Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010 (5 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010 (5 cột)

I.Mục tiêu :

Kiến thức:Hs nắm đượcđịnh nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.

Kĩ năng:Hs biết tìm ƯC ,BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp

Thái độ: Tích cực xây dựng bài

II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , Bảng phụ bài tập 134

 HS: Tìm các Ước của 6 và các ước của 4

III.Lên lớp :

1 .Ổn định tổ chức .1

2.Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP

5 Tìm các Ước của 6 và các ước của 4

 Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện

Gv:Quan sát lớp nhận xét

Gv:Em có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp

Gv:Điều đó sẽ được tìm hiểu ở bài học hôm nay Hs:Lên bảng thực hiện

Hs: Ư (6) =

 Ư (4)=

Hs: Nhận xét

Hs: Chú ý

3.Bài mới

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP

10

5

12

5

 Ta chỉ xét ƯC và BC của các số khác 0

1.Ước chung

Vd: Viết tập hợp các ước của 4 và của 6

Ư(4) =

Ư(6) =

 Các số 1 và 2 vừ là ước của 4 vừa là ước của 6 ta nói chúng là ước chung của 4 và 6

Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó

Kí hiệu: tập hợp ước chung của 4 và 6 là ƯC( 4, 6)

x ƯC (a,b) nếu

x ƯC (a,b,c) nếu

?1 Khẳng định sau đúng hay sai

8 ƯC(16,40)

8 ƯC (32,28)

Bài tập 134 a,b,c,d

2. Bội chung

Vd:Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6

Các số 0, 12, 24 . vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 ta nói chúng là bội chung của 4 cà 6

Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả càc số đó

Kí Hiệu: Tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4,6)

x BC(a,b) nếu

x BC(a,b,c) nếu

 ?2 sgk

Bài tập 134 e,g,h, i

3. Chú ý:

Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó

Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6)

 Gv:Để tìm ƯC và BC ta chỉ xét ƯC và BC của các số khác 0

Gv:Em đã biết tập hợp các ước của 4 và của 6 vậy trong tập hợp các ước đó có gì đặc biệt?

Gv:Có số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?

Gv:Số đó ta gọi là ước chung của 4 và 6

Gv:Vậy ước chung của 4 và 6 là gì?

Gv:Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì?

Gv:Gọi hs trả lời và yêu cầu hs ghi bài

Gv: 1là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào với 1?

Gv: 2 là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào với 1?

Gv:Nếu x là ƯC của a và b thì ta có điều gì?

Gv:Yêu cầu hs phát biểu và ghi bài

Gv:Dựa vào trên em hãy trả lời cho yêu cầu của ?1

Gv: Vì sao 8 ƯC(16,40)?

Gv: Vì sao 8 ƯC(32,28)?

Gv:Gọi Hs nhận xét

Gv:Tương tự như thế em hãy thực hiện bài tập 134 trên bảng phụ

Gv:Quan sát lớp và kiểm tra

Gv:Ươc chung là như thế còn BC thì sao ta sang phần 2

Gv:Yêu cầu hs thực hiện ví dụ

Gv: Em có nhận xét gì về các số có trong bội của 4 và 6?

Gv: Có số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6?

Gv:Số đó ta gọi là bội chung của 4 và 6

Gv:Vậy bội chung của 4 và 6 là gì?

Gv:Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì?

Gv:Giới thiệu kí hiệu ƯC và BC

Gv:Dựa vào trên em hãy thực hiện ?2sgk

Gv: Quan sát lớp kiểm tra lại kết quả

Gv:Tương tự như thế em hãy thực hiện bài tập 134 trên bảng phụ

Gv:Quan sát lớp và kiểm tra

Gv:Ta đãhọc được kí hiệu về tập hợp , tập hợp con còn giao của hai tập hợp là gì ta sang phần 3

Gv:Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta có phần tử chung nào?

Gv:Phần tử chung đó ta gọi là giao củahai tập hợp

Gv: Vậy giao của hai tập hợp là gì?

Gv:Giới thiệu sơ đồ ven biểu diễn giao của hai tập hợp

 Hs:Quan sát

Hs:Có 1 và 2 đều có trong hai tập hợp

Hs:Trả lời

Hs:Chú ý và ghi bài

Hs:ƯC của 4 và 6 là 1và 2

Hs:Trả lời

Hs: 4 chia hết cho 1 và 6 chia hết cho 1

Hs: 4 chia hết cho 2 và 6 chia hết cho 2

Hs:Trả lời

Hs:Thực hiện

Hs:Vì

Hs:Trả lời

Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv

Hs:Chú ý ghi bài

Hs: Thực hiện

Hs: các số 0 ; 12,24

Hs:Chú ý

Hs:Là bội của 4 và 6

Hs:Trả lời

Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv

Hs:Nhận xét

Hs:Chú ý

Hs: Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta có phần tử chung là 1 và 2

Hs:Chú ý ghi bài

Hs:Phát biểu giao của hai tập hợp

Hs:Vẽ hình

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010 (5 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 NS : 9 / 10 / 2009
 Tiết : 28	 LUYỆN TẬP 	 ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs được củng cố về cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Kĩ năng:Dựa vào việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm tập hợp các ước của một số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố với các số không quá 3 chữ số
Thái độ: Tích cực luyện tập
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , Thước thẳng, bp ghi bài tập 130
 HS: Nắm cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố , ôn lại ước và bội
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 
420 84 25
Gv:Gọi 3 hs lên bảng phân tích
Gv:Đi xung quanh quan sát
Gv:Gọi hs nhận xét
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
420=22.3.5.7
84 = 22.3.7 25=52 
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
10’
8’
15’
5’
Bài tập 27: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào?
225
1800
1050
3060
Bài tập 129 (sgk)
Cho số a = 5.13 Hãy viết tất cả các ước của a
Cho số b = 25 Hãy viết tất cả các ước của b
Cho số c= 32. 7 Hãy viết tất cả các ước của c
Bài tập 130 (bảng phụ )
Bài tập 132 (sgk)
Gv:Đề bài toán này yêu cầu ta những gì?
Gv:Có mấy yêu cầu?
Gv:Cụ thể là? và ta giải quyết yêu cầu nào trước yêu cầu nào sau?
Gv:Ta sẽ đi phân tích theo sơ đồ nào?
Gv:Gọi 4 hs lên bảng trình bày
Gv:Kiểm tra vàchỉnh sửa chổ sai nếu cần
Gv: Mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào? ta phải làm sao?
Gv: Trong số 225 em vừa phân tích có các số nguyên tố nào?
Gv:Vậy số 225 đó chia hết cho?
Gv:Hướng dẫn tương tự cho các số còn lại
Gv:Gọi Hs nhận xét 
Gv:Kiểm tra kết quả và cách trình bày của Hs
Gv: Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs quan sát nêu cách giải
Gv:Thế nào là ước của a
Gv:Theo em biết thì a chia hết cho những số nào?
Gv:Vậy các ước của a là gì?
Gv:Tương tự em hãy thực hiện cho bài b và bài c
Gv:Quan sát lớp kiểm tra kết quả
Gv:Treo bảng phụ có ghi bài tập 130 lên bảng dưới dạng bảng
Số đã cho
PTRTSNT
Chia hết cho
Tập hợp các ước
51
75
42
30
51=3.17
..
..
..
3; 17;51
1;3;17;51
...
...
...
Gv:Hướng dẫn hs cách điền vào bảng và gọi lần lượt Hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát chỉnh sửa chổ sai cho hs
Gv:Gọi Hs đọc đề bài toán
Gv:Số liệu đề bài cho như thế nào ?
Gv:Em hiểu rasao và sẽ làm gì?
Gv:Số bi có thể xếp vào mấy túi?
Gv:Các số trên có quan hệ như thế nào với số 28? 
Gv:Ta sẽ trình bày bài tập này như thế nào ?
Gv:Gọi Hs lên bảng thực hiện
 Gv: Quan sát lớp kiểm tra
Hs: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên tố nào?
Hs: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
Hs:4 Hs lên bảng trình bày
225=32 . 52
Chia hết cho số nguyên tố là 3 và 5
Hs:Thực hiện và trả lời tương tự cho các số còn lại
Hs:Nhận xét
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Ước của a là ta chia a cho các số từ 1 đén a số nào a chia hết số đó là ước của a 
Hs:Các ước của a là : 1 ; 5; 13 ; 65
 Các ước của b là: 1 ; 2; 4; 8; 16 ; 32
 Cácước của c là 1 ; 3; 7 ; 9 ; 21 ; 63
Hs: Nhận xét
Hs: Quan sát đề bài
Hs:Chú y ùcách điền
Hs:Lần lượt lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét
Hs:Đọc đề bài toán
Hs:Tuấn có 28 viên bi
Hs:Em hiểu số bi dem bỏ vào bao nhiêu túi
Hs: Có thể 1, 2, 4, 7, 14, 28
Hs:Các số trên là ước của 28
Hs:Số bi mà Tuấn có thể xếp vào các túi là tập hợp các ước của 28
Ư (28) =
Hs: Nhận xét
4.Củng cố.Trong bài tập 
5.Dặn dò
Ôn lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
Tìm các Ước của 6 và các ước của 4
Tuần : 10 NS : 10 / 10 / 2009
 Tiết : 29	 Bài 16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức:Hs nắm đượcđịnh nghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
Kĩ năng:Hs biết tìm ƯC ,BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp
Thái độ: Tích cực xây dựng bài
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , Bảng phụ bài tập 134
 HS: Tìm các Ước của 6 và các ước của 4
III.Lên lớp :
1 .Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Tìm các Ước của 6 và các ước của 4
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện 
Gv:Quan sát lớp nhận xét
Gv:Em có nhận xét gì về số phần tử của hai tập hợp
Gv:Điều đó sẽ được tìm hiểu ở bài học hôm nay
Hs:Lên bảng thực hiện
Hs: Ư (6) =
 Ư (4)= 
Hs: Nhận xét 
Hs: Chú ý
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
10’
5’
12’
5’
Ta chỉ xét ƯC và BC của các số khác 0
1.Ước chung
Vd: Viết tập hợp các ước của 4 và của 6
Ư(4) = 
Ư(6) = 
 Các số 1 và 2 vừ là ước của 4 vừa là ước của 6 ta nói chúng là ước chung của 4 và 6
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
Kí hiệu: tập hợp ước chung của 4 và 6 là ƯC( 4, 6) 
x Ỵ ƯC (a,b) nếu 
x Ỵ ƯC (a,b,c) nếu 
?1 Khẳng định sau đúng hay sai 
8Ỵ ƯC(16,40)
8Ỵ ƯC (32,28)
Bài tập 134 a,b,c,d
2. Bội chung 
Vd:Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6
Các số 0, 12, 24 . vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 ta nói chúng là bội chung của 4 cà 6
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả càc số đó
Kí Hiệu: Tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4,6) 
x Ỵ BC(a,b) nếu 
x Ỵ BC(a,b,c) nếu 
 ?2 sgk
Bài tập 134 e,g,h, i
3. Chú ý:
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Ư(4) Ç Ư(6) = ƯC(4,6)
Gv:Để tìm ƯC và BC ta chỉ xét ƯC và BC của các số khác 0
Gv:Em đã biết tập hợp các ước của 4 và của 6 vậy trong tập hợp các ước đó có gì đặc biệt?
Gv:Có số nào vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?
Gv:Số đó ta gọi là ước chung của 4 và 6
Gv:Vậy ước chung của 4 và 6 là gì?
Gv:Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì?
Gv:Gọi hs trả lời và yêu cầu hs ghi bài
Gv: 1là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào với 1?
Gv: 2 là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào với 1?
Gv:Nếu x là ƯC của a và b thì ta có điều gì?
Gv:Yêu cầu hs phát biểu và ghi bài
Gv:Dựa vào trên em hãy trả lời cho yêu cầu của ?1
Gv: Vì sao 8Ỵ ƯC(16,40)?
Gv: Vì sao 8Ï ƯC(32,28)?
Gv:Gọi Hs nhận xét
Gv:Tương tự như thế em hãy thực hiện bài tập 134 trên bảng phụ
Gv:Quan sát lớp và kiểm tra 
Gv:Ươc chung là như thế còn BC thì sao ta sang phần 2
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ví dụ
Gv: Em có nhận xét gì về các số có trong bội của 4 và 6?
Gv: Có số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6?
Gv:Số đó ta gọi là bội chung của 4 và 6
Gv:Vậy bội chung của 4 và 6 là gì?
Gv:Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì?
Gv:Giới thiệu kí hiệu ƯC và BC
Gv:Dựa vào trên em hãy thực hiện ?2sgk
Gv: Quan sát lớp kiểm tra lại kết quả
Gv:Tương tự như thế em hãy thực hiện bài tập 134 trên bảng phụ
Gv:Quan sát lớp và kiểm tra 
Gv:Ta đãhọc được kí hiệu về tập hợp , tập hợp con còn giao của hai tập hợp là gì ta sang phần 3
Gv:Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta có phần tử chung nào?
Gv:Phần tử chung đó ta gọi là giao củahai tập hợp 
Gv: Vậy giao của hai tập hợp là gì?
Gv:Giới thiệu sơ đồ ven biểu diễn giao của hai tập hợp 
Hs:Quan sát
Hs:Có 1 và 2 đều có trong hai tập hợp 
Hs:Trả lời
Hs:Chú ý và ghi bài
Hs:ƯC của 4 và 6 là 1và 2
Hs:Trả lời
Hs: 4 chia hết cho 1 và 6 chia hết cho 1
Hs: 4 chia hết cho 2 và 6 chia hết cho 2
Hs:Trả lời
Hs:Thực hiện
Hs:Vì 
Hs:Trả lời
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Chú ý ghi bài
Hs: Thực hiện
Hs: các số 0 ; 12,24
Hs:Chú ý
Hs:Là bội của 4 và 6
Hs:Trả lời
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét
Hs:Chú ý
Hs: Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta có phần tử chung là 1 và 2
Hs:Chú ý ghi bài
Hs:Phát biểu giao của hai tập hợp 
Hs:Vẽ hình
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Bài tập 135 Viết tập hợp 
a.Ư(6), Ư(9) , ƯC (6,9)
b.Ư(7),Ư (8), ƯC (7,8)
Gv:Gợi ý và gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát các hs còn lại
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra lại kết quả
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
a.Ư (6) = Ư(9) = 
ƯC(6,9) = 
Hs:Nhận xét
Hs:Thực hiện
1’ 5.Dặn dò
Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC tìm xỴ BC(a,b),Giao của hai tập hợp
Làm bài tập 136, 137
Cần phân biệt cách tìm ƯC vàBC khác nhau như thế nào 
Tuần : 10 NS : 10 / 09 / 2009
 Tiết : 30	 LUYỆN TẬP 	 ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức:Hs được khắc sâu kiến thức về cách tìm ƯC và BC
Kĩ năng:Biết tìm ƯC và BC, giao của hai tập hợp
Thái độ: Tích cực luyện tập
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập 138
 HS: Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC tìm xỴ BC(a,b),Giao của hai tập hợp, Làm bài tập 136, 137
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Tìm ƯC(4,6)
 BC(4,6)
Gv:Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện
Gv:Đi xung quanh quan sát lớp
Gv:Gọi Hs nhận xét ghi điểm
Hs:Lên bảng thực hiện
 Ư (6) = Ư (4)= ƯC(4,6) = 
Hs:
BC(4,6) = 
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
15’
15’
8’
Bài tập 136:
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9
 Gọi M là giao của hai tập hợp A và B
a.Viết các phần tử của tập hợp M
b.Dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa M với A và B
Bài tập 137:
a.Tìm giao của hai tập hợp A và B
b. A là tập hợp hs giỏi mônVăn của một lớp
 B là tập hợp hs giỏi môn toán của lớp đó
Bài tập 138 sgk
Gv:Yêu cầu 2hs lần lượt đọc đề bài toán
Gv:Em có cách giải gì cho bài tập này?
Gv:Việc đầu tiên ta phỉa làm gì?
Gv:Yêu cầu hs lên bảng viết tập hợp 
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv: Gọi M là giao của hai tập hợp A và B
ta hiểu điều gì?
Gv:Vậy các phần tử của tập hợp M là phần tử nào?
Gv:Hướng dẫn và gọi hs lên bảng trình bày
Gv:Giữa tập hợp M và tập hợp A; tập hợp B có mối quan hệ như thế nào ?
Gv:Yêu cầu hs dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa M với A và B
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:kiểm tra lại kết quả
Gv:Yêu cầu hs xem bài tập 137
Gv:Với câu a yêu cầu ta điều gì?
Gv: Gọi Hs lên bảng thực hiện
Gv:Với câu b thì sao?
Gv:Hai tập hợp này có phần tử nào là chung?
Gv:Vậy ta kết luận điều gì?
Gv:Kí hiệu của tập hợp đó là?
Gv:Yêu cầu hs trình bày?
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:kiểm tra lại kết quả
Gv:Treo bảng phụ có kẻ sẳn bảngyc nêu cách giải
Gv:Ta có ? bút bi/ quyển vở 
Gv:Nếu ta chia số đó cho 4 phần thưởng thì chia dươc hay không?
Gv:Nếu được thì ta sẽ diền vào cột đó là gì?
Gv:Gọi hs lần lượt lên bảng thực hiện
Gv:Kiểm tra lại
Hs:lần lượt đọc đề và suy nghĩ bài toán
Hs:Suy nghĩ
Hs:Ta viết tập hợp A vá tập hợp B
Hs: 
Hs:Tập hợp M có các phần tử chung của hai tập hợp A và B
Hs: 
Hs:Trình bày
Hs: M ÌA và MÌB
Hs:Nhận xét
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Ta tìm giao của hai tập hợp 
A Ç B =
Hs:Suy nghĩ
Hs:Không có phần tử chung
Hs: A Ç B = Ỉ
Hs:Nhận xét
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mổi phần thưởng
Số vở ở mổi phần thưởng
a
4
b
6
c
8
Hs:Lần lượt lên bảng điền
Hs:Nhận xét
4.Củng cố. Trong Bài tập 
1’ 5.Dặn dò
Nắm kĩ cách tìm ƯC và BC cách tìm ước và bội
Tìm ƯC(12,30) và cho biết ước lớn nhất là bao nhiêu
Tìm hiểu bài 11

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an SH tuan 10.doc