I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
+ Hiểu được số phần tử của tập hợp, hiểu khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
+ Biết tìm số phần tử của tập hợp , biết cách kiểm tra 1 tập hợp có là tập hợp con của 1 tập hợp cho trước, biết sử dụng kí hiệu ; .
2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng : ,
3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 3
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Làm bài 14 SGK/10
Đọc cá số sau: XII; XXII
Viết các số sau bằng số La Mã : 14; 27
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: hãy cho một vài ví dụ về tập hợp ?
-G: hãy cho biết số phần tử của tập hợp vừa cho ?
-G: nhận xét
-G: N = 0; 1; 2; 3; có bao nhiêu phần tử ?
+H: có vô số phần tử
-G: gọi HS làm
-G: nhận xét
-G: gọi HS khác làm
-G: nhận xét
-G: tập hợp số tự nhiên x mà x + 5 = 2 không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng .
Kí hiệu :
-G: vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu pầhn tử ?
+H: có thể có 1, nhiều hay vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào ?
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: vẽ hình
F
E
-G: hãy viết tập hợp E, F ?
+H: E = x; y
-G: có nhận xét gì về phần tử của tập hợp E so với tập hợp F ?
+H: phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F
-G: giới thiệu tập hợp con theo SGK/13
-G: kí hiệu A B
B A
-G: cho HS làm
-G: nhận xét
-G: nêu chú ý SGK/13
I) Số phần tử của tập hợp :
A = 7 có 1 phần tử
B = x; y có 2 phần tử
C = 1; 2; 3; ; 100 có 100 phần tử
- Tập hợp D có 1 phần tử
- Tập hợp E có 2 phần tử
- Tập hợp H có 11 phần tử
Không có số tự nhiên x mà x + 5 = 2
II) Tập hợp con:
E = x; y
F = c; d; x; y
M A
M B
A B
B A
- Ngày soạn: - Ngày dạy: 23/8 Lớp: 6A2 - Tiết: 4 - Ngày dạy: 23/8 Lớp: 6A3 - Tuần: 2 SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: + Hiểu được số phần tử của tập hợp, hiểu khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. + Biết tìm số phần tử của tập hợp , biết cách kiểm tra 1 tập hợp có là tập hợp con của 1 tập hợp cho trước, biết sử dụng kí hiệu Ì; Æ. 2) Kĩ năng: rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng : Ì, Î 3) Thái độ: chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 3 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : Làm bài 14 SGK/10 Đọc cá số sau: XII; XXII Viết các số sau bằng số La Mã : 14; 27 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: hãy cho một vài ví dụ về tập hợp ? -G: hãy cho biết số phần tử của tập hợp vừa cho ? -G: nhận xét -G: N = { 0; 1; 2; 3; } có bao nhiêu phần tử ? +H: có vô số phần tử ?1 -G: gọi HS làm -G: nhận xét ?2 -G: gọi HS khác làm -G: nhận xét -G: tập hợp số tự nhiên x mà x + 5 = 2 không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng . Kí hiệu : Æ -G: vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu pầhn tử ? +H: có thể có 1, nhiều hay vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào ? -G: nhận xét . c . y . x . y Hoạt động 2: -G: vẽ hình F E -G: hãy viết tập hợp E, F ? +H: E = { x; y } -G: có nhận xét gì về phần tử của tập hợp E so với tập hợp F ? +H: phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F -G: giới thiệu tập hợp con theo SGK/13 -G: kí hiệu A Ì B B É A ?3 -G: cho HS làm -G: nhận xét -G: nêu chú ý SGK/13 I) Số phần tử của tập hợp : A = {7 } có 1 phần tử B = { x; y } có 2 phần tử C = {1; 2; 3; ; 100 } có 100 phần tử ?1 Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử Tập hợp H có 11 phần tử ?2 Không có số tự nhiên x mà x + 5 = 2 II) Tập hợp con: E = { x; y } F = { c; d; x; y } ?3 M Ì A M Ì B A Ì B B Ì A IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng -G: yêu cầu HS trả lời miệng bài 16 SGK/13 ? +H: phát biểu -G: nhận xét -G: yêu cầu HS trả lời miệng bài 18 SGK/13 -G: nhận xét -G: nêu bài 20 SGK/13 à yêu cầu HS lên bảng làm bài ? - G: nhận xét Bài 16 SGK/13 Tập hợp A có 1 phần tử Tập hợp B có 1 phần tử Tập hợp C có vô số phần tử Tập hợp D có 0 phần tử Bài 18 SGK/13 Tập hợp A không là tập hợp rỗng vì có 1 phần tử Bài 20 SGK/13 Î Ì = 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài . Làm bài 17, 19, 21 SGK/ 13 – 14 bài 29, 30, 31 SBT/7 GV hướng dẫn HS làm bài . Tiết sau LT * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: