Hoạt động của thầy và trò
Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
Trả lời và ghi tổng quát
Gọi Hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho2, cho3, cho5, cho9?
Treo bảng phụ :
Điền từ thích hợp vào ô trống để được cách tìm ƯCLN và BCNN
TìmƯCLN Tìm BCNN
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố :
Chung chung và riêng
3.Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
nhỏ nhất lớn nhất
Lên bảng điền và đọc lại .
Nêu yêu cầu bài tập 162?
Tìm số tự nhiên x.
Muốn tìm số tự nhiên x ta phải làm thế nào?
Lập được biểu thức.
Lên bảng lập biểu thức và tìm x?
Nhận xét
Nhận xét và chốt lại.
Nêu yêu cầu của bài tập 164?
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
Gọi 3 Hs lên bảng giải.
Dưới lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn.
Treo bảng phụ bài tập 165
Điền ký hiệu hoặc vào ô trống?
a) 747 º P; 235 º P
97º P
b) a = 835.123 + 318 ; a º P
c) b = 5.7.11 + 13 + 17 ; b º P
d) c = 2.5.6 - 2.29 ; c º P
Đọc đầu bài tập 166
Nêu yêu cầu của bài?
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử?
A = {x N; 84 x; 180 x và x > 6}
=> A = ?
Tìm B = { x N; x 12; x 15; x 18; 0< x=""><>
Lên bảng giải
Nhận xét và chốt lại.
Đọc bài tập 167
Tìm số sách như thế nào?
Lên bảng giải
Nhận xét
Ngày soạn:
Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
TIẾT 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức:
- Ôn tập kiến thức về tính chất chia hết của 1 tổng các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. Số nguyên tố, hợp số ước chung và bội
chung, UNLN và BCNN.
b. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
c. Thái độ:
- Học sinh tính toán cẩn thận , nhanh chính xác.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi bảng 2,3
b. Chuẩn bị của HS: Ôn tập làm trước bài tập.
3. Tiến trình dạy học
Ổn định tổ chức:
Sĩ số: 6A:..........6B.
a. Kiểm tra: ( Kết hợp cùng ôn tập).
ĐVĐ: Giúp các em thành thạo các bài toán chia hết, bài tập tìm BCNN và UCLN ta học tiết hôm nay.
b. Nội dung bài mới: (43')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
?Tb
Hs
Gv
Gv
Hs
?
Hs
?kh
Hs
?
Hs
Gv
?Y
Hs
Gv
Hs
Gv
?Y
?
Hs
Gv
Hs
?
Hs
Gv
Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
Trả lời và ghi tổng quát
Gọi Hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho2, cho3, cho5, cho9?
Treo bảng phụ :
Điền từ thích hợp vào ô trống để được cách tìm ƯCLN và BCNN
TìmƯCLN
Tìm BCNN
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố :
Chung chung và riêng
3.Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
nhỏ nhất lớn nhất
Lên bảng điền và đọc lại .
Nêu yêu cầu bài tập 162?
Tìm số tự nhiên x.
Muốn tìm số tự nhiên x ta phải làm thế nào?
Lập được biểu thức.
Lên bảng lập biểu thức và tìm x?
Nhận xét
Nhận xét và chốt lại.
Nêu yêu cầu của bài tập 164?
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
Gọi 3 Hs lên bảng giải.
Dưới lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn.
Treo bảng phụ bài tập 165
Điền ký hiệu Î hoặc Ï vào ô trống?
a) 747 º P; 235 º P
97º P
b) a = 835.123 + 318 ; a º P
c) b = 5.7.11 + 13 + 17 ; b º P
d) c = 2.5.6 - 2.29 ; c º P
Đọc đầu bài tập 166
Nêu yêu cầu của bài?
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử?
A = {x N; 84 x; 180 x và x > 6}
=> A = ?
Tìm B = { x N; x 12; x 15; x 18; 0< x < 30}
Lên bảng giải
Nhận xét và chốt lại.
Đọc bài tập 167
Tìm số sách như thế nào?
Lên bảng giải
Nhận xét
A.Lý thuyết: (8')
1.Một số tính chất chia hết:
am; bm ; cm thì (a+ b + c)m
am; bm => (a+ b) m
và (a - b) m
2.Các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3 , cho5, cho 9 (Sgk -62)
3.Cách tìm ƯCLN và BCNN.
B.Bài tập:(35')
Bài 162( Sgk - 63)
Giải:
Ta có: (3x - 8) : 4 = 7
3x - 8 = 28
3x = 36
x = 12
Bài 164 (Sgk - 63)
Giải:
a) (1000 + 1) : 11 =
= 1001 : 11
= 91
Ta có: 91 = 7.13
b) 142 + 52 + 22 =
=196 + 25 + 4
= 225
Ta có: 225 = 32 . 52
c) 29 . 31 + 144 : 122 =
= 899 + 1
= 900
= 32.22.52
Bài 165 (Sgk -63)
Gọi P là số nguyên tố. Điền ký hiệu Ï hoặc thích hợp vào ô trống.
a) 747 P; 235 P
97 P
b) a = 835.123 + 318 ; a P
c) b = 5.7.11 + 13 + 17 ; b P
d) c = 2.5.6 - 2.29 ; c P
Bài 166( Sgk - 63)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử?
a) A = {x N; 84 x; 180 x và x > 6}
b) B = { x N; x 12; x 15;
x 18; 0< x < 30}
Giải:
a) Vì: 84 x; 180 x nên:
x Î ƯC(84, 180)
Ta có: ƯCLN(84, 180) = 12
=> ƯC(84, 180) = Ư(12)= {1; 2 3; 4; 6; 12}
Vì x > 6 nên A = {12}
b) Vì: x 12; x 15; x 18
Nên x BC( 12; 15; 18)
Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
=>BC(12,15,18) = {0,180,360}
mà 0< x < 300 nên: B = {180}
Bài tập 167( Sgk - 63)
Giải:
Gọi số sách là x , Theo đầu bài ta có: x10; x12; x15 và 100 ≤ x ≤ 150
=>xÎBC(10; 12; 15) và 100 ≤ x ≤ 150
Ta có: BCNN(10; 12; 15)= 60
=> BC(10; 12; 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; ...}
Vì: 100 ≤ x ≤ 150
nên x = 120
Vậy số sách là 120 quyển.
c. Củng cố, luyện tập: ( 5')
? Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
? Gọi Hs nhắc lại dấu hiệu chia hết cho2, cho3, cho5, cho9?
GV: Chốt lại cách tìm ƯCLN và BCNN
TìmƯCLN
Tìm BCNN
1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố :
Chung chung và riêng
3.Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
nhỏ nhất lớn nhất
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’)
- Ôn tập lý thuyết và xem lại các dạng bài tập.
- Về học bài, làm bài 168,169,170(63) SGK.
- Tiết sau kiểm tra một tiết
___________________________________________
Tài liệu đính kèm: