1/ Kiến thức: Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh hợp lý.
3/ Thái độ: Cẩn thận khi đặt dấu ngoặc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
v GV: Bảng phụ ghi bài tập 68 SGK; 101, 102 trang 66 SBT. Bảng từ và các số để tiến hành trò chơi bài 72 SGK.
v HS: Bảng nhóm, phấn viết bảng
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
Ngày soạn: Ngày dạy : Tiết 60 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU 1/ Kiến thức : Củng cố cho HS quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, tính chất đẳng thức và giới thiệu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng thực hiện quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế để tính nhanh hợp lý. 3/ Thái độ : Cẩn thận khi đặt dấu ngoặc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Bảng phụ ghi bài tập 68 SGK ; 101, 102 trang 66 SBT. Bảng từ và các số để tiến hành trò chơi bài 72 SGK. HS : Bảng nhóm, phấn viết bảng III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Th.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 7 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ GV nêu câu hỏi kiểm tra: - HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế Chữa bài tập 63 trang 87 SGK. 3 + ( -2 ) + x = 5 - HS2 phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Chữa bài tập 92 trang 65 SBT. Bỏ dấu ngoặc rồi tính : a)( 18 +29 ) + (158 – 18 – 29) b) (13 – 135 + 49) – (13 + 49 ) Hai HS lên bảng kiểm tra: - HS1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế. - HS2 phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc 1/ Sửa bài tập: Bài tập 63 trang 87 SGK 3 + ( -2 ) + x = 5 Giải: 3 – 2 + x = 5 x = 5 –3 + 2 x = 4 Bài tập 92 trang 65 SBT Giải: a) =18 + 29 + 158 – 18 - 29 =(18 –18 ) +(29 –29 ) +158 = 158. b) = 13 –135 +49 –13 –49 = ( 13 –13) +(49 –49) –135 = -135 . 34 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Dạng 1 : Tính các tổng một cách hợp lý Bài 70 trang 88 SGK a).3784 +23 –3785 –15 gợi ý HS cách nhóm. Thực hiện phép tính. Nhắc lại quy t8c1 cho các số hạng vào trong ngoặc. b)21 +22 +23 +24 –11 –12 –13 –14 Bài 71 : Tính nhanh a) –2001 +(1999 +2001 ) b) (43 –863 ) – (137 –57 ) HS làm dưới sự gợi ý của giáo viên : HS lên bảng làm 2/ LUYỆN TẬP Dạng 1 : Tính các tổng một cách hợp lý Bài 70 trang 88 SGK Giải: a) = (3784 –3785 ) +(23 –15 ) = -1 + 8 = 7 b) = (21 –11 )+(22 –12 )+(23 - 13)+(24-14). = 10 +10 +10 + 10 = 40 Bài 71 trang 88 SGK. Giải: a) = -2001 +1999 +2001 = (-2001 +2001) +1999 = 1999. b) = 43 –863 –137 +57. =(43+57) – (863 +137 = 100 –1000 = -900 - GV nêu đề bài rồi gọi 2 HS lên bảng làm, các em HS khác làm vào giấy trong hoặc nháp. - GV yêu cầu HS nhận xét và phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc. Dạng 2: Tìm x Bài 66 trang 67 SGK. Tìm số nguyên x biết : 4-(27-3 )= x – (13 –4 ) -GV : có những cách làm nào ?(thu gọn trong ngoặc trước hoặc bỏ ngoặc rồi thực hiện chuyển vế Bài 104 trang 66 SBT. Tìm số nguyên x biết : 9 –25 = (7 –x ) – ( 25 +7). - GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế Dạng 3 : Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức - GV đưa đề bài 101 và 102 trang 66 SBT lên màn hình. Bài 101 : Đối với bất đẳng thức ta cũng có các tính chất sau đây ( tương tự như với đẳng thức) Nếu a > b thì a + c > b + .c Nếu a + c > b + c thì a > b Trên cơ sở các tính chất này, ta cũng có quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức. Bài tập 102 trang 66 SBT. Cho x,y Z, chứng tỏ rằng : Nếu x – y > 0 thì x > y Nếu x > y thì x – y > 0 HS trả lời câu hỏi và làm bài tập HS làm theo 2 cách tương tự như bài trên. HS thực hiện các yêu cầu của GV. - HS đọc đề bài 101 trang 66 SBT. -HS phát biểu quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức: Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - HS: Aùp dụng quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức để giải thích. Dạng 2: Tìm x Bài 66 trang 67 SGK. Giải: CÁCH 1 : 4 –24 = x-9 4-24 +9 = x x = -11 CÁCH 2 : 4-27 +3 = x- 13 +4 -27 +3 +13 = x x = -11 Bài 104 trang 66 SBT Giải: Tương tự như bài trên. Dạng 3 : Quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức Bài 101 trang 66 SBT Nếu a > b thì a + c > b + .c Nếu a + c > b + c thì a > b Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 bất đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Bài tập 102 trang 66 SBT. Aùp dụng quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức để giải thích. 2 phút Hoạt động 3 : CỦNG CỐ - Phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, cho vào trong ngoặc; quy tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức. So sánh. 2 phút Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn tập các quy tắc bài tập 67, 69 trang 87 SGK, bài 96, 97, 103 trang 66 SBT.
Tài liệu đính kèm: