Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 51: Quy tắc chuyển vế

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 51: Quy tắc chuyển vế

 1. Kiến thức:- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.

 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.

 Nếu a = b thì b = a

 - Nắm được quy tắc chuyển vế .

 2. Kĩ năng :- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: khi chuyển 1 số

 hạng của 1 đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.

 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận .

II. Chuẩn bị:

 1.Giáo viên:

 Chiếc cân bàn, 2 quả cân 1 kg và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau.

 2.Học sinh: phiếu học tập

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 51: Quy tắc chuyển vế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 12/08 Tiết 51: 
Lớp: 6B,C.	 Quy tắc chuyển vế 
I. Mục tiêu:
	 1. Kiến thức:- HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức. 
 Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại. 
 Nếu a = b thì b = a
 - Nắm được quy tắc chuyển vế .
	 2. Kĩ năng :- Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: khi chuyển 1 số
 hạng của 1 đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó. 
 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận .
II. Chuẩn bị:
 1.Giáo viên:
 Chiếc cân bàn, 2 quả cân 1 kg và 2 nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau. 
 2.Học sinh: phiếu học tập 
III. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: (1') 6B- Vắng :	6C- Vắng
 2. Kiểm tra bài cũ : không
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1:( 14') Tính chất của đẳng thức 
GV: Cho HS thực hiện ?1/ SGK
HS : Quan sát H.50 rồi cho HS rút ra nhận xét. 
GV : Tương tự như đĩa cân, nếu ban đầu ta có 2 số bằng nhau, kí hiệu a = b ta được 1 đẳng thức. 
+ Từ phần thực hành trên cân đĩa, em có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất của đẳng thức. ( Nếu thêm cùng 1 số vào 2 vế.) ?
Hoạt động 2:( 7') Tìm x
GV: Đưa ra VD/ SGK
+ Hướng dẫn HS cách làm
+ Làm thế nào để vế trái chỉ còn x? 
+ Thu gọn các vế? 
HS : Thực hiện ?2/ SGK
+ yêu cầu 1 HS đại diện giải ?2 ?
HS : Dưới lớp cùng làm và nhận xét kết quả , bổ khuyết , hoàn thiện bài.
GV: Chốt lại kết quả.
Hoạt động 3: ( 13') QT chuyển vế
GV: Qua ?2 em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này, sang vế kia của 1 đẳng thức ?
HS: Trả lời
GV: Giới thiệu QT/ SGK/ 86
GV: Trình bày kĩ các VD a, b minh hoạ các lưu ý trên
a) Chuyển vế (- 2) sang phải đổi dấu thành +2
b) Chuyển vế 4 sang phải đổi dấu thành (- 4)
HS : thực hiện ?3/ SGK
+ HĐCN , đại diện lên bảng trình bày
+ HS nhận xét kết quả
GV : Chốt lại , chính xác kết quả
+ Ta đã học phép cộng và phép trừ các số nguyên. Ta hãy xét xem 2 phép toán này quan hệ với nhau ntn? 
HS: Gọi x là hiệu của a và b :x = a - b
 áp dụng qtắc chuyển vế x- b =a
4) Củng cố :( 9')
* HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
*HS làm bài 61/ 87 HĐN ( 7') 
* GV: Ta đã biết QT chuyển vế. Hãy vân dụng làm bài 61 / SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào PHT của nhóm 
( N1+2 làm ý a ; N3+4 làm ý b)
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
* HS : Nhóm trưởng phân công
Mỗi cá nhân hoạt động độc lập
Thảo luận chung trong nhóm
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi PHT
* HS : các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng PHT
Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm 
GV : Chốt lại và chính xác kết quả.
1. Tính chất của đẳng thức. 
?111
 + Khi cân thăng bằng , nếu đồng thời ta cho thêm 2 vật (2 lượng) như nhau vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng
+ Ngược lại ( xem H50 từ phải sang trái), nếu đồng thời ta lấy bớt đi 2 vật (2 lượng) như nhau từ 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng
 Khi biến đổi đẳng thức ta thường áp dụng các tính chất sau :
* Tính chất: 
 - Nếu a = b thì a + c = b + c
 - Nếu a + c = b + c thì a = b 
 - Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: 
 x – 2 = -3
Giải :
x – 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
 x = -1
?2
 Tìm số nguyên x , biết x + 4 = -2
 Giải:
x + 4 = -2
x + 4 - 4 = -2 - 4
 x = - 6
3. Quy tắc chuyển: 
 ( SGK – T86 )
 Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết: 
a/ x - 2 = - 6 b/ x – (- 4) = 1
 x = - 6 + 2 x + 4 = 1 
 x = - 4 x = 1 - 4
 x = - 3
?3
 Tìm số nguyên x , biết 
x + 8 = ( - 5) + 4
 x = - 1 - 8
 x = - 9
Nhận xét: (SGK – 86)
4. Luỵên tập
Bài 61 (SGK – T87 )
a) 7 - x = 8 - (-7) b) x - 8 = (-3) - 8
 7 - x = 8 +7 x - 8 = - 11
 - x = 8 + 7 - 7 x = - 11 + 8
 - x = 8 x = - 3
 x = - 8
5. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2')
	+ Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
	+ Bài tập về nhà : 62 ; 63 ; 64 ; 65 - T 87
	* Hướng dẫn bài 63 Tổng 3 + (-2) + x 
	Theo điều kiện : 3 + (-2) + x = 5 hay 3 - 2 + x = 5 , nên x = 5 - 3 + 2 = 4

Tài liệu đính kèm:

  • docso 6 tiet 51.doc