Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008

I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm)

 Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?

 A. {3} A B. 3 A C. {7} A D. A {7}

 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ?

 A. 32 B. 42 C. 52 D. 62

 Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?

 A. 8 B. 5 C. 4 D. 3

 Câu 4: Kết quả của phép tính 55.53 là:

 A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108

 Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố ?

 A. 77 B. 57 C. 17 D. 9

 Câu 6: Kết quả sắp xếp các số: -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là :

 A. -2; -3 ; -99; -101 B. -101; -99 ; -2; -3

 C. -101; -99 ; -3 ; -2 D. -99; -101; -2; -3

 Hãy chọn phương án đúng.

 Câu 7: Kết quả của phép tính: 5 – ( - 8) là:

 A. 3 B. - 3 C. -13 D. 13

 Hãy chọn kết quả đúng.

 Câu 8: Cho x – (-9) = 7. Số x bằng:

 A. -2 B. 2 C. -16 D. 16

 Câu 9: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1 cm, ON =3cm, OP = 8cm

 Kết luận nào sau đây không đúng ?

 A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D.NP = 6cm

 Câu 10: Xác định Đ (đúng); S (sai) trong các câu sau:

a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC

b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Toán 6
Năm học: 2007 - 2008
STT
Nội dung chủ yếu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
5 - 1,25
2 - 2,5
1- 2,0
8 - 5,75
2
Số nguyên
3 - 0,75
1- 1,0
4 - 1,75
3
Đoạn thẳng
1 - 0,5
1- 0,5
1-1,5
3 - 2,5
Tổng
8 – 2,0
1 - 0,5
3 - 3,5
1 - 0,5
2 - 3,5
15 –10,0
Đề kiểm tra học kỳ I 
Môn: Toán 6
Năm học: 2007 - 2008
 (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian chép đề)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm)
	Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
	A. {3} ẻ A	B. 3 è A	C. {7}è A	D. Aè {7}
	Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? 	
	A. 32	B. 42	C. 52	D. 62
	Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
	A. 8	B. 5	C. 4	D. 3
	Câu 4: Kết quả của phép tính 55.53 là:
	A. 515	B. 58	C. 2515	D. 108
	Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
	A. 77	B. 57	C. 17	D. 9
	Câu 6: Kết quả sắp xếp các số: -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là :
	A. -2; -3 ; -99; -101	B. -101; -99	; -2; -3	
	C. -101; -99 ; -3 ; -2	D. -99; -101; -2; -3
	Hãy chọn phương án đúng.
	Câu 7: Kết quả của phép tính: 5 – ( - 8) là: 
	A. 3	B. - 3	C. -13	D. 13
	Hãy chọn kết quả đúng.
	Câu 8: Cho x – (-9) = 7. Số x bằng: 
	A. -2	B. 2	C. -16	D. 16
 Câu 9: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1 cm, ON =3cm, OP = 8cm
	Kết luận nào sau đây không đúng ?
	A. MN = 2cm	B. MP = 7cm	C. NP = 5cm	D.NP = 6cm
	Câu 10: Xác định Đ (đúng); S (sai) trong các câu sau:
Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC
Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm) Tính: A = 1125: 32 + 43.125 – 125: 52
Câu 12 (1,5 điểm) Tìm x biết : 
a) 45 : ( 3x - 4) = 32	b) (x – 5 )3 = 125
Câu 13 (1,0 điểm) Tính nhanh: (25 +51) + (42 – 25 – 53 - 51 ) 
Câu 14 (2 điểm) Số học sinh đầu năm học 2007 - 2008 của trường THCS Cổ Dũng
 khoảng từ 300 đến 400 em. Nếu xếp hàng mỗi hàng 8 em, 12 em, 15 em đều thừa ra 
1 em. Tính số học sinh của nhà trường đầu năm học. 
Câu 15( 1,5 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của đoạn thẳng MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính độ dài của đoạn thẳng MI.
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I - Môn toán 6
Năm học: 2007 - 2008
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm)
	 Câu 1: C. {7}è A	 	( 0,25 điểm)
	 Câu 2: B. 42 	( 0,25 điểm)	
 	Câu 3: D. 3 	( 0,25 điểm)
	Câu 4: B. 58	( 0,25 điểm)	
	Câu 5: C. 17	( 0,25 điểm)	
	Câu 6: C. -101; -99 ; -3 ; -2	( 0,25 điểm)	
	Câu 7: D. 13	 ( 0,25 điểm)	
	Câu 8:	A. -2	 ( 0,25 điểm)	
 Câu 9: D.NP = 6cm	( 0,5 điểm)
	Câu 10: a) S	b) Đ	( 0,5 điểm)
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm) 
Ta có A = 1125: 32 + 43.125 – 125: 52 = 1125: 9 + 64.125 – 125: 25 	( 0,5 điểm)
	= 125 + 8000 – 5 = 8125 – 5 = 8120	( 0,5 điểm)
 a) 45 : ( 3x - 4) = 9	
 	 3x – 4 = 45:9 ị 3x – 4 = 5
 3x = 5 + 4 ị 3x = 9
 x = 9: 3 ị x = 3 	( 0,75 điểm) 
Câu 12 (1,5 điểm) Tìm x biết : 
b) (x – 5 )3 = 125
 (x – 5 )3 = 53
 x – 5 = 5
 x = 5 + 5 ị x = 10 ( 0,75 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm) Tính nhanh: 
(25 +51) + (42 – 25 – 53 - 51 ) = 25 +51 + 42 – 25 – 53 – 51 ( 0,5 điểm)
= 25 – 25 + 51 – 51 + 42 – 53 = 0 + 0 + ( -9) = - 9	( 0,5 điểm)
Câu 14 (2 điểm) 
Gọi số học sinh đầu năm học 2007 - 2008 của trường THCS Cổ Dũng	là a học sinh
ĐK: a ẻ N*. 	( 0,5 điểm)
Do xếp hàng mỗi hàng 8 em, 12 em, 15 em đều thừa ra 1 em nên (a -1)ẻBC(8;12;15). 	Ta có: 8 =23; 12 =22.3; 15 =3.5 ị BCNN(8;12;15) = 23.3.5=120 ( 0,5 điểm)
ị (a -1) ẻBC(8;12;15) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; ...}
ị a ẻ {1; 121; 241; 361; 481; ...}	( 0,5 điểm)
Mặt khác ta có: 300 < a < 400 ị a = 361.
Vậy số học sinh của nhà trường đầu năm học là 361 học sinh.	 ( 0,5 điểm)
Câu 15( 1,5 điểm) 	
 Vẽ hình chính xác ( 0,5 điểm)
 N là 1 điểm thuộc đoạn thẳng MP nên ta có: MP =MN + NP =3 +5 = 8(cm) ( 0,5 đ)
 Do I là trung điểm của đoạn thẳng MP nên ta có: MI = IP = ( 0,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doc§Ò kiÓm tra häc kú I m«n To¸n 6 (07-08).doc