Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2010-2011

 I/. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 -Hiểu được phép nhân 2 số nguyên cùng dấu.

 -Hiểu được và tính đúng tích 2 số nguyên cùng dấu.

 2.Kĩ năng:

 -Vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên thành thạo.

 -Biết cách đổi dấu tích.

 3.Thái độ:

 -Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

II/. Chuẩn bị:

 GV: Bảng phụ.

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (5 phút )

? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu – Bài 77/80.

-Nhận xét cho điểm hs

? Còn nhân 2 số nguyên cùng dấu như thế nào . -Lên bảng thực hiện

-Nhận xét, sửa sai

Hoạt động 2: Nhân 2 số nguyên dương (5 phút )

?1 Bảng phụ.

?Nêu công thức?

? Tính

-Chốt kiến thức

- Thực hiện.

-Nêu công thức

- Thực hiện.

 1, Nhân 2 số nguyên dương:

?1

 a.b =

VD :

 3.5 = 15

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 3/1/2011
Ngày giảng: 8/1 	6 b c	12/1 6 a
Tiết 62
 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.	
 I/. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: 
 -Hiểu được phép nhân 2 số nguyên cùng dấu.
 -Hiểu được và tính đúng tích 2 số nguyên cùng dấu.
 2.Kĩ năng:
 -Vận dụng quy tắc để tính tích 2 số nguyên thành thạo.
 -Biết cách đổi dấu tích.
 3.Thái độ:
 -Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ.
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ (5 phút )
? Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu – Bài 77/80.
-Nhận xét cho điểm hs
? Còn nhân 2 số nguyên cùng dấu như thế nào..
-Lên bảng thực hiện 
-Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2: Nhân 2 số nguyên dương (5 phút )
?1 Bảng phụ.
?Nêu công thức?
? Tính 
-Chốt kiến thức 
- Thực hiện.
-Nêu công thức 
- Thực hiện.
1, Nhân 2 số nguyên dương:
?1
 a.b = 
VD :
 3.5 = 15
Hoạt động 3: Nhân 2 số nguyên âm (10 phút )
?2 Bảng phụ.
? Bài toán yêu cầu gì.
? Thực hiện yêu cầu đó.
? Hai câu cuối là 2 số nguyên như thế nào. Kết quả là số nguyên nào.
? Nhân 2 số nguyên âm ta làm thế nào.
? Tích hai số nguyên âm là một số nguyên nào
? Qua bài toán kết luận gì về tích của 2 số nguyên âm.
* Chốt kiến thức
?3 Tính.
? Nêu cách tính.
-Chốt kiến thức 
- Đọc bài toán.
-Trả lời 
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Số nguyên dương.
- Phát biểu quy tắc.
-Trả lời
2. Nhân 2 số nguyên âm:
?2
* Quy tắc: (SGK)
Ví dụ : 
 (- 5).(- 6) = 30
?3
Hoạt động 4: Kết luận (10 phút )
? Tích 1 số tự nhiên với số 0 =?
? Nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu kết quả thế nào.
? Cách nhận biết dấu của tích.
? Tích đổi chiều khi nào.
Không đổi chiều khi nào.
?4 Bảng phụ.
? Với a > 0 để a.b là dương (âm) thì b là số nguyên nào
* Chốt dạng bài tập
-Trả lời 
-Đọc phần đóng khung 
- Trả lời.
.
-Trả lời miệng 
3. Kết luận: (SGK)
Chú ý : (SGK)
 (+) . (+) ( + )
 ( - ) . ( - ) ( + )
 (+) . ( - ) ( - )
 ( - ) . (+) ( - )
?4
Hoạt động 5: Luyện tập ( 13 phút )
? Tính kết quả
? Qua bài tập củng cố kiến thứcc nào
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
? Tích a.b là số nguyên dương thì b là số nguyên nào? Tại sao 
? Tích a.b là số nguyên âm thì b là số nguyên nào? Tại sao 
* Chốt kiến thức
- Trả lời.
- Trả lời
- b là số nguyên âm
- b là số nguyên dương
- Ghi nhớ
4. Luyện tập
Bài 78(sgk/91)
 a. 3 . 9 = 27
 b. (-15)+ ( - 2) = 30
 c. 5 . (- 10) = - 50
Bài 80 : (sgk/91)
 Cho a < 0 . Hỏi b là số nguyên nào nếu :
 a) a. b là một số nguyên dương Khi b <0.
b) a.b là số nguyên âm. Khi b >0
Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
 -Học bài cũ.
 -BT 80 -> 83 (SGK), 120 -> 125 (SBT) ; TNC (219/56)
 -Xem trước bài mới. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 61.doc