Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 53+54: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 53+54: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Tiết 53

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Khởi động

GV:nêu câu hỏi ktra

HS1:phát biểu qtắc tìm giá trị tuyệt đốI của 1 số nguyên tính:

a) -6 - -2

b) -5.-4

c) 20: -5

d) 247 + -47

HS1:phát biểu 3 qtắc tìm

Sau đó làm bài tập lên bảng

a) 4

b) 20

c) 4

d) 294.

Hoạt động 1: ôn tập

Bài 2:

Các số sau là số ngtố hay hợp số? Giải thích

a)a=717

b)b=6.5+9.31

 c) c=3.8.5-9.13

1. Ôn tập về ƯC,BC, ƯCLN, BCNN:

Bài 3: Cho 2 số 90 và 252

Hãy cho biết BCNN(90:252)

gấp bn lần ƯCNN(90:252)

 Tìm ƯC(90,252) ;

 BC(90;252).

GV:muốn biết BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN(90,252) trước tiên ta phải làm gì?

GV:y/c hs nhắc lại qtắc tìm ƯCLN,BCNN của 2 hay nhiều số

GV:gọi 2 hs lên bảng phân tích 90 & 252 ra TSNT

Xác định ƯCLN,BCNN(90;252).Vậy BCNN(90;252) gấp bn lần ƯCLN của 2 số đó.

Tìm tất cả các ƯC(90,252) ta phải làm thế nào?

Chỉ ra 3 bội chung

Giải thích cách làm?

 Cho hs Hoạt động theo nhóm trong thời gian 4 phút rồi gọi 1 nhóm lên bảng trình bày

Câu a,b,c,d

HS: Nhắc lại dấu hiệu chia hết.

gọi tiếp nhóm thứ 2 lên bảng trình bày câu e,f,g.

HS cả lớp n.xét và bổ sung

HS làm bài 2

a) a=717 là hợp số vì 717:3

b) b=3(10+93) là hợp số vì

 3.(10+93):3

c) c=3(40-39)=3 là số nguyên tố

HS: Tìm BCNN & ƯCLN của 90 và 252

- Phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố.

- Tìm ƯCLN của 90 và 252.

- Tìm ƯC(90,252) thông qua tìm ƯCLN

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 53+54: Ôn tập học kỳ I - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/12/2009
Ngày giảng: /12/2009 
 Tiết 53+54. Ôn tập học kì I
I. Mục tiêu
1 Kiến thức: - ễn tập cỏc kiến thức về tập hợp, cỏc phộp toỏn với số tự nhiờn, ƯCLN và BCNN, tập hợp số nguyờn, cỏc quy tắc và tớnh chất cộng trừ số nguyờn.
2. Kĩ năng: - HS sử dụng cỏc kiến thức đó học rốn cỏc kĩ năng tớnh toỏn với số tự nhiờn, số nguyờn; kĩ năng giải cỏc bài toỏn đố liờn quan.
3. Thái độ: - Cú ý thức ụn tập tốt, rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc; cú ý thức vận dụng thực tế.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Phương pháp	
 Hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.
IV. Tổ chức giờ học
Tiết 53
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Khởi động
GV:nờu cõu hỏi ktra
HS1:phỏt biểu qtắc tỡm giỏ trị tuyệt đốI của 1 số nguyờn tớnh:
ẵ-6ẵ - ẵ-2ẵ
ẵ-5ẵ.ẵ-4ẵ
ẵ20ẵ: ẵ-5ẵ
ẵ247ẵ + ẵ-47ẵ
HS1:phỏt biểu 3 qtắc tỡm
Sau đú làm bài tập lờn bảng
4
20
4
294.
Hoạt động 1: ụn tập
Bài 2:
Cỏc số sau là số ngtố hay hợp số? Giải thớch
a)a=717
b)b=6.5+9.31
 c) c=3.8.5-9.13
1. ễn tập về ƯC,BC, ƯCLN, BCNN:
Bài 3: Cho 2 số 90 và 252
Hóy cho biết BCNN(90:252)
gấp bn lần ƯCNN(90:252)
	Tỡm ƯC(90,252) ; 
	BC(90;252).
GV:muốn biết BCNN gấp bao nhiờu lần ƯCLN(90,252) trước tiờn ta phải làm gỡ?
GV:y/c hs nhắc lại qtắc tỡm ƯCLN,BCNN của 2 hay nhiều số
GV:gọi 2 hs lờn bảng phõn tớch 90 & 252 ra TSNT
Xỏc định ƯCLN,BCNN(90;252).Vậy BCNN(90;252) gấp bn lần ƯCLN của 2 số đú.
Tỡm tất cả cỏc ƯC(90,252) ta phải làm thế nào?
Chỉ ra 3 bội chung
Giải thớch cỏch làm?
Cho hs Hoạt động theo nhúm trong thời gian 4 phỳt rồi gọi 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày
Cõu a,b,c,d
HS: Nhắc lại dấu hiệu chia hết.
gọi tiếp nhúm thứ 2 lờn bảng trỡnh bày cõu e,f,g.
HS cả lớp n.xột và bổ sung
HS làm bài 2
a) a=717 là hợp số vỡ 717:3
b) b=3(10+93) là hợp số vỡ 
 3.(10+93):3
c) c=3(40-39)=3 là số nguyờn tố
HS: Tỡm BCNN & ƯCLN của 90 và 252
Phõn tớch 90 và 252 ra thừa số nguyờn tố.
Tỡm ƯCLN của 90 và 252.
Tỡm ƯC(90,252) thụng qua tỡm ƯCLN
Tổng kết, hướng dẫn về nhà
ễn tập cỏc kiến thức và cỏc dạng bài tập đó làm trong 4 tiết.
Tự xem lại lý thuyết và làm bài tập SBT.
Chuẩn bị thi HKI. đề thi 
Tiết 54
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Hoạt động 1: ễn về tập hợp
1) ụn tập chung về tập hợp
a) Cỏch viết tập hợp, kớ hiệu
GV: để viết 1 TH ngườI ta cú những cỏch nào?
Cho vdụ:
GV:ghi 2 cỏch viết TH A lờn bảng
GV:chỳ ý mỗI ptử của TH được liệt kờ 1 lần,thứ tự tựy ý
b) số ptử của tập hợp
GV:một TH cú thể cú bao nhiờu phần tử
 cho vớ dụ?
GV ghi cỏc vớ dụ về TH lờn bảng
HS: để viết tập hợp thường cú 2 cỏch:
+liệt kờ cỏc phần tử của TH
+chỉ ra t/c đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú.
HS:gọI A là TH cỏc số TN<4
A={0;1;2;3}
hoặc A={x ẻN ẵ x < 4 }
hHS:một hs cú thể cú 1 ptử
A={3}
B={-2;-1;0;1;2;3}
N={0;1;2;3}
C= ặ
Hoạt động 2: ễn tập về số nguyờn
VÍ Dụ:(-15)+(-20)
+Cộng 2 số nguyờn khỏc dấu
GV:hóy tớnh:
(-30)+(+10)
c)phộp trừ trong Z
Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b ta làm như thế nào?
Vdụ:
tớnh:15-(-20)=
-28-(+12)=
d)qui tắc dấu ngoặc
-GV:phỏt biểu qtắc dấu ngoặc lạI một lần nữa cho HS nắm vững hơn.
VD:
(-90)-(a-90)+(7-a)
4) ụn tập t/c phộp cộng trong Z . Phộp cộng trong Z cú t/c gỡ?
Nờu dạng TQ
GV:treo bảng phụ cú CTTQ
GV: cho HS so sỏnh phộp cộng hai số tự nhiờn và số nguyờn cú tớnh chất nào giống và khỏc nhau.?
Cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn cú ứng dụng thực tế gỡ?
(-15)+(-20)=-35
HS:phỏt biểu qtắc thực hiện phộp tớnh
(-30)+(+10)=(-20)
Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b ta cộng a vớI số đốI của b
a-b=a+(-b)
HS: Tớnh:
HS:phỏt biểu qtắc dấu ngoặc
Làm vd
(-90)-(a-90)+(7-a)
= - 90 – a + 90 + 7 – a 
=7-2a
HS:phộp cộng trong Z cú t/c:giao hoỏn, kết hợp,+ vớ I số 0,cộng vớI số đối.
So vớI phộp cộng số tự nhiờn thỡ phộp cộng số nguyờn cú thờm tớnh chất : cộng vớI số đối.
- Áp dụng tớnh chất của phộp cộng để tớnh nhanh cỏc giỏ trị của biểu thức, để cộng được nhiều số.
Tổng kết ,HDVN
Bài 1: Thực hiện phộp tớnh
a) (52 + 12 – 9. 3)
b) 80 – ( 4.52 – 3.23)
c)[(-18)+(-7)]-15
d)(-219)-(-229+125
HS: Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh
a) 10 c) 40
b) 4 d) 70
VN:BT 104/15
-ụn qtắc cộng,trừ số nguyờn
-Làm cỏc cõu hỏI ụn tập phần tiếp theo

Tài liệu đính kèm:

  • docT53,54.doc