Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2009-2010

A. Mục tiêu

 Hiểu và vận dụng đúng các T/c của đẳng thức

 Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế

 HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế.

 Rèn kĩ năng trình bày bài tập

 Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý

B. Chuẩn bị

 GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu

 HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên

C. Phương pháp

 Nêu và giải quyết vấn đề

D. Tiến trình dạy học

1. Ổn định

Lớp: .

2. Kiểm tra bài cũ

Nêu quy tắc dấu ngoặc ?

Tính : ( 93 – 28) - ( 320 – 28 + 91 )

3. Bài mới

Tính chất của đẳng thức

Quan sát hình 50

? Tại sao 2 đĩa cân vẫn giữ được thăng bằng trong cả hai trường hợp ?

? Nêu nội dung của T/c đẳng thức

Trình bay VD và yêu càu HS nêu lý do của từng bước

Đưa lên bảng phụ VD 2

? Phát hiện chỗ sai trong BT bên

Đưa lên bảng phụ lời giải

như yêu cầu bên

 QUan sát

HĐ nhóm

KL của hai đĩa cân là bằng nhau

Nêu nội dung của đẳng thức

 1) Tổng quát :

 Với mọi a, b,c Z

a = b <=> a + c = b + c

a = b <=> b = a

2 – Ví dụ 1 : Tìm x Z, biết

x – 2 = -3

x – 2 + 2 = -3 + 2

x + 0 = -1

x = -1

VD2 : Phát hiện chỗ sai trong lời giải sau :

Tìm x, biết x + 4 = 3

 x + 4 + (- 4) = 3 + 4

 x + 0 = 7

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 58: Quy tắc chuyển vế - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 58	NS: 05/01.2010	NG:
QUY TẮC CHUYỂN VẾ
A. Mục tiêu
Hiểu và vận dụng đúng các T/c của đẳng thức
Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế
HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế.
Rèn kĩ năng trình bày bài tập
Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý
B. Chuẩn bị 
GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu 
HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên
C. Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định
Lớp:..
2. Kiểm tra bài cũ 
Nêu quy tắc dấu ngoặc ?
Tính : ( 93 – 28) - ( 320 – 28 + 91 )
3. Bài mới
Tính chất của đẳng thức
Quan sát hình 50
? Tại sao 2 đĩa cân vẫn giữ được thăng bằng trong cả hai trường hợp ?
? Nêu nội dung của T/c đẳng thức
Trình bay VD và yêu càu HS nêu lý do của từng bước
Đưa lên bảng phụ VD 2
? Phát hiện chỗ sai trong BT bên
Đưa lên bảng phụ lời giải
như yêu cầu bên
QUan sát
HĐ nhóm 
KL của hai đĩa cân là bằng nhau
Nêu nội dung của đẳng thức
Tổng quát :
 Với mọi a, b,c Z
a = b a + c = b + c
a = b b = a
2 – Ví dụ 1 : Tìm x Z, biết
x – 2 = -3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x + 0 = -1
x = -1
VD2 : Phát hiện chỗ sai trong lời giải sau :
Tìm x, biết x + 4 = 3
 x + 4 + (- 4) = 3 + 4
 x + 0 = 7
Quy tắc chuyển vế 
Yêu cầu HS nêu QT chuyển vế ?
Hãy đưa ra dạng TQ của QT chuyển vế ?
? Em đã áp dụng quy tắc chuyển vế ở những bước nào trong BT bên ?
HS làm ?3 - SGK
cả lớp làm vào nháp 
Nêu QT như SGK
Tự đưa ra QT tổng quát
- QT dấu ngoặc
- Chuyển vế hạng tử 4
HS thực hiện ?3
Với mọi a,b,cd Z
 a – b + c = d
 a = d + b – c
* Chú ý ( sgk – 86 )
VD: Tìm x Z, biết
x – ( - 4 ) = 1
x + 4 = 1
x = 1 – 4
x = 3
4. Củng cố
? Nêu lại quy tắc chuyển vế ?
áp dụng QT chuyển vế và các QT dấu ngoặc, cộng trừ số nguyên để làm BT sau 
HS cả lớp làm BT 61 - SGK
Trình bày 3 lời giải khác nhau 
Phân tích để HS thấy rõ vai trò, lợi ích của T/c đẳng thức, giúp ta giải BT ngắn gọn hơn, nhanh hơn.
- cộng hai vế với cùng một số
- Chuyển số hạng từ vế này sang vế kia, đồng thời đổi dấu của chúng.
HS nêu lại QT 
HS làm BT 61 - SGK
3 HS lên bảng trình bày
nghe
Bài tập 61 a ( SGK – 87 )
Tìm số nguyên x, biết
Lời giải 1
7 – x = 8 – ( - 7)
7 – x = 8 + 7
7 – x = 15
 - x = 15 - 7
 - x = 8
 x = - 8
Lời giải 2
Lời giải 3
5: Dặn dò 
- Qua bài nắm được quy tắc chuyển vế
- Nắm chắc quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, áp dụng thành thạo để làm các BT
- BVN : 61b( 2 cách) 62->65 ( SGK - 87 )
E. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 58.doc