Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (Bản 3 cột)

A/ Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

- HS hiểu thế nào là phân tích được một số ra tích các thừa số nguyên tố.

 2/ Kỹ năng: Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố.

 3/ Thái độ: nghiêm túc

B/ Chuẩn bị

 * GV: Sgk, Bảng phụ: bài tập

Bài Tập: Phân tích các số sau ra tích các thừa số nguyên tố:

a) 32 b) 36 c) 64 d) 81.

 * HS: Sgk, dụng cụ học tập

C/ Phương Pháp : Hoạt động nhóm

D/ Tiến Trình

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG

* HOẠT ĐỘNG 1: 8’ KTBC

HS1: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?

Yêu cầu HS sửa bài tập a,b/bảng phụ

HS2: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?

Yêu cầu HS sửa bài tập c,d/bảng phụ

GV nhận xét chung , chỉnh sửa cho điểm. * HOẠT ĐỘNG 1

HS1: Trả lời

HS sửa bài

32 2 36 2

 6 2 13 13

8 2 1

4 2

2 2

1

32 = 25 36 = 2.13

HS2: trả lời

HS sửa bài

64 2 81 3

32 2 27 3

16 2 9 3

8 2 3 3

4 2 1

2 2 81 = 34

1

64 = 26

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28: 	
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
- HS hiểu thế nào là phân tích được một số ra tích các thừa số nguyên tố.
	2/ Kỹ năng: Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố.
	3/ Thái độ: nghiêm túc
B/ Chuẩn bị
	* GV: Sgk, Bảng phụ: bài tập
Bài Tập: Phân tích các số sau ra tích các thừa số nguyên tố: 
a) 32	b) 36	c) 64	d) 81.
	* HS: Sgk, dụng cụ học tập
C/ Phương Pháp : Hoạt động nhóm
D/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1: 8’ KTBC
HS1: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Yêu cầu HS sửa bài tập a,b/bảng phụ
HS2: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Yêu cầu HS sửa bài tập c,d/bảng phụ
GV nhận xét chung , chỉnh sửa cho điểm.
* HOẠT ĐỘNG 1
HS1: Trả lời
HS sửa bài
32
2
36
2
 6
2
13
13
8
2
1
4
2
2
2
1
32 = 25 36 = 2.13 
HS2: trả lời
HS sửa bài
64
2
81
3
32
2
27
3
16
2
9
3
8
2
3
3
4
2
1
2
2
81 = 34
1
64 = 26 
* HOẠT ĐỘNG 2: 20’
GV:Cho HS làm bài 129 Sgk. Cho HS thảo luận nhóm.
Gợi ý: Viết các lũy thừa dưới dạng tích của các thừa số.
GV: Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả
GV: nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm bài 130 Sgk
GV: Gọi HS lên bảng làm
* HOẠT ĐỘNG 2
HS thảo luận theo nhóm
HS lên làm
a/ Các ước của a là:
Ư(a) = {1;5;13;65}
b/ Các ước của b là
Ư(b) = {1;2;4;8;16;32}
c/ Các ước của c là:
Ư(c) = {1;3;7;9;21;63}
HS trình bày
51 = 3 . 17
Ư(51) = {1;3;17;51}
75 = 3 .25 = 3. 52
Ư(75) = {1;3;5;15;25;75}
 42 = 2.3.7
U(42) = { 1;2;3;6;7;14;21;42}
30 = 2.3.5
Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30}
LUYỆN TẬP
129)Sgk
a) a = 5.13
b) b = 25
c) c = 32 . 7
130)SGk
* HOẠT ĐỘNG 3: 8’
GV: Cho HS làm bài 131 Sgk
GV: Tích của hai số bằng 42. Vậy mỗi thừa số của tích là gì của 42 ?
Vậy những số cần tìm là những số nào?
GV: Hướng dẫn HS cách trình bày.
GV: Yêu cầu HS vẽ như bảng rồi điền các số thích hợp.
* HOẠT ĐỘNG 3.
HS trả lời: Mỗi số là ước của 42
HS trả lời
1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7
HS vẽ rồi điền kết quả
131) Sgk
a/
b/ a.b = 30 và a < b
a
1
2
3
5
b
30
15
10
6
* HOẠT ĐỘNG 4: 7’
GV: Nếu còn thời gian giới thiệu cách xác định số lượng các ước của một số thông qua phần “ Có thể em chưa biết”
* HOẠT ĐỘNG 4
HS quan sát
Cách xác định số lượng các ước của một số
Công thức
Nếu m = ax thì m có x + 1 ước
Nếu m =ax . by thì m có
(x+1).(y+1) ước
Nếu m = ax . by . cz thì m có
(x+1).(y+1) .(z+1) ước
Ví dụ:
32 = 25 thì 32 có 5+1 = 6 ước.
* DẶN DÒ: Về nhà
	- Xem lại cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố (dạng cột)
	- Xem lại cách viết gọn bằng lũy thừa .
	- Xem lại cách xác định số lượng các ước của một số.
	- BTVN:159;160;161;162;163 SBT tr.26

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 28 R.doc