Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập (bản 4 cột)

Hoạt động Giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

-HS : Nêu quy tắc tìm BCNN ? Tìm BCNN(8; 9; 11),

BCNN(25; 50)

3. Dạy bài mới : (luyện tập)

-BT 152, SGK trang 59 :

-Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 15 và a 18 thì a như thế nào ?

-BT 153 SGK trang 59 :

Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.

-Cho hs hoạt động nhóm.

-BT 154, SGK trang 59 :

 Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Nếu gọi a là số hs lớp 6C thì a quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8.

-Treo bảng phụ BT 155, SGK trang 60.

-Gọi 02 hs điền kết quả vào bảng (câu a). Một học sinh so sánh (câu b).

4. Củng cố :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12	Ngày soạn :
Tiết 35	Ngày dạy :
 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN, biết tìm bội chung thông qua tìm BCNN. 
	2. Kỹ năng : Vận dụng tìm BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
	3. Thái độ : Tập tính cẩn thận khi giải các bài tập.
II. Chuẩn bị :
	GV : Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
6’
10’
10’
10’
8’
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-HS : Nêu quy tắc tìm BCNN ? Tìm BCNN(8; 9; 11),
BCNN(25; 50)
3. Dạy bài mới : (luyện tập)
-BT 152, SGK trang 59 :
-Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a M 15 và a M 18 thì a như thế nào ?
-BT 153 SGK trang 59 :
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
-Cho hs hoạt động nhóm.
-BT 154, SGK trang 59 :
 Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Nếu gọi a là số hs lớp 6C thì a quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8.
-Treo bảng phụ BT 155, SGK trang 60.
-Gọi 02 hs điền kết quả vào bảng (câu a). Một học sinh so sánh (câu b).
4. Củng cố : 
-Phát biểu.
BCNN(8; 9; 11) = 8.9.11 = 792
BCNN(25; 50) = 50
-HS giải :
a là BCNN của 15 và 18.
15 = 3.5
18 = 2. 32
BCNN(15; 18) = 2. 32.5 = 90
-HS đại diện nhóm trình bày :
30 = 2.3.5
45 = 32.5
BCNN(30; 45) = 2.32.5 = 90
Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là : 90; 180; 270; 360; 450.
 a sẽ là BC(2; 3; 4; 8)
và 35 a 60
-HS giải :
Ta có BCNN(2; 3; 4; 8) = 24
Vậy a = 24 . 2 = 48 (hs).
-HS giải :
a). 
 a
 6
150
28
 50
 b
 4
20
15
 50
ƯCLN(a;b)
 2
 10
 1
 50
BCNN(a;b)
 12
 300
 420
 50
ƯCLN(a;b). BCNN(a;b)
 24
3000
 420
2500
 a.b
 24
3000
 420
2500
b). ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) = a.b
-BT 152, SGK trang 59 :
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a M 15 và a M 18.
-BT 153 SGK trang 59 :
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
-BT 154, SGK trang 59 :
 Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C.
- BT 155, SGK trang 60.
5. Dặn dò : (1’)
-Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
-Chuẩn bị bài tập phần luyện tập 2, SGK trang 60.
-Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 35.doc