Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập (Bản 3 cột)

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức

_Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, đặt biệt chú ý quy tắc dấu (-) . (-) = (+)

2. Kỹ năng

_Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên.

_Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.

3. Thái độ

- Có tinh thần học tập tích cực

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, phiếu học tập,Máy tính bỏ túi

-HS: Bảng nhóm , Máy tính bỏ túi

III. Kiểm tra bài cũ (7 phút)

Câu hỏi Đáp án

HS1:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.(5điểm)

-Làm bài tập 120 tr 69SBT (5điểm)

HS2 :Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.(5điểm)

-Làm bài tập 120 tr 69SBT (5điểm) HS1:+ Nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai gttđ với nhau (2đ)

+ Nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai gttđ rồi đặt dấu “-” trước kết quả(2đ)

+ Nhân một số nguyên với 0 kết quả bằng 0(1đ)

* Bài tập 120 tr 69 SBT

a) (+5) . (+11) = 55 (1đ)

b) (-6) . 9 = -54 (1đ)

c) 23 . (-7) = -161 (1đ)

d) (-250) . (-8) = 2000 (1đ)

e) (+4) . (-3) = -12 (1đ)

HS2:

* Phép cộng Phép nhân

(+) + (+) = (+) (+) . (+) = (+)

(-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+)

(+) + (-) = (+) (+) . (-) = (-)

 hoặc (-) (-) . (+) = (-) (5điểm)

* Bài tập 82 tr 92 SGK

B. -9 (5điểm)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22	Ngày soạn: 
Tiết 62 	Ngày dạy: 
Tên bài dạy:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức
_Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, đặt biệt chú ý quy tắc dấu (-) . (-) = (+)
2. Kỹ năng
_Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên.
_Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên.
3. Thái độ
- Có tinh thần học tập tích cực
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập,Máy tính bỏ túi
-HS: Bảng nhóm , Máy tính bỏ túi
III. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Câu hỏi
Đáp án
HS1:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.(5điểm)
-Làm bài tập 120 tr 69SBT (5điểm)
HS2 :Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.(5điểm)
-Làm bài tập 120 tr 69SBT (5điểm)
HS1:+ Nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai gttđ với nhau (2đ)
+ Nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai gttđ rồi đặt dấu “-” trước kết quả(2đ)
+ Nhân một số nguyên với 0 kết quả bằng 0(1đ)
* Bài tập 120 tr 69 SBT
a) (+5) . (+11) = 55 (1đ)
b) (-6) . 9 = -54 (1đ)
c) 23 . (-7) = -161 (1đ)
d) (-250) . (-8) = 2000 (1đ)
e) (+4) . (-3) = -12 (1đ)
HS2:
* Phép cộng Phép nhân
(+) + (+) = (+) (+) . (+) = (+)
(-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+)
(+) + (-) = (+) (+) . (-) = (-)
 hoặc (-) (-) . (+) = (-) (5điểm)
* Bài tập 82 tr 92 SGK
B. -9 (5điểm)
IV. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
- Lấy kết quả trong lúc kiểm tra bài cũ về việc so sánh giữa phép cộng và phép nhân
Ôn tập lý thuyết
Phép cộng Phép nhân
(+) + (+) = (+) (+) . (+) = (+)
(-) + (-) = (-) (-) . (-) = (+)
(+) + (-) = (+) (+) . (-) = (-)
 hoặc (-) (-) . (+) = (-)
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
- Y/C HS làm bài tập 84 tr 92 SGK
Gợi ý : Điền dấu ab trước
- Y/C HS làm bài tập 86 tr 93 SGK
- Y/C HS làm bài tập 87 tr 93 SGK
- Mở rộng vấn đề : Biểu diễn các số 25, 36, 49, 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau.
- Có nhận xét gì về bình phương của mọi số?
- Y/C HS làm bài tập 82 tr 92 SGK
- Y/C HS làm bài tập 88 tr 93 SGK
Cho x Ỵ Z. So sánh (-5) . x với 0
x có thể nhận những giá trị nào ?
_Y/C HS làm bài tập 133 tr 71 SBT
+ Quãng đường và vận tốc quy ước thế nào ?
+ Thời điểm quy ước thế nào ?
a) v = 4, t = 2 b) v = 4, t = -2
c) v = -4, t = 2 d) v = -4, t = -2
Giải thích ý nghĩa các đại lượng ứng với từng trường hợp.
_Vậy xét về ý nghĩa thực tế của bài toán chuyển động, quy tắc phép nhân số nguyên phù hợp với ý nghĩa thực tế. 
_HS thực hiện
_HS nhận xét
_HS thực hiện
_HS nhận xét
_HS hoạt động nhóm
_HS trả lời
 25 = 52 = (-5)2
 36 = 62 = (-6)2
 49 = 72 = (-7)2
 0 = 02
- Bình phương của mọi số đều không âm
_HS tính 
_HS so sánh
_HS nhận xét
_HS thực hiện
x có thể nhận các giá trị :
_HS đọc đề bài
_Chiều từ trái sang phải “+”
 Chiều từ phải sang trái : “-”
_Thời điểm hiện tại : 0
 Thời điểm trước “-”
 Thời điểm sau : “+”
_HS giải thích
a) v = 4, t = 2 nghĩa là người đó đi từ trái sang phải và thời gian là sau 2h nữa vị trí của người đó ở A 
(+4) . (+2) = (+8)
b) 4 . (-2) = -8 (B)
c) (-4) . 2 = -8 (B)
d) (-4) . (-2) = 8 (A)
Dạng 1: Áp dụng quy tắc tìm thừa số chưa biết
Bài tập 84 tr 92 SGK
Dấu a
Dấu b
Dấu ab
Dấu ab2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài tập 86 tr 93 SGK
a
-15
13
4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
ab
-90
-39
28
-36
8
Bài tập 87 tr 93 SGK
32 = (-3)2 = 9
Dạng 2: So sánh các số
Bài tập 82 tr 92 SGK
a) (-7) . (-5) > 0
b) (-17) . 5 < (-5) . (-2)
c) (+19) . (+6) < (-17) . (-10)
Bài tập 88 tr 93 SGK
* x nguyên dương (-5) . x < 0
* x nguyên âm (-5) . x > 0
* x = 0 (-5) . x = 0
Dạng 3: Bài toán thực tế
Bài tập 133 tr 71 SBT
Hoạt động 3: Củng cốkiến thức trọng tâm(4 phút)
_Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? là số âm ? là số 0 ?
_Y/C HS làm bài tập
Đúng hay sai, nếu sai sửa lại cho đúng.
a) (-3) . (-5) = (-15)
b) 62 = (-6)2
c) (+15) . (-4) = (-15) . (+4)
d) (-12) . (+7) = -(12 . 7)
e) Bình phương của mọi số đều là số dương.
* Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương nếu hai số cùng dấu, là số âm nếu hai số khác dấu, là số 0 nếu có thừa số bằng 0.
* Bài tập
a) Sai vì (-3) . (-5) = 15
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
e) Sai vì Bình phương mọi số đều không âm
V. Củng cố (3ph)
Cho học sinh giải bài tập trên phiếu học tập
BT : Điền dấu x vào ô lựa chọn
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu a2 >0 thì a>0
b) Nếu a2 = 0 thì a= 0
c) Nếu a2 >0 thì a< 0
d)Nếu a2 >a thì a>1
e) Nếu a a
Đáp án : a/S	b/ Đ	 d/ S	d /S	e/ Đ
VI: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên; các tính chất phép nhân trong N.
 - Làm bài tập 126 à 131 tr 70 SBT
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docsh T62.doc