I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố .
2) Kĩ năng: dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, học sinh tìm được tập hợp các ước của số cho trước.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực làm bài.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 28
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 15 phút
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
-G:Cho hs làm bài 129 SGK/50
+ H: 3 hs giải bảng
-G: Hd :a) a = 5.13 = ?
b) b = 25 = ?
c) c = 33.7 = ?
-G: Bổ sung các ước còn thiếu và nhận xét bài làm của hs.
-G: Cho hs làm bài 130 SGK/50
+ H: 4 hs giải bảng
-G: Nhận xét
-G:Cho hs làm bài 131SGK/50
Hd: 42 = ? . ?
+H: 2 hs giải bảng
-G: nhận xét
-G:Cho hs đọc bài 132SGK/50
-G: Hd : Muốn cho số bi ở các túi đều bằng nhau thì số túi phải như thế nào so với số bi ?
+H: Trả lời
+H: Thực hiện bài 132
-G: nhận xét
-G: Cho hs làm bài 133SGK/51
+H: Phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của 111
-G: Nhận xét.
+H: Trả lời miệng bài 133b
-G: Nhận xét Bài 129/50
a) Ư(a) = 1; 5; 13; 65
b) Ư(b) = 1; 2; 4; 8; 16; 32
c) Ư(c) = 1; 3; 7; 9; 21; 63
Bài 130/50
*51 = 3.17 Ư(51)= 1; 3; 17; 51
*75 = 3.52 Ư(75) = 1;3;5; 15; 25;75
*42 = 2.3.7 Ư(42) = 1;2;3;6;7;14;21;42
*30 = 2.3.5 Ư(30) = 1;2;3;5;6;10;15;30
Bài 131/50
a)1 và 42 ; 2 và 21; 3 và 14 ; 6 và 7
b) a = 1; b = 30
a = 2 ; b = 15
a = 3 ; b = 10
a = 5 ; b = 6
Bài 132/50
Tâm có thể xếp 28 viên bi vào : 1 ; 2 ; 4; 7; 14; 28 túi
Bài 133/51
a)111 = 3. 37
Ư(111) = 1; 3; 37; 111
b) 37.3 = 111
- Ngày soạn: 15/11 - Ngày dạy: 18/11 Lớp: 6A2 - Tiết: 29 - Ngày dạy: 18/11 Lớp: 6A3 - Tuần: 10 LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: Học sinh được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố . 2) Kĩ năng: dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, học sinh tìm được tập hợp các ước của số cho trước. 3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực làm bài. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 28 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng -G:Cho hs làm bài 129 SGK/50 + H: 3 hs giải bảng -G: Hd :a) a = 5.13 = ? b) b = 25 = ? c) c = 33.7 = ? -G: Bổ sung các ước còn thiếu và nhận xét bài làm của hs. -G: Cho hs làm bài 130 SGK/50 + H: 4 hs giải bảng -G: Nhận xét -G:Cho hs làm bài 131SGK/50 Hd: 42 = ? . ? +H: 2 hs giải bảng -G: nhận xét -G:Cho hs đọc bài 132SGK/50 -G: Hd : Muốn cho số bi ở các túi đều bằng nhau thì số túi phải như thế nào so với số bi ? +H: Trả lời +H: Thực hiện bài 132 -G: nhận xét -G: Cho hs làm bài 133SGK/51 +H: Phân tích số 111 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của 111 -G: Nhận xét. +H: Trả lời miệng bài 133b -G: Nhận xét Bài 129/50 a) Ư(a) = {1; 5; 13; 65} b) Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32} c) Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63} Bài 130/50 *51 = 3.17 Ư(51)= {1; 3; 17; 51} *75 = 3.52 Ư(75) = {1;3;5; 15; 25;75} *42 = 2.3.7 Ư(42) = {1;2;3;6;7;14;21;42} *30 = 2.3.5 Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30} Bài 131/50 a)1 và 42 ; 2 và 21; 3 và 14 ; 6 và 7 b) a = 1; b = 30 a = 2 ; b = 15 a = 3 ; b = 10 a = 5 ; b = 6 Bài 132/50 Tâm có thể xếp 28 viên bi vào : 1 ; 2 ; 4; 7; 14; 28 túi Bài 133/51 a)111 = 3. 37 Ư(111) = {1; 3; 37; 111} b) 37.3 = 111 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Củng cố thông qua tiết luyện tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài . Làm bài 162,163,164SBT/22 GV hướng dẫn HS làm bài . Đọc trước bài mới “Ước chung và bội chung” * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: