Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2010-2013 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2010-2013 - Trường THCS Phước Mỹ Trung

Câu 1: Thực hiện phép tính:

 a)

 b) (-37) +50

Câu 2: Tính nhanh:

 a) 28.47+28.53

 b)25.5.4.2.13

Câu 3: Tìm a) UCLN(210,126)

 b) BCNN(40,35)

Câu 4: Trong các số sau đây số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5.

 1870; 1347; 2515; 6534; 93258

Câu 5:

a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

 100; -50; 9; -10; 0; 2000.

b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:

 5; -12; 50; 0; -5; -15.

Câu 6:Tìm x:

 a) 45: (3x-4) = 32

 b) (3x-6).3 = 34

Câu 7: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển , 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính tổng số sách đó biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.

Câu 8: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm

a) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) So sánh OA và AB?

c) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?

d) Trên tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Khối 6 - Năm học 2010-2013 - Trường THCS Phước Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Phước Mỹ Trung 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2012-2013)
 Môn: Toán 6 (Đề1)
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Thực hiện phép tính:
 a) 
 b) (-37) +50
Câu 2: Tính nhanh:
 a) 28.47+28.53
 b)25.5.4.2.13
Câu 3: Tìm a) UCLN(210,126)
 b) BCNN(40,35)
Câu 4: Trong các số sau đây số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 5.
 1870; 1347; 2515; 6534; 93258
Câu 5:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
 100; -50; 9; -10; 0; 2000.
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
 5; -12; 50; 0; -5; -15.
Câu 6:Tìm x:
 a) 45: (3x-4) = 32
 b) (3x-6).3 = 34
Câu 7: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển , 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính tổng số sách đó biết số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
Câu 8: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
So sánh OA và AB?
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Trên tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN KHỐI 6
 ĐỀ1
LỜI GIẢI
ĐIỂM
Câu 1:
 a) 
=240+40
=280
 b) (-37) +50
= (50-37)
= 13
Câu 2:
a) 28.47+28.53
= 28(47+53)
=28.100
=2800
 b)25.5.4.2.13
=(25.4).(5.2).13
= 100.10.13
= 13000
Câu 3: 
UCLN(210,126)
 210 = 2.3.5.7
 126 = 2.32.7 
 UCLN(210,126 )= 2.3.7 = 42
 BCNN(40,35)
 40 = 23.5
 35 = 5.7
 BCNN(40,35) = 23.5.7=280
Câu 4:
Số nào chia hết cho 3 là: 1347, 6534, 93258.
Số nào chia hết cho 5 là: 2515, 1870.
Câu 5: 
Các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -50, -10, 0, 9, 100, 2000
Các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 50, 5, 0, -5, -12, -15
Câu 6: Tìm x:
 a) 45: (3x-4) = 32
 45: (3x-4) = 9
 3x-4 = 5
 3.x = 9
 x =3
 b) (3x-6).3 = 34
 3x-6 = 27
 3x = 33
 x = 11
Câu 7: Gọi x là số sách cần tìm
 x BC(10,12,15) và 100 < x < 150
 10 = 2.5
 12 = 22.3
 15 = 3.5
 BCNN(10,12,15) = 22.3.5= 60
 BC(10,12,15) = B(60) = {0; 60;120;180;.....}
 vì 100 < x < 150 nên x = 120
 Vậy số sách cần tìm là 120 quyển
Câu 8:
 a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì OA<OB (3cm<6cm)
 b) OA = OB = 3cm
 c) A là trung điểm OB vì A nằm giữa hai điểm O, B và 
 OA = OB = 3cm
 d) OC = OB + BC = 6+4 = 10 cm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Trường: THCS Phước Mỹ Trung 
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2012-2013)
 Môn: Toán 6 (Đề2)
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Thực hiện phép tính:
 a) 
 b) (-47) +53
Câu 2: Tính nhanh:
 a) 23.47+23.53
 b)25.5.32.4.2
Câu 3: Tìm UCLN(210,126)
 BCNN(45,50)
Câu 4: Trong các số sau đây số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5
 652; 850; 6321; 1546; 785; 125.
Câu 5:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
 -100; -50; 9; -11; 0; 200
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần
 5; 12; -50; 0; -5; -15
Câu 6:Tìm x:
 a) 23+3.x = 56:53 
 b) (3x-6).3 = 34
Câu 7: Một đoàn học sinh đi tham quan nếu dùng xe 7 chỗ, 9 chỗ, 11 chỗ thì vừa đủ không thừa không thiếu. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng số học sinh nhỏ hơn 1000. 
Câu 8: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
So sánh OA và AB?
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Trên tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN KHỐI 6 
 ĐỀ 2
LỜI GIẢI
ĐIỂM
Câu 1:
 a) 
=240+40
=280
 b) (-47) +53
= (53-47)
= 6
Câu 2: 
a) 23.47+23.53
= 23.(47+53)
= 23.100
= 2300
 b)25.5.32.4.2
=(25.4).(5.2).32
= 100.10.32
= 32000
Câu 3: 
 a)UCLN(210,126)
 210 = 2.3.5.7
 126 = 2.32.7 
 UCLN(210,126 )= 2.3.7 = 42
 b)BCNN(45,50)
 45 = 32.5
 50 = 2.52
 BCNN(45;50) = 2.32.52 = 450
Câu 4:
Số nào chia hết cho 2 là: 652, 850, 1546. 
Số nào chia hết cho 5 là: 850, 785, 125.
Câu 5: 
Các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -100, -50, -11. 0, 9, 200.
Các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 12, 5, 0, -5, -15, -50.
Câu 6: Tìm x: 
 a) 23+3.x = 56:53 
 23 + 3.x = 125
 3.x = 102
 x = 34
 b) (3x-6).3 = 34
 3x-6 = 27
 3x = 33
 x = 11
Câu 7: Gọi x là số học sinh đi tham quan
 x BC(7,9,11) và 0 < x < 1000
 7 = 7
 9 = 32
 11 = 11
 BCNN(7,9,11) = 32.7.11 = 693
 BC(7,9,11) = B(693) = {0; 693; 1386.....}
 vì 0 < x < 1000 nên x = 693
 Vậy số học sinh đi tham quan là 693.
Câu 8:
 a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì OA<OB (3cm<6cm)
 b) OA = OB = 3cm
 c) A là trung điểm OB vì A nằm giữa hai điểm O, B và 
 OA = OB = 3cm
 d) OC = OB + BC = 6+4 = 10 cm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT HK I TOAN 6 1213.doc