A/ MỤC TIÊU
- HS nắm được công thức tính số phần tử của một tập hợp cho trước.
- Biết số tự nhiên chẵn, số tự nhiên lẽ; Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp.
- Kĩ năng: Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk. bảng phụ: bài tập
Bài 1 : Cho tập hợp A = {1;3;5} ; B = {a,b,c,d} ; C = {0} ; D = , N* = {1;2;3;4.}
Cho biết số phần tử của tập hợp trên
Bài 2: Cho các tập hợp M = {a,b,c,d}; N = {x,y}; P = {a,b}; Q = { c,d,x,y}
Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông
M P ; N Q; a N ;y Q
C/ PHƯƠNG PHÁP: thuyết trình,gợi mở, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 10’ KTBC
HS1: Một tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
Sửa bài 1 /bảng phụ
HS2: Thế nào là một tập hợp con ?
Sửa bài 2/ bảng phụ
GV nhận xét, cho điểm HS
* Hoạt động 1
HS1: Trả lời miệng và làm bài 1
Tập hợp A có 3 phần tử
Tập hợp B có 4 phần tử
Tập hợp C có 1 phần tử
Tập hợp D có không có phần tử
Tập hợp N* có vô số phần tử
HS2: trả lời và sửa bài
M P ; N Q
a N ;y Q
Tiết 5 : LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU - HS nắm được công thức tính số phần tử của một tập hợp cho trước. - Biết số tự nhiên chẵn, số tự nhiên lẽ; Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp. - Kĩ năng: Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk. bảng phụ: bài tập Bài 1 : Cho tập hợp A = {1;3;5} ; B = {a,b,c,d} ; C = {0} ; D = , N* = {1;2;3;4.........} Cho biết số phần tử của tập hợp trên Bài 2: Cho các tập hợp M = {a,b,c,d}; N = {x,y}; P = {a,b}; Q = { c,d,x,y} Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông M P ; N Q; a N ;y Q C/ PHƯƠNG PHÁP: thuyết trình,gợi mở, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: 10’ KTBC HS1: Một tập hợp có bao nhiêu phần tử ? Sửa bài 1 /bảng phụ HS2: Thế nào là một tập hợp con ? Sửa bài 2/ bảng phụ GV nhận xét, cho điểm HS * Hoạt động 1 HS1: Trả lời miệng và làm bài 1 Tập hợp A có 3 phần tử Tập hợp B có 4 phần tử Tập hợp C có 1 phần tử Tập hợp D có không có phần tử Tập hợp N* có vô số phần tử HS2: trả lời và sửa bài M P ; N Q a N ;y Q * Hoạt động 2: 8’ GV: giới thiệu cách tính số phần tử của tập hợp hữu hạn. GV: Số phần tử của tập hợp A là số tự nhiên như thế nào ? GV: Gọi 1 HS tính số phần tử tập hợp B * Hoạt động 2 HS theo dõi HS liên tiếp HS: Số phần tử của tập hợp B là: 99 - 10 + 1 = 90 phần tử Luyện Tập 21/ Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có :b - a +1 phần tử * Hoạt động 3:15’ GV: Yêu cầu HS đọc bài 22 sgk GV: giới thiệu số chẵn ,số lẽ GV: hai số chẵn (lẽ) liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị GV: Gọi lần lượt HS lên làm bà 22 GV nhận xét, chỉnh sửa GV: giới thiệu cách tìm số phần tử của tập hợp với phần tử là các số chẵn (lẻ) liên tiếp. Gọi 2 HS tính số phần tử tập hợp D,E * Hoạt động 3 HS theo dõi Sgk HS làm a/ C = {0;2;4;6;8} b/ L = {11;13;15;17;19} c/ A ={18;20;22} d/ B = {25;27;29;31} HS theo dõi HS làm Tập hợp D có : ( 99 - 21 ):2 +1 = 40 phần tử Tập hợp E có: ( 96 - 32 ) :2 + 1 = 33 phần tử 22/Sgk Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng :0;2;4;6;8 Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là :1;3;5;7;9 23/ Sgk Tập hợp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b có: (b - a):2 + 1 * Hoạt động 4: 10’ Cho HS làm bài 24 sgk GV: Yêu cầu HS liệt kê phần tử của các tập hợp rồi thể hiện quan hệ Gọi HS lên làm Gv nhận xét chỉnh sửa * Họat động 4 HS liệt kê A = {0;1;2;3....;10} B = {0;2;4;6;.......} N* = {1;2;3........} AN; BN ; N*N 24) * DẶN DÒ : VỀ NHÀ - Xem lại cách tìm số phần tử của một tập hợp cho trước: Có 3 trường hợp (2 công thức) - Xem lại số chẵn số lẽ, hai số chẵn(lẻ) liên tiêp - Xem lại cách dùng các kí hiệu : - BTVN: 34;35;36;37;38;39;SBT trang 8
Tài liệu đính kèm: