản của chương. 
2.Kỷ năng:
- Kiểm tra các kĩ năng vận dụng các quy tắc thực hiện phép tính, các tính chất của phép tính trong tính toán.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số.
- Thực hiện dãy phép tính với các số nguyên.
- Tìm giá trị chưa biết.
- Tìm Ước, Bội của số nguyên
 3.Thái độ:
Có thái độ nghiên túc làm bài.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Kiểm tra tự luận.
C/ CHUẨN BỊ:
 	Giáo viên: Đề kiểm tra
 	Học sinh: Ôn tập kĩ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I.Ổn định lớp:
 II. Nội dung bài mới:
 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Học sinh không sử dụng máy tính
Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của:
a) 5	b) -4	c) |7|	d) |-5|
	Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
-56.12-8.(-8)
2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2|
	Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết:
2x-45=75
|x+5|=8
	Bài 4:(2 điểm) 
 a) Viết tập hợp các ước của -6. Và tính tổng các phần tử đó.
	b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của -3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25
	Bài 5: (2 điểm) 
Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0
Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-5
 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Học sinh không sử dụng máy tính
Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của:
a) -9	b) 8	c) |7|	d) |-6|
	Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 23.(-17)-9.(-4)
2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2|
	Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết:
2x+15=-65
|x-9|=12
	Bài 4:(2 điểm) 
 a) Viết tập hợp các ước của -8. Và tính tổng các phần tử đó.
	b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của 3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25
	Bài 5: (1 điểm) 
Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0
Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-6
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Điểm T.phần 
Tổng điểm
Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của:
a) 5	b) -4	c) |7|	d) |-5
 ĐS: a) -5	b) 4	c) -7	d) -5
	Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) -56.12-8.(-8)=608
2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2|=-714
	Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết:
2x-45=75 
2x=75+45
2x=120
x=60
|x+5|=8
Trường hợp x+5=8
 x=8-5
 x=3
Trường hợp x+5=-8
 x=-8-5
 x=-13
	Bài 4:(2 điểm) 
a) Viết tập hợp các ước của -6. Và tính tổng các phần tử đó.
Ư(-6)={-6;-3;-2;-1;1;2;3;6}
(-6)+(-3)+(-2)+(-1)+1+2+3+6=0
	b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của -3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25
 B={-3;-6;-9;27;30;33} HS có thể trả lời theo phương án khác, đúng cho điểm tối đa
	Bài 5: (1 điểm) 
 a) Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0
Trường hợp 2x-40
 |2x-4|-3x+11=0
 2x-4-3x+7=0
 -x+7=0
 x=7 (thỏa mản)
Trường hợp 2x-4<0
 |2x-4|-3x+11=0
 - 2x+4-3x+11=0
 -5x+15=0
 x=3 (loại)
Vậy x=7 là giá trị cần tìm
Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-5
Với =-5 thì A=|2(-5)-4|-3.(-5)+11
 = |-14|+15+11
 =14+15+11
 =40
Mỗi câu 0.25 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Điểm T.phần 
Tổng điểm
Bài 1. (2 điểm) Tìm số đối của:
a) -9	b) 8	c) |7|	d) |-6|
 ĐS: a) 9	b) -8	c) -7	d) -6
	Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 23.(-17)-9.(-4) = -355
b)2.(-714)+[36.(-7)+42.(-8).(-5)]:|-2|=-714
	Bài 3: (2 điểm) Tìm x biết:
a)2x+15=-65
2x=-65-15
2x=-80
x=-40
b)|x-9|=12
Trường hợp x-9=12
 x=12+9
 x=21
Trường hợp x-9=-12
 x=-12+9
 x=-3
	Bài 4:(2 điểm) 
a) Viết tập hợp các ước của -8. Và tính tổng các phần tử đó.
Ư(-8)={-8;-4;-2;-1;1;2;4;6}
(-6)+(-4)+(-2)+(-1)+1+2+4+6=0
	b) Viết tập hợp gồm có 6 phần tử là bội của 3, trong đó có 3 phần tử là số nguyên âm, và 3 phần tử là số nguyên lớn hơn 25
 B={-3;-6;-9;27;30;33} HS có thể trả lời theo phương án khác, đúng cho điểm tối đa
	Bài 5: (1 điểm) 
 a) Tìm x biết |2x-4|-3x+11=0
Trường hợp 2x-40
 |2x-4|-3x+11=0
 2x-4-3x+7=0
 -x+7=0
 x=7 (thỏa mản)
Trường hợp 2x-4<0
 |2x-4|-3x+11=0
 - 2x+4-3x+11=0
 -5x+15=0
 x=3 (loại)
Vậy x=7 là giá trị cần tìm
b)Cho A=|2a-4|-3a+11. Tính A với a=-6
Với =-6 thì A=|2(-6)-4|-3.(-6)+11
 = |-16|+18+11
 =16+18+11
 =45
Mỗi câu 0.25 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
4. Hướng dẫn về nhà: 
Nghiên cứu bài mới
E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.68.doc