A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- Hiểu được việc dùng số nguyên biểu thị sự tăng giảm của đại lượng
- HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (theo ba bước)
- HS biết hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
2/ Kỹ năng: Tính toán cẩn thận, chính xác.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực.
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk, thước thẳng,Bảng phụ: Bài tập
Bài tập: Tính a) b) (-13) + (-37) c) (-35) + (-65) d)
* HS: Sgk, thước thẳng.
C/ Phương Pháp : Thuyết trình; gợi mở vấn đáp.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1: 8’ KTBC
HS1: Sửa bài tập a,b / bảng phụ
HS2:Sửa bài tập c,d / bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm * Hoạt động 1
HS1: Trả lời quy tắc
a)
= 15 + 15
= 30
b) (-13) + (-37)
= - (13+37)
= - 50
c) (-35) + (-65)
= - (35 + 65)
= - 100
d)
= 15 + 20
=35
Tiết 45 Bài 5: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - Hiểu được việc dùng số nguyên biểu thị sự tăng giảm của đại lượng - HS nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (theo ba bước) - HS biết hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. 2/ Kỹ năng: Tính toán cẩn thận, chính xác. 3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực. B/ Chuẩn Bị * GV: Sgk, thước thẳng,Bảng phụ: Bài tập Bài tập: Tính a) b) (-13) + (-37) c) (-35) + (-65) d) * HS: Sgk, thước thẳng. C/ Phương Pháp : Thuyết trình; gợi mở vấn đáp. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * Hoạt động 1: 8’ KTBC HS1: Sửa bài tập a,b / bảng phụ HS2:Sửa bài tập c,d / bảng phụ GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm * Hoạt động 1 HS1: Trả lời quy tắc a) = 15 + 15 = 30 b) (-13) + (-37) = - (13+37) = - 50 c) (-35) + (-65) = - (35 + 65) = - 100 d) = 15 + 20 =35 * Hoạt động 2:13’ GV: Gọi HS đọc ví dụ Sgk GV: nhiệt độ giảm 50C là tăng bao nhiêu ? GV: Hướng dẫn HS cộng trên trục số. GV: Kết quả bằng bao nhiêu ? GV: Cho HS sửa ?1 GV: Yêu cầu HS thực hiện cộng trên trục số. GV: Gọi HS trả lời kết quả GV: Cho HS sửa ?2 GV: Có nhận xét gì về kết quả ở câu a,b * Hoạt động 2 HS đọc ví dụ HS trả lời HS quan sát HS trả lời HS làm a/ (-3) + (+3) = 0 b) (+3) + (-3) = 0 (-3) + (+3) = (+3) + (-3) HS làm. a) 3 + (-6) = -3 = 6 – 3 = 3 b) (-2) + (+4) = 2 = 4 – 2 = 2 HS trả lời CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU 1/ Ví dụ + Buổi sáng :+30C + Buổi chiều giảm :50C là tăng -50C Cần tính (+3) + ( - 5) = ? (+3) + ( - 5) = - 2 ?1 ?2 *Hoạt động 3: 12’ GV: Hai số +3 và -3 là hai số gì? GV: Hai số đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? GV: Dựa vào ?2 để đi đến quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu GV: Cũng chú ý hs khi luyện tập có thể viết: (-273) + 55 = - (273 – 55) = -218 GV: Gọi 2HS sửa ?3 GV nhận xét chỉnh sửa. GV: Chú ý HS những sai sót thường gặp. * Hoạt động 3 HS trả lời HS trả lời HS chú ý lắng nghe HS làm a) (-38) + 27 = - (38 – 27) = - 11 b) 273 + (-123) = 273 – 123 = 150 2/ Cộng hai số nguyên khác dấu. Quy tắc: - Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. - Cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện + B1: Tìm GTTĐ của mỗi số + B2: Lấy số lớn trừ số nhỏ + B3: Đặt dấu của số có GTTĐ lớn hơn trước kết quả tìm được Ví dụ: Tính (-273) + 55 B1: , B2: 273 – 55 = 218 B3: kết quả là: - 218 có thể làm: (-273) + 55 = - (273 – 55) = - 218 ?3 * Hoạt động 4 : 10’ Củng Cố GV: Cho HS sửa bài 27 Sgk GV nhận xét chỉnh sủa. Cho HS sửa bài 28sgk GV nhận xét, chỉnh sửa * Hoạt động 4 HS lên bảng làm a) 26 + (-6) = 26 – 6 = 20 b) ( -75) + 50 = - (75 – 50) = -25 c) 80 + (-220) = - (220 -80) = - 140 HS làm a) (-73) + 0 = -73 b) c) 102 + (-102) = 0 27) SGk 28) SGk @ DẶN DÒ: Về nhà - Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu đối nhau và không đối nhau ( ba bước) - Xem lại các ví dụ, bài tập đã giải. - BTVN: 29;30 và các bài tập Luyện tập SGK.
Tài liệu đính kèm: