Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2010-2011 - Trần Thủy

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2010-2011 - Trần Thủy

I/ Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

 - Nắm được khái niệm bội và ước của 1 số nguyên, “chia hết cho”.

 - Hiểu được 3 t/c liên quan đến khái niệm “chia hết cho”.

 2.Kĩ năng:

 - Biết áp tìm bội và ước của 1 số nguyên.

 3.Thái độ:

 - Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

II/. Chuẩn bị:

 - Bảng phụ.

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)

? Cho a,b  N khi nào a là bội của b và b là ước của a.

Tìm các ước của 6 và là bội của 2 trong N.

-Nhận xét, cho điểm hs -Lên bảng

-Nhận xét , sửa sai

Hoạt động 2: Bội và ước của một số nguyên (18 phút )

?1 Viết 6 ; - 6 thành tích của 2 số nguyên.

? Khi nào thì a chia hết cho b, quan hệ giữa a và b thế nào.

?2 Cho a, b  N, b ≠ 0 khi nào ta nói a chia hết cho b.

+ Tương tự a, b  Z.

? Tìm các bội của 4.

?3 Tìm 2 bội và 2 ước của 6.

? Nếu a chia hết cho b thì a, b có quan hệ như thế nào.

- Giới thiệu chú ý.

? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.

? Số 0 không là ước của số nguyên nào. Vì sao?

-Chốt kiến thức

6 = 1.6 = (- 1).(- 6)

 = 2.3 = (- 2).( - 3)

- Trả lời.

- Trả lời.

- Nếu có q/ a = b.q

- Thực hiện.

- Bội của 6 :  6;  12

- Ước của 6 : 1; 2;

- Đọc chú ý SGK.

- Trả lời.

 I/Bội và ước của một số nguyên.

?1

VD:

 - 6 là bội của:  1;  2;  3;  6;

?2

* Định nghĩa: SGK.

a, b, q  Z / a = b.q

 a là bội của b.

 b là bội của a.

*Chú ý: SGK

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 66: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2010-2011 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 16/1/2011
 Ngày giảng:19/1 6.a 20/1 .6 b c
Tiết 66
	 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN	
I/ Mục tiêu: 	
 1.Kiến thức: 
 - Nắm được khái niệm bội và ước của 1 số nguyên, “chia hết cho”.
 - Hiểu được 3 t/c liên quan đến khái niệm “chia hết cho”.
 2.Kĩ năng:
 - Biết áp tìm bội và ước của 1 số nguyên.
 3.Thái độ:
 - Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:	
 - Bảng phụ. 
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
? Cho a,b Î N khi nào a là bội của b và b là ước của a.
Tìm các ước của 6 và là bội của 2 trong N.
-Nhận xét, cho điểm hs
-Lên bảng 
-Nhận xét , sửa sai
Hoạt động 2: Bội và ước của một số nguyên (18 phút )
?1 Viết 6 ; - 6 thành tích của 2 số nguyên.
? Khi nào thì a chia hết cho b, quan hệ giữa a và b thế nào.
?2 Cho a, b Î N, b ≠ 0 khi nào ta nói a chia hết cho b.
+ Tương tự a, b Î Z.
? Tìm các bội của 4.
?3 Tìm 2 bội và 2 ước của 6.
? Nếu a chia hết cho b thì a, b có quan hệ như thế nào.
- Giới thiệu chú ý.
? Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
? Số 0 không là ước của số nguyên nào. Vì sao?
-Chốt kiến thức 
6 = 1.6 = (- 1).(- 6) 
 = 2.3 = (- 2).( - 3)
- Trả lời.
- Trả lời.
- Nếu có q/ a = b.q
- Thực hiện.
- Bội của 6 : ± 6; ± 12
- Ước của 6 : ±1; ±2;
- Đọc chú ý SGK.
- Trả lời.
I/Bội và ước của một số nguyên.
?1
VD:
 - 6 là bội của: ± 1; ± 2; ± 3; ± 6;
?2
* Định nghĩa: SGK.
a, b, q Î Z / a = b.q
 a là bội của b.
 b là bội của a.
*Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Tính chất (10 phút )
? Nếu 8 M 4 và 4 M 2 thì 8 M 2 không. 
? Viết CTTQ.
? Nếu a M b thì bội của a có chia hết cho b không?
? a và b cùng M c thì tổng (hiệu) của chúng có M c không.
* Chốt: Các tính chất.
- Từ công thức phát biểu thành lời và ngược lại.
- có 8 M 2.
- Thực hiện.
- Bội của a chia hết cho b.
- Có.
- Nghe, giảng.
2. Tính chất: (SGK)
+) 
+) a M b a.m M b ( m Î Z)
+) và ( a – b) M c
Hoạt động 4: Luyện tập (10 phút )
? Bài toán cho biết gì, tìm gì
? Tìm câu a
 ? Tổng nào chia hết cho 2
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
* Chốt dạng bài tập
? Nêu cách điền vào ô trống
? Ta biết gì ? tìm gì 
? Hãy thử lại bài tập.
* Chốt dạng bài tập
- Trả lời
-Trả lời 
- Thử lại
- Hiểu bài
3. Bài tập
Bài 102(sgk/97) 
Bài 103(sgk/97)
Tìm tất cả các ước của :
-3; 6 ; 11 ; -1
Bài 105(sgk/97)
 Điền vào ô trống:
a
42
2
- 26
b
- 3
- 5
a : b
5
- 1
 Hướng dẫn về nhà (2 phút )
 Ôn tập chương II (Trả lời câu hỏi ôn tập chương II).
 BT 103 – 106 (SBT); 107 – 111 (SSK).

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 66..doc