Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

1.Về kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất nếu a = b thì

a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a.

2.Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế phát triển tư duy linh hoạt sáng tạo.

3.Về thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

 Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học

II. Chuẩn bị của Gv và Hs:

1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, 1 chiếc cân bàn, 2 quả cân và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau , bảng phụ.

2. Chuẩn bị của Hs: Học và nghiên cứu bài mới, bảng nhóm, phiếu học tập.

III. Tiến trình bài dạy:

1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.

 * ĐVĐ: Liệu A + B + C + D = 0 => A + B = - C -D không?

2. Dạy nội dung bài mới:

Hoạt động của GV và Hs Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức(10’)

GV: đưa cân bàn lên để 2 đĩa cân bằng lần 1 bỏ mỗi bên 1 quả cân => cân thăng bằng?

HS: quan sát trên vật và hình vẽ trả lời

Gv: Qua thực hành và quan sát hình vẽ, em có rút ra nhận xét gì khi ta bỏ mỗi đĩa cân một quả cân 1kg.

H: Cân ở vị trí thăng bằng.

? Khi ta bỏ mỗi bên đĩa hai quả cân ra thì cân sẽ như thế nào?

H: Cân vẫn ở trí thăng bằng

GV: giới thiệu tiếp

 Tương tự như cân đĩa nếu ban đầu có 2 số bằng nhau kí hiệu: a = b ta được một đẳng thức có hai về bằng nhau tương tự như phần thực hành em có nhận xét gì về t/c của đẳng thức

H: rút ra nhận xét

H: nhắc lại tính chất

Gv: nhắc lại bằng lời để học sinh nhớ rõ

Ho¹t ®éng 2: VÝ dô (5 phót).

Gv: nêu ví dụ.

? làm thế nào để vế trái chỉ còn x

H: Cộng 2 vào hai vế ta được.

? Hãy thu gọn các vế

H: thực hiện.

? Yêu cầu hs làm ?2

H: Hoạt động nhóm làm ?2

Gv: gọi một nhóm đại diện lên bảng trình bày.

Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (15’)

Gv: chỉ vào phép biến đổi ở vd và ?2 cho học sinh quan sát

? Em có nhận xét gì khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của đẳng thức.

H: ta phải đổi dấu hạng tử đó.

Gv: giới thiệu quy tắc sgk

H: đọc nội dung quy tắc.

Gv: cho học sinh nghiên cứu ví dụ sgk.

H: nghiên cứu trong vòng 3’ rồi lên bảng trình bày.

Gv: theo dõi bài trên bảng của học sinh và uốn nắn sai sót

? Yêu cầu hs làm ?3/ 86

Thö l¹i x = -9 xem cã ®óng kh«ng?

H: thực hiện thử lại

Gv: ta đã biết phép cộng và phép trừ các số nguyên ta hãy xét xem hai phép toán này quan hệ với nhau như thế nào. Nếu gọi x là hiệu của a – b ta có x = a – b. áp dụng quy tắc chuyển vế x + b = a.

Ngược lại nếu có x + b = a áp dụng quy tắc chuyển vế thì x = a – b.

Vậy hiệu a – b là một số x khi ta cộng với b ta được a hay ta nói phép toán trừ là phép toán ngược của phép cộng đó là nội dung nhận xét. 1. Tính chất của đẳng thức.

? 1

Tính chất đẳng thức:

Nếu a = b thì a + c = b + c

nếu a + c = b + c thì a = b

 Nếu a = b thì b = a

2. Ví dụ

T×m x , biÕt: x - 2 = -3

Gi¶i:

x - 2 = -3

x - 2 + 2 = (- 3) + 2

x + 0 = (- 3) + 2.

 x = -1

?2 T×m x, biÕt: x + 4 = -2

Gi¶i

x + 4 = -2

x + 4 + (-4) = (- 2) + (- 4)

x + 0 = -6

3. Quy tắc chuyển vế.

* Quy tắc(sgk/86).

? 3

T×m x, biÕt: x + 8 = (-5) + 4

 x = (-5) + 4 - 8

x = (- 1) - 8 x = ( -9)

* Nhận xét.( SGK/ 86).

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 26Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:03/ 01/2009
Ngày dạy: 05/01/2009
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: 05/01/2009
Dạy lớp: 6B
Tiết 58: Quy tắc chuyển vế 
I. Mục tiêu: 
1.Về kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất nếu a = b thì 
a + c = b + c và ngược lại nếu a = b thì b = a.
2.Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế phát triển tư duy linh hoạt sáng tạo.
3.Về thái độ: Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
	 Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, 1 chiếc cân bàn, 2 quả cân và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau , bảng phụ.
2. Chuẩn bị của Hs: Học và nghiên cứu bài mới, bảng nhóm, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
	* ĐVĐ: Liệu A + B + C + D = 0 => A + B = - C -D không? 
2. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của GV và Hs
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức(10’) 
GV: đưa cân bàn lên để 2 đĩa cân bằng lần 1 bỏ mỗi bên 1 quả cân => cân thăng bằng?
HS: quan sát trên vật và hình vẽ trả lời
Gv: Qua thực hành và quan sát hình vẽ, em có rút ra nhận xét gì khi ta bỏ mỗi đĩa cân một quả cân 1kg.
H: Cân ở vị trí thăng bằng.
? Khi ta bỏ mỗi bên đĩa hai quả cân ra thì cân sẽ như thế nào?
H: Cân vẫn ở trí thăng bằng
GV: giới thiệu tiếp
 Tương tự như cân đĩa nếu ban đầu có 2 số bằng nhau kí hiệu: a = b ta được một đẳng thức có hai về bằng nhau tương tự như phần thực hành em có nhận xét gì về t/c của đẳng thức
H: rút ra nhận xét
H: nhắc lại tính chất
Gv: nhắc lại bằng lời để học sinh nhớ rõ
Ho¹t ®éng 2: VÝ dô (5 phót).
Gv: nêu ví dụ.
? làm thế nào để vế trái chỉ còn x
H: Cộng 2 vào hai vế ta được.
? Hãy thu gọn các vế
H: thực hiện.
? Yêu cầu hs làm ?2
H: Hoạt động nhóm làm ?2 
Gv: gọi một nhóm đại diện lên bảng trình bày.
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (15’)
Gv: chỉ vào phép biến đổi ở vd và ?2 cho học sinh quan sát
? Em có nhận xét gì khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của đẳng thức.
H: ta phải đổi dấu hạng tử đó.
Gv: giới thiệu quy tắc sgk
H: đọc nội dung quy tắc.
Gv: cho học sinh nghiên cứu ví dụ sgk.
H: nghiên cứu trong vòng 3’ rồi lên bảng trình bày.
Gv: theo dõi bài trên bảng của học sinh và uốn nắn sai sót
? Yêu cầu hs làm ?3/ 86
Thö l¹i x = -9 xem cã ®óng kh«ng?
H: thực hiện thử lại
Gv: ta đã biết phép cộng và phép trừ các số nguyên ta hãy xét xem hai phép toán này quan hệ với nhau như thế nào. Nếu gọi x là hiệu của a – b ta có x = a – b. áp dụng quy tắc chuyển vế x + b = a.
Ngược lại nếu có x + b = a áp dụng quy tắc chuyển vế thì x = a – b.
Vậy hiệu a – b là một số x khi ta cộng với b ta được a hay ta nói phép toán trừ là phép toán ngược của phép cộng đó là nội dung nhận xét.
1. Tính chất của đẳng thức. 
? 1
Tính chất đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c
nếu a + c = b + c thì a = b
 Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ
T×m x, biÕt: x - 2 = -3
Gi¶i:
x - 2 = -3
x - 2 + 2 = (- 3) + 2
x + 0 = (- 3) + 2.
 x	 = -1
?2 T×m x, biÕt: x + 4 = -2
Gi¶i
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = (- 2) + (- 4)
x + 0 = -6
3. Quy tắc chuyển vế.
* Quy tắc(sgk/86).
? 3 
T×m x, biÕt: x + 8 = (-5) + 4
 x = (-5) + 4 - 8 
x = (- 1) - 8 x = ( -9)
* Nhận xét.( SGK/ 86).
3. Củng cố, luyện tập(6’)
? yêu cầu hs làm bài tập 61 /87
Gv: cho hs làm bài tập đúng sai.
H: hoạt động nhóm tìm đáp án trả lời và giải thích.
sai
sai
Bµi 61(Tr87-SGK)
T×msè nguyªn x, biÕt:
 a) 7 –x = 8 –(-7) 
 7 –x = 8 + 7
 - x = 8
 x = -8
b) x – 8 = (-3) -8
 x = (-3) – 8 + 8
 x = -3 
Bài tập “ đúng hay sai”.
a) x – 12 = (-9) - 15
 x = (-9) + 15 +12
b) 2 – x = 17 – 5
 - x = 17 – 5 + 2
	4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
	- VÒ häc thuéc quy t¾c, lµm bµi tËp: 62, 63,64,66, 67,68,69,70 SGK – 87+88.
-ChuÈn bÞ tiÕt sau:” LuyÖn tËp’.
==============================

Tài liệu đính kèm:

  • docT58.2.doc