Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tiết 23+24: Lũy thừa và tính chất chia hết ước và bội - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải

Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tiết 23+24: Lũy thừa và tính chất chia hết ước và bội - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải

I/. Mục tiêu:

HS: Có hệ thống kiến thức cơ bản về ước và bội

 Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK

 Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6

Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6

 Thước thẳng, bảng và phấn viết

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

GV: Hệ thống kiến thức A. Kiến thức cơ bản

+ a chia hết cho b thì a là bội của b;

 b là ước của a

+ UC(a,b)= ước của UCLN(a, b)

+ BC(a, b)= Bội của BCNN(a, b)

+ UCLN(a,b)BCNN(a, b)=ab

HS: Tìm hiểu và làm bài tập

Bài1.

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 200-400 khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó

GV: Nhận xét và giải đáp B. Bài tập

Bài1.

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 200-400 khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó

Bài làm.

Gọi A là số hs khối 6

Thì A-5 là số hs khi sếp hàng 12, 15, 18 đề vừa đủ

Vậy A-5 là bội của 12, 15, 18

12=223 ; 15=35; 18=232

BCNN(12, 15, 18)=22325=180

BC(12, 15, 18)={0, 180, 360, 540.}

Theo bài ra thì A-5=360

 A=365em

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tiết 23+24: Lũy thừa và tính chất chia hết ước và bội - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12
Tiết: 23-24
Luỹ thừa và tính chất chia hết
ước và bội
19/10/2010
I/. Mục tiêu:
HS: Có hệ thống kiến thức cơ bản về ước và bội
 Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK
 Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6
Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6
 Thước thẳng, bảng và phấn viết 
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
GV: Hệ thống kiến thức 
A. Kiến thức cơ bản
+ a chia hết cho b thì a là bội của b;
 b là ước của a
+ UC(a,b)= ước của UCLN(a, b)
+ BC(a, b)= Bội của BCNN(a, b)
+ UCLN(a,b)ìBCNN(a, b)=aìb
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài1.
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 200-400 khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó
GV: Nhận xét và giải đáp
B. Bài tập
Bài1.
Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng 200-400 khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó
Bài làm. 
Gọi A là số hs khối 6
Thì A-5 là số hs khi sếp hàng 12, 15, 18 đề vừa đủ
Vậy A-5 là bội của 12, 15, 18
12=22ì3 ; 15=3ì5; 18=2ì32
BCNN(12, 15, 18)=22ì32ì5=180
BC(12, 15, 18)={0, 180, 360, 540..}
Theo bài ra thì A-5=360
 A=365em
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 2. 
a). Cho A=2+22+23+.+299
Chứng tỏ A=2100-2
b). Cho B= 3+32+33++399
Tính 3B -B+3
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 2. 
a). Cho A=2+22+23+.+299
Chứng tỏ A=2100-2
Bài làm:
Ta có A=2+22+23+.+299
ị 2A=22+23+24+.+299+2100
ị 2A-A=2100-2
ị A=2100-2
b). Cho B= 3+32+33++399
Tính 3B -B+3
Bài làm
Ta có B= 3+32+33++399
ị 3B=32+33+34++399+3100
ị 3B-B=3100-3
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 3. 
Tìm * để:
a). chia hết cho 6
b). chia hết cho 13
c). chia hết 12
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 3. 
a). chia hết cho 6
Bài làm:
NX: 24056:6 dư 2, 1008:6 dư 4*
chia hết cho 6 khi 2+4* chia hết cho 6
Û 1+2* chia hết cho 3. 
ị *ẻ{1, 4}
b). chia hết cho 13
Ta có =10000ì*+1234
NX: 1234:13 còn dư 12
10000ì*:13 còn dư 3ì*
 chia hết cho 13 khi 12+3ì* chia hết cho 13 hay 12+3ì* ẻB(13)={13, 26, 39, 51}
12+3ì*=39 ị 3ì*=27 ị *=9
3ì* chia 13 còn dư 1 khi *=9
 c). chia hết 12 , Khi =3540+* 
NX: 3540 chia hết cho 12
 chia hết cho 12 khi *=0
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 4. 
a). Cho A=2+22+23++260. Chứng minh A chia hết cho 3, 7, 15
b). Cho B=3+32+33++31991 . Chứng minh B chia hết cho 13 và 41
GV: Nhận xét và giải đáp
Bài 4. 
a). Cho A=2+22+23++260. Chứng minh A chia hết cho 3, 7, 15
+ Ta có A=2+22+23++260
A=2(1+2)+23(1+2)+.+259(1+2)
ị A chia hết cho 3
+ Ta có A=2+22+23++260
A=2(1+2+22)+24(1+2+22)+.+258(1+2+22)
Ta thấy A chia hết cho (1+2+22)=7
A chia hết cho 7
+ Ta có A=2+22+23++260
A=2(1+2+22+23)+25(1+2+22+23)+..+257(1+2+22+23)
Ta thấy A chia hết cho (1+2+22+23)=15
A chia hết cho15
b). Cho B=3+32+33++31992 Chứng minh B chia hết cho 13 và 40

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an boi gioi toan 6. tuan 12.doc