Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Trần Thị Giao Linh

Hoạt động của thầy và trò

Ta đã biết nhân hai số nguyên dương

( hai số tự nhiên khác 0)

HS cả lớp làm (SGK-Tr90)

Một HS lên bảng thực hiện

Như bên

Khi nhân hai số nguyên dương tích là một số như thế nào?

Tích của 2 số nguyên dương là 1 số nguyên dương

Tự cho VD về nhân hai số nguyên dương và thực hiện phép tính

Treo bảng phụ ghi nội dung lên bảng

Quan sát kết quả của 4 tích đầu và dự đoán kết quả của 2 tích cuối

Trong 4 tích này thừa số (-4) giữ nguyên còn thừa số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị. Em thấy các tích như thế nào?

Các tích tăng dần 4 đơn vị (giảm -4 đơn vị)

Theo qui luật đó em hãy dự đoán kết quả hai tích cuối

Lên bảng thực hiện

Nhận xét

 (-1) . (-4) = 4 ; (-2). (-4) = 8

Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào?

Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng

Đó làm qui tắc nhân hai số nguyên âm

Đọc qui tắc (SGK-Tr90)

Áp dụng qui tắc tính (-4). (-25)

(-4). (-25) = 4. 25 = 100

Tích hai số nguyên âm là số như thế nào?

Tích hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương

Muốn nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào?

Muốn nhân hai số nguyên dương (hai số nguyên âm) ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau

Như vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau

Lên bảng làm (SGK-Tr90)

Các HS khác làm vào nháp

Nhận xét bài làm trên bảng

Cho HS làm bài tập 78 (SGK-Tr91)

Hai HS lên bảng thực hiện

Nhận xét bài làm trên bảng

Hãy rút ra qui tắc

Nhân 1 số nguyên với số 0?

Nhân 1 số nguyên với 0 kết quả bằng 0

Nhân hai số nguyên cùng dấu?

 Ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau

Nhân hai số nguyên khác dấu?

 Ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau rồi đặt dấu (-) trước kết quả tìm được

Đưa kết luận (ghi ở bảng phụ) lên bảng

Đọc kết luận

Đọc kết luận

Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 79(SGK-Tr91) từ đó rút ra nhận xét về qui tắc dấu của tích

HSCL hoạt động nhóm

Đại diện 1 nhóm lên bảng làm bài và phát biểu nhận xét về dấu của tích?

Các nhóm còn lại nhận xét

Nhận xét về dấu của tích

Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích thay đổi như thế nào? Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích thay đổi như thế nào?

Khi đổi dấu 1 thừa số thì tích đổi dấu.

Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi

Treo bảng phụ ghi chú ý (SGK-Tr91) lên bảng

Đọc chú ý

Đọc

Cho HS làm (SGK-Tr91)

Làm bài

Lên bảng trình bày bài giải

Nhận xét bài làm trên bảng

Nhận xét

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	
Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
1. Mục tiêu :
 a. Kiến thức:
 -HS hiểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm
 -Biết vận dụng qui tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích
 b. Kỹ năng:
 -Biết dự đoán kết quả dựa trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi của các hiện tượng, của các số
 c. Thái độ:
 -Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác khi tính toán
2. Chuẩn bị của Gv và HS
 a. Chuẩn bị của Gv : Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ, giáo án
 b. Chuẩn bị của HS: Dụng cụ học tập, đọc trước bài.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 7')
 Câu hỏi: Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
 Làm bài tập 77 (SGK-Tr89) 
 Lên bảng làm bài tập 113 (SBT)
Trả lời:
 Qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu (-) trước kết quả nhận được
 Bài 77 (SGK_Tr89)
a) Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là: 250. 3 = 750 (dm)
b) Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là: 250. (-2) = -500 (dm)
 nghĩa là giảm 500 dm
 Bài 113 (SBT)
(-7). 8 = -56
6. (-4) = -24
(-12). 112 = -144
450. (-2) = -900
*)Đặt vấn đề: Ở tiết trước các em đã biết nhân hai số nguyên khác dấu bao giờ cũng cho ta kết quả là 1 số âm. Vậy nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào? Kết quả ra sao? Ta học bài hôm nay
b. Nội dung bài mới: (28')
Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu
Hoạt động của thầy và trò
Học sinh ghi
GV
?
HS
TB
?
HS
TB
?
HS
GV
?
HS
KG
?
HS
GV
?
HS
KG
GV
?
?
HS 
TB
?
HS
TB
?
HS
TB
GV
?
?
GV
?
?
HS
TB
?
GV
HS
HS
GV
HS
HS
?Tb
HS
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
HS
GV
Ta đã biết nhân hai số nguyên dương
( hai số tự nhiên khác 0)
HS cả lớp làm (SGK-Tr90)
Một HS lên bảng thực hiện 
Như bên
Khi nhân hai số nguyên dương tích là một số như thế nào?
Tích của 2 số nguyên dương là 1 số nguyên dương
Tự cho VD về nhân hai số nguyên dương và thực hiện phép tính
Treo bảng phụ ghi nội dung lên bảng
Quan sát kết quả của 4 tích đầu và dự đoán kết quả của 2 tích cuối
Trong 4 tích này thừa số (-4) giữ nguyên còn thừa số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị. Em thấy các tích như thế nào?
Các tích tăng dần 4 đơn vị (giảm -4 đơn vị)
Theo qui luật đó em hãy dự đoán kết quả hai tích cuối
Lên bảng thực hiện
Nhận xét
 (-1) . (-4) = 4 ; (-2). (-4) = 8
Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào?
Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
Đó làm qui tắc nhân hai số nguyên âm
Đọc qui tắc (SGK-Tr90)
Áp dụng qui tắc tính (-4). (-25)
(-4). (-25) = 4. 25 = 100
Tích hai số nguyên âm là số như thế nào?
Tích hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương
Muốn nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào? Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào?
Muốn nhân hai số nguyên dương (hai số nguyên âm) ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau
Như vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau
Lên bảng làm (SGK-Tr90)
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng
Cho HS làm bài tập 78 (SGK-Tr91)
Hai HS lên bảng thực hiện
Nhận xét bài làm trên bảng
Hãy rút ra qui tắc 
Nhân 1 số nguyên với số 0?
Nhân 1 số nguyên với 0 kết quả bằng 0
Nhân hai số nguyên cùng dấu?
Ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau 
Nhân hai số nguyên khác dấu?
Ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau rồi đặt dấu (-) trước kết quả tìm được
Đưa kết luận (ghi ở bảng phụ) lên bảng
Đọc kết luận
Đọc kết luận
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 79(SGK-Tr91) từ đó rút ra nhận xét về qui tắc dấu của tích
HSCL hoạt động nhóm
Đại diện 1 nhóm lên bảng làm bài và phát biểu nhận xét về dấu của tích?
Các nhóm còn lại nhận xét
Nhận xét về dấu của tích
Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích thay đổi như thế nào? Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích thay đổi như thế nào?
Khi đổi dấu 1 thừa số thì tích đổi dấu. 
Khi đổi dấu hai thừa số thì tích không thay đổi
Treo bảng phụ ghi chú ý (SGK-Tr91) lên bảng
Đọc chú ý
Đọc 
Cho HS làm (SGK-Tr91)
Làm bài
Lên bảng trình bày bài giải
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét
1/ Nhân hai số nguyên dương
 (SGK-Tr90)
Giải
12. 3 = 36
5. 120 = 600
2/ Nhân hai số nguyên âm
 (SGK-Tr90)
Giải
3.(-4) = -12
2. (-4) = -8
1. (-4) = -4
(-1). (-4) = 4
(-2). (-4) = 8
*Qui tắc (SGK-Tr90)
*Ví dụ (SGK-Tr90)
Giải
(-4). (-25) = 4. 25 = 100
*Nhận xét (SGK-Tr90)
 (SGK-Tr90)
Giải
5. 17 = 85
(-15). (-6) = 90
*Bài tập 78 (SGK-Tr91)
a) (+3). (+9) = 27
b) (-3). 7 = -21
c) 13. (-5) = -65
d) (-150). (-4) = 600
e) (+7). (-5) = -35
f) (-45). 0 = 0
3/ Kết luận: (SGK-Tr90)
*Bài tập 79 (SGK-Tr91)
Giải
27. (-5) = -135
(+27). (+5) = +135
 (-27). (+5) = -135
 (-27). (-5) = +135
 (+5). (-27) = -135
*Chú ý: (SGK-Tr91)
 (SGK-Tr91)
Giải
Do a > 0 và a. b > 0 nên b > 0
Do a > 0 và a. b < 0 nên b < 0
c. Củng cố và luyện tập: ( 5') 
?Tb
GV
GV
HS
GV
Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu? Nhân hai số nguyên khác dấu?
Cho HS làm bài tập 82 (SGK-Tr91)
Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 82
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét
Bài tập 82 (SGK-Tr91)
Giải
(-7). (-5) > 0 
(-17) . 5 < (-5). (-2)
 c) (+19). (+6) < (-17). (-10)
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2')
 -Học thuộc các qui tắc nhân hai số ngyên, qui tắc về dấu
 -Xem lại các bài tập đã chữa
 -BTVN: 81; 83; 84; 85; 86 (SGK-Tr9193)
 Bài 120; 123 (SBT-Tr69; 70); HSKG: 125; 126 (SBT-Tr70)
 -Giờ sau mang theo máy tính bỏ túi
	______________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 61.doc