Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a) Kiến thức

- Học sinh được củng cố quy tắc thực hiện phép trừ phân số.

b) Kĩ năng

- Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện phép trừ phân số và củng cố kỹ năng tìm số đối của phân số.

c) Thái độ

- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

2. Trọng tâm

Củng cố quy tắc thực hiện phép trừ phân số

3. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, thước thẳng.

HS:Bảng nhóm, thước thẳng.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định

- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Kiểm tra miệng:

GV: Nêu yêu cầu

HS1:

1) Phát biểu quy tắc trừ phân số, viết công thức tổng quát? (4đ)

2) Sửa bài tập 59(e, g)/SGK (6đ)

HS1:

1) Quy tắc: như SGK

2) Bài tập 59/SGK

e)

g)

HS2: Sửa bài tập 59(c, d)/SGK (10đ) HS2: Bài tập 52/ SGK/ 29

c)

d)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết: 83 
Tuần 28 
Ngày dạy:16/ 03/ 2011
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức
- Học sinh được củng cố quy tắc thực hiện phép trừ phân số.
b) Kĩ năng
- Học sinh vận dụng thành thạo quy tắc thực hiện phép trừ phân số và củng cố kỹ năng tìm số đối của phân số.
c) Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Củng cố quy tắc thực hiện phép trừ phân số
3. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng. 
HS:Bảng nhóm, thước thẳng.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định 
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra miệng:
GV: Nêu yêu cầu
HS1:
1) Phát biểu quy tắc trừ phân số, viết công thức tổng quát? (4đ)
2) Sửa bài tập 59(e, g)/SGK (6đ)
HS1:
1) Quy tắc: như SGK
2) Bài tập 59/SGK
e) 
g) 
HS2: Sửa bài tập 59(c, d)/SGK (10đ)
HS2: Bài tập 52/ SGK/ 29
c) 
d) 
4.3 Bài mới
Hoạt động của giái viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1
Dạng I: Điền vào chỗ trống
GV: Gợi ý bài tập 63/SGK/34. 
* Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm như thế nào?
* Trong pháp trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào.
GV: Gọi 2 HS lên bảng giải?
Bài tập 63/SGK/34
a) ; 	b) 
c) ; 	d) 
GV: Cho HS làm bài tập 64/SGK/34
* Lưu ý: Rút gọn để có tử hoặc mẫu đã có của phân cần tìm.
Bài tập 64/SGK/34
c) ; 	d) 
Hoạt động 2
Dạng II: Bài toán thực tế
GV: Gọi 2 HS đọc đề bài tập 65/SGK/34.
GV: Tóm tắt trên bảng và gợi ý HS
Giải:
* Muốn tìm xem Bình có đủ thời gian để xem hết phim hay không ta làm như thế nào?
HS: Tìm số thời gian Bình có và tổng số thời gian Bình làm việc
GV: Gọi một HS lên bảng giải
Bài tập 65/SGK/34
Số thời gian Bình có: 21 giờ 30 phút – 13 giờ = 2 giờ 30 phút = giờ 
Tổng số giờ Bình làm các việc là:
 (giờ)
Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là: giờ
Vậy Bình có đủ thời gian đi xem phim.
Hoạt động 3
Dạng III: Tìm số đối của một số
GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm BT66/SGK/34
* Gọi đại diện mỗi nhóm 1 học sinh.
BT66/SGK/34
0
0
0
* Nhận xét: =
4.4 Bài học kinh nghiệm
Qua các bài tập trên các em cần lưu ý:
+ =
+ 
4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
* Đối với tiết học này
- Xem các bài tập đã giải
- BTVN: 67; 68/35/SGK; 78; 79; 80/SBT/16
* Đối với tiết học tiếp theo
- Ôn tập: 	+ Phép nhân phân số ở tiểu học
	+ Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 83.doc