Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 96: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 96: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011

III. Đề kiểm tra:

I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)

Cu 1: (0,5 điểm) Các cặp phân số nào bằng nhau?

 A. ; B. ; C. ; D. ;

Cu 2: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( <;> ) vào ô vuông:

 A. ; B. ;

 Câu 3: (1 điểm) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai:

a) Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.

b) Tích của hai phân số bất kì là một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu.

c) Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.

d) Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.

 Câu 4: (1 điểm) Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được khẳng định đúng:

a) Số đối của phân số là

b) Số nghịch đảo của là

 Câu 5: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng:

b) Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

c) Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

d) Kết quả của phép tính là:

A. B. C. D.

e) Viết hỗn số dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 96: Kiểm tra một tiết - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/03/2011
Tiết: 96
Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục đích yêu cầu:
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương III: phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm,. 
- Kỹ năng: Kiểm tra các kỹ năng thực hiện rút gọn phân số, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số, số thập phân. Giải bài toán tìm x. 
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, tính tự giác, độc lập làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số (4 tiết)
- Biết khái niện hai phân số bằng nhau: nếu a.d = b.c (b,d0)
- Biết cách viết phân số, tử là số viết trên gạch ngang và mẫu là số viết dưới gạch ngang đều là phải số nguyên và mẫu phải khác khơng.
Số câu 
1
1
2
Số điểm - Tỉ lệ %
0,5
0,5
1,0điểm =10%
Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số. So sánh phân số (6tiết)
- So sánh hai phân số cĩ cùng một mẫu dương.
- Biết quy đồng mẫu nhiều phân số đơn giản.
Số câu 
1
1
2
Số điểm - Tỉ lệ %
0,5
1
1,5điểm = 15%
Các phép tính về phân số (13 tiết)
- Kí hiệu số đối của một phân số;
- Định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau;
- Quy tắc cộng, trừ phân số;
 -Quy tắc nhân, chia phân số. 
- Quy tắc cộng, trừ phân số;
tính chất của phép cộng phân số,
- Quy tắc nhân, chia phân số. 
các tính chất của phép nhân phân số,
Số câu 
2
3
4
2
1
12
Số điểm - Tỉ lệ %
1
1,5
1
2
1
6,5điểm= 65%
Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm (4 tiết)
- Viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
- Viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
- Viết được một số thập phân dưới dạng phần trăm và ngược lại.
Số câu 
1
1
2
Số điểm - Tỉ lệ %
0,5
0,5
1,0điểm =10%
Tổng số câu
4
7
7
18
Tổng số điểm
2 (20%)
4 (40%)
4 (40%)
10 điểm
III. Đề kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Các cặp phân số nào bằng nhau?
 A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( ) vào ơ vuơng:
 A. ; B. ; 
 Câu 3: (1 điểm) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai: 
a) Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân hai tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
b) Tích của hai phân số bất kì là một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu.
c) Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
d) Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
 Câu 4: (1 điểm) Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để được khẳng định đúng:
a) Số đối của phân số là 
b) Số nghịch đảo của là 
 Câu 5: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng: 
b) Kết quả của phép tính là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
c) Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
d) Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
e) Viết hỗn số dưới dạng phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
II. Phần tự luận: (5 điểm)
 Bài 1: (0,5 điểm) Viết các phân số sau: a) Hai phần âm bảy; b) Mười một phần mười ba.
 Bài 2: (0,5 điểm) Viết số thập phân 0,7 dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng dùng kí hiệu %.
 Bài 3: ( 1 điểm) Quy đồng mẫu các phân số sau: 
 Bài 4: (1 điểm) Tìm x biết: 
 Bài 5: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức: ; 
IV. Đáp án và biểu điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 Các câu 1,2,3 đúng mỗi câu nhỏ được 0.25 điểm; câu 4,5 đúng mỗi câu nhỏ được 0.5 điểm:
Câu
1
2
3a
3b
3c
3d
4a
4b
5a
5b
5c
5d
Đáp án
A;C
> ; >
S
Đ 
S
Đ
B
C
A
D
II. Phần tự luận: (5 điểm)
 Bài 1: (0,5 điểm) Đúng một ý được 0,25 điểm. a) ; b) 
 Bài 2: (0,5 điểm) Đúng một ý được 0,25 điểm. 0,7 =
 Bài 3: (1 điểm) Đúng mỗi bước được 0,25 điểm. 
 Bài 4: (1 điểm) Đúng mỗi bước được 0,25 điểm
 Bài 5: 	 (1 điểm)
 	(1 điểm)
V. Kết quả:
LỚP
SS
0 – dưới2 
2 – dưới 3,5
3,5 – dưới 5
5 – dưới 6,5
6,5 – dưới 8
8 – 10
6A4
35
6A5
36
 VI. Nhận xét, rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docso6T95mtda4cot 2011.doc