Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.

- Kĩ năng: Kiểm tra:

 + Kĩ năng thực hiện 5 phép toán.

 + Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.

 + Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.

 + Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Đề kiểm tra in ra giấy

Học sinh:

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức: 6A: 6B: .6C: .

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

 II. Bài mới:

1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

 TNKQ

 TL TNKQ

 TL TNKQ

 TL

Tập hợp 1

0.5 2

1 3

1.5

Các phép tính 2

1 2

1 3

6.5 7

8.5

Tổng

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 248Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 39
Kiểm tra một tiết
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
- Kĩ năng: Kiểm tra:
 + Kĩ năng thực hiện 5 phép toán.
 + Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
 + Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
 + Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Đề kiểm tra in ra giấy
Học sinh: 
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức: 6A:6B:..6C:...
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
	II. Bài mới:
1. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp
1
0.5
2
1
3
1.5
Các phép tính
2
1
2
1
3
6.5
7
8.5
Tổng
	II. Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan.
Em hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Cách tính đúng là
	A. 43.44 = 412	B. 43.44 = 1612	C. 43.44 = 47	D. 43.44 = 87
Câu 2: Kết quả phép tính nào là hợp số
	a. 15:(1+8:2) = 	b. (2+8:2).10 = 
	c. (152 - 8.2): 8 = 	d. (79 -8.2):63 = 
Câu 3: 
Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
	A. {3;5;7;11}	B. {3;10;7;13}	 C. {13;15;17;19}	D. {1;2;3;5;7}
Câu 4: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố . Cách tính đúng là:
	a. 24 = 4.6 = 22.6 b. 24 = 23.3 c. 24 = 24.1	d. 24 = 2.12
Câu 5: ƯCLN(12;6;3) là
	a. 1	b. 2	 c. 3	 d. 4
Câu 6: BCNN(15;30;60) là
	a. 30	b. 60 	 c. 120	 d. 180
Câu 7: Số 2340
	a. Chỉ chia hết cho 2	b. Chỉ chia hết cho 2 và 5
	c. Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5 	d. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5 và 9
II. tự luận:
Câu 8: Cho a = 48 , b= 120
	a. ƯCLN(a,b) b. BCNN (a,b)
Câu 9: Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 3
Câu 10: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
III. Đáp án và điểm số từng phần
Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: C ; Câu 4: B; Câu 5 : B;
Câu 6: C ; Câu 7: D
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
II. tự Luận:
Câu 8
Ta có: 48=24.3
 120=23.3.5
ƯCLN (48,120) = 23.3 = 24
BCNN (48,120) = 24.3.5 =240
4 điểm
Câu 9
*= (1;4;7)
A= (135;270;405)
2,5 điểm
IV: Củng cố 
GV: Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
V. HDVN
Đọc trước bài chương II Số nguyên

Tài liệu đính kèm:

  • docT39.doc