Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết chương I

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết chương I

Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.

Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:

A .77 B . 78 C . 79 D. 80

Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?

A . x = 1 B . x = 2 C . x = 4 D . x = 5

Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:

 A. 144 + 16 B. 144 + 17 C. 144 + 18 D. 144 + 19

Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là :

A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4 B . Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12

C. Ư(12) = 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 D . Cả ba kết quả đều sai.

Câu 5 . ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 ) là:

A. 2 B . 4 C. 3 D. 5

Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

A . 80 BC ( 20 ; 30 ) B . 36 BC ( 4 ; 6 ; 8 )

C . 12 BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D . 24 BC ( 4 ; 6 ; 8 )

Phần II- Tự luận: (7 điểm)

Câu 1. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)

a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2]

Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết:

 a) 6x – 39 = 5628 : 28 b) x – 1 là ước của 13

Câu 3. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên:..................................................
Lớp: 6...
Tiết 39 Kiểm tra viết chương I
Môn: Số học
Thời gian: 45 phút không kể giao đề
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77	B . 78	C . 79 	D. 80
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A . x = 1 	B . x = 2 	C . x = 4 	D . x = 5
Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
	A. 144 + 16	B. 144 + 17	C. 144 + 18	D. 144 + 19
Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là :
A. Ư(12) = ớ1 ; 2; 3; 4 ý	B . Ư(12) = ớ 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 ý
C. Ư(12) = ớ 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ý	D . Cả ba kết quả đều sai.
Câu 5 . ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 )	là:
A. 2 	B . 4 	C. 3 	D. 5 
Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A . 80 ẻ BC ( 20 ; 30 ) 	B . 36 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C . 12 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 )	D . 24 ẻ BC ( 4 ; 6 ; 8 )
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32	b) 132- [116- (132 - 128)2] 
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết:
	a) 6x – 39 = 5628 : 28	b) x – 1 là ước của 13
Câu 3. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
bài làm
đáp án – thang điểm
Tiết 39 Kiểm tra viết chương I
Môn: Số học
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu
Đáp án
A
D
B
C
A
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1 a)
4. 52 – 3. 2 + 33: 32 
= 4. 25 – 6 + 3
0,5
= 100 – 6 + 3 = 97
0,5
1 b)
b) 132- [116- (132 - 128)2] 
= 132- [116- 42] 
0,5
= 132- [116- 16] 
0.25
= 132- 100 = 32
0.25
2 a)
a) 6x – 39 = 5628 : 28 
 6x – 39 = 201
0.25
 6x = 162
0.25
 x = 162:6 
0.25
 x = 27
0.25
2 b)
b) x – 1 là ước của 13
Ta có Ư(13) = {1;13} 
0.25
 (x – 1) {1;13}
0.25
Do đó:
x – 1 = 1 x = 2
0.25
x – 1 = 13 x = 14
0.25
3
Gọi số học sinh lớp 6C là a bạn (a ); 35 < a < 60
0.5
Theo đề bài ta có:
0,5
 BCNN(2;3;4;8) = 24 
0,5
 BC(2;3;4;8) = B(24) = {0; 24; 48; 72 ... }
0,5
Vì ; a {0; 24; 48; 72 ... } và 35 < a < 60 nên a = 48
0,5
Vậy số học sinh lớp 6C là 48 bạn
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong I.doc