Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập

1/ Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.

 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh hợp lý.

 3/ Thái độ: Cẩn thận khi đặt dấu ngoặc.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

v GV: Bảng phụ ghi bài tập 68 SGK; 101, 102 trang 66 SBT. Bảng từ và các số để tiến hành trò chơi bài 72 SGK.

v HS: Bảng nhóm, phấn viết bảng

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 60: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 60
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
	1/ Kiến thức : Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh hợp lý.
	3/ Thái độ : Cẩn thận khi đặt dấu ngoặc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Bảng phụ ghi bài tập 68 SGK ; 101, 102 trang 66 SBT. Bảng từ và các số để tiến hành trò chơi bài 72 SGK.
HS : Bảng nhóm, phấn viết bảng
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
7 ph
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
- HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế
Chữa bài tập 63 trang 87 SGK.
 3 + ( -2 ) + x = 5
- HS2 phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Chữa bài tập 92 trang 65 SBT.
Bỏ dấu ngoặc rồi tính :
a)( 18 +29 ) + (158 – 18 – 29)
b) (13 – 135 + 49) – (13 + 49 )
Hai HS lên bảng kiểm tra:
- HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- HS2 phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
1/ Sửa bài tập:
Bài tập 63 trang 87 SGK
3 + ( -2 ) + x = 5
Giải: 3 – 2 + x = 5
 x = 5 –3 + 2
 x = 4
Bài tập 92 trang 65 SBT
Giải:
a) =18 + 29 + 158 – 18 - 29
 =(18 –18 ) +(29 –29 ) +158
 = 158.
b) = 13 –135 +49 –13 –49 
 = ( 13 –13) +(49 –49) –135 
 = -135 .
34 ph
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP
Dạng 1 : Tính các tổng một cách hợp lý
Bài 70 trang 88 SGK
a).3784 +23 –3785 –15 
gợi ý HS cách nhóm.
Thực hiện phép tính.
Nhắc lại quy t8c1 cho các số hạng vào trong ngoặc.
b)21 +22 +23 +24 –11 –12 –13 –14
Bài 71 : Tính nhanh
a) –2001 +(1999 +2001 ) 
b) (43 –863 ) – (137 –57 )
HS làm dưới sự gợi ý của giáo viên :
HS lên bảng làm
2/ LUYỆN TẬP
Dạng 1 : Tính các tổng một cách hợp lý
Bài 70 trang 88 SGK
Giải:
a) = (3784 –3785 ) +(23 –15 )
 = -1 + 8 
 = 7
b) = (21 –11 )+(22 –12 )+(23
 - 13)+(24-14).
 = 10 +10 +10 + 10
 = 40
Bài 71 trang 88 SGK.
Giải:
a) = -2001 +1999 +2001
 = (-2001 +2001) +1999
 = 1999.
b) = 43 –863 –137 +57.
 =(43+57) – (863 +137 
 = 100 –1000 
 = -900 
- GV nêu đề bài rồi gọi 2 HS lên bảng làm, các em HS khác làm vào giấy trong hoặc nháp.
- GV yêu cầu HS nhận xét và phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Dạng 2: Tìm x
Bài 66 trang 67 SGK.
 Tìm số nguyên x biết :
 4-(27-3 )= x – (13 –4 )
-GV : có những cách làm nào ?(thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi thực hiện chuyển vế
Bài 104 trang 66 SBT.
 Tìm số nguyên x biết :
 9 –25 = (7 –x ) – ( 25 +7).
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
Dạng 3 : Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức
- GV đưa đề bài 101 và 102 trang 66 SBT lên màn hình.
Bài 101 : Đối với bất đẳng thức ta cũng có các tính chất sau đây 
( tương tự như với đẳng thức)
Nếu a > b thì a + c > b + .c
Nếu a + c > b + c thì a > b
Trên cơ sở các tính chất này, ta cũng có quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
Bài tập 102 trang 66 SBT.
 Cho x,y Z, chứng tỏ rằng :
Nếu x – y > 0 thì x > y
Nếu x > y thì x – y > 0
HS trả lời câu hỏi và làm bài tập
HS làm theo 2 cách tương tự như bài trên.
HS thực hiện các yêu cầu của GV.
- HS đọc đề bài 101 trang 66 SBT.
-HS phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức: Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
- HS: Aùp dụng quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức để giải thích. 
Dạng 2: Tìm x
Bài 66 trang 67 SGK.
Giải:
CÁCH 1 : 4 –24 = x-9 
 4-24 +9 = x
 x = -11
CÁCH 2 :
 4-27 +3 = x- 13 +4
 -27 +3 +13 = x 
 x = -11 
Bài 104 trang 66 SBT
Giải:
Tương tự như bài trên.
Dạng 3 : Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức
Bài 101 trang 66 SBT
Nếu a > b thì a + c > b + .c
Nếu a + c > b + c thì a > b
Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Bài tập 102 trang 66 SBT.
Aùp dụng quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức để giải thích. 
2 phút
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ
- Phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, cho vào trong ngoặc; quy tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức. So sánh.
2 phút
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn tập các quy tắc bài tập 67, 69 trang 87 SGK, bài 96, 97, 103 trang 66 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docT60 - Luyen tap.doc