A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS hiểu thế nào là phân tích được một số ra tích các thừa số nguyên tố.
2/ Kỹ năng: Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố.
3/ Thái độ: nghiêm túc
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk, Bảng phụ: bài tập
Bài Tập: Phân tích các số sau ra tích các thừa số nguyên tố:
a) 32 b) 36 c) 64 d) 81.
* HS: Sgk, dụng cụ học tập
C/ Phương Pháp : Hoạt động nhóm
D/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1: 8’ KTBC
HS1: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Yêu cầu HS sửa bài tập a,b/bảng phụ
HS2: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
Yêu cầu HS sửa bài tập c,d/bảng phụ
GV nhận xét chung , chỉnh sửa cho điểm. * HOẠT ĐỘNG 1
HS1: Trả lời
HS sửa bài
32 2 36 2
6 2 13 13
8 2 1
4 2
2 2
1
32 = 25 36 = 2.13
HS2: trả lời
HS sửa bài
64 2 81 3
32 2 27 3
16 2 9 3
8 2 3 3
4 2 1
2 2 81 = 34
1
64 = 26
Tiết 28: A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS hiểu thế nào là phân tích được một số ra tích các thừa số nguyên tố. 2/ Kỹ năng: Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. 3/ Thái độ: nghiêm túc B/ Chuẩn bị * GV: Sgk, Bảng phụ: bài tập Bài Tập: Phân tích các số sau ra tích các thừa số nguyên tố: a) 32 b) 36 c) 64 d) 81. * HS: Sgk, dụng cụ học tập C/ Phương Pháp : Hoạt động nhóm D/ Tiến Trình HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: 8’ KTBC HS1: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Yêu cầu HS sửa bài tập a,b/bảng phụ HS2: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Yêu cầu HS sửa bài tập c,d/bảng phụ GV nhận xét chung , chỉnh sửa cho điểm. * HOẠT ĐỘNG 1 HS1: Trả lời HS sửa bài 32 2 36 2 6 2 13 13 8 2 1 4 2 2 2 1 32 = 25 36 = 2.13 HS2: trả lời HS sửa bài 64 2 81 3 32 2 27 3 16 2 9 3 8 2 3 3 4 2 1 2 2 81 = 34 1 64 = 26 * HOẠT ĐỘNG 2: 20’ GV:Cho HS làm bài 129 Sgk. Cho HS thảo luận nhóm. Gợi ý: Viết các lũy thừa dưới dạng tích của các thừa số. GV: Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả GV: nhận xét chỉnh sửa GV: Cho HS thảo luận theo nhóm bài 130 Sgk GV: Gọi HS lên bảng làm * HOẠT ĐỘNG 2 HS thảo luận theo nhóm HS lên làm a/ Các ước của a là: Ư(a) = {1;5;13;65} b/ Các ước của b là Ư(b) = {1;2;4;8;16;32} c/ Các ước của c là: Ư(c) = {1;3;7;9;21;63} HS trình bày 51 = 3 . 17 Ư(51) = {1;3;17;51} 75 = 3 .25 = 3. 52 Ư(75) = {1;3;5;15;25;75} 42 = 2.3.7 U(42) = { 1;2;3;6;7;14;21;42} 30 = 2.3.5 Ư(30) = {1;2;3;5;6;10;15;30} LUYỆN TẬP 129)Sgk a) a = 5.13 b) b = 25 c) c = 32 . 7 130)SGk * HOẠT ĐỘNG 3: 8’ GV: Cho HS làm bài 131 Sgk GV: Tích của hai số bằng 42. Vậy mỗi thừa số của tích là gì của 42 ? Vậy những số cần tìm là những số nào? GV: Hướng dẫn HS cách trình bày. GV: Yêu cầu HS vẽ như bảng rồi điền các số thích hợp. * HOẠT ĐỘNG 3. HS trả lời: Mỗi số là ước của 42 HS trả lời 1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7 HS vẽ rồi điền kết quả 131) Sgk a/ b/ a.b = 30 và a < b a 1 2 3 5 b 30 15 10 6 * HOẠT ĐỘNG 4: 7’ GV: Nếu còn thời gian giới thiệu cách xác định số lượng các ước của một số thông qua phần “ Có thể em chưa biết” * HOẠT ĐỘNG 4 HS quan sát Cách xác định số lượng các ước của một số Công thức Nếu m = ax thì m có x + 1 ước Nếu m =ax . by thì m có (x+1).(y+1) ước Nếu m = ax . by . cz thì m có (x+1).(y+1) .(z+1) ước Ví dụ: 32 = 25 thì 32 có 5+1 = 6 ước. * DẶN DÒ: Về nhà - Xem lại cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố (dạng cột) - Xem lại cách viết gọn bằng lũy thừa . - Xem lại cách xác định số lượng các ước của một số. - BTVN:159;160;161;162;163 SBT tr.26
Tài liệu đính kèm: