A/ MỤC TIÊU
- HS biết tập hợp các số tự nhiên N và N*, so sánh sự khác nhau của hai tập hợp.
- HS nắm được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, sử dụng các kí hiệu >,<,>,>
- HS nắm được số liền trước số liền sau , hai số tự nhiên liên tiếp .Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
B/ CHUẨN BỊ
* GV : Sgk, thước.
* HS : Sgk, thước.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1 8’:KTBC
HS: Để viết tập hợp có mấy cách ?
Sửa bài 1 SBT tr.3
GV: Gọi 1 HS nhận xét bài làm.
GV: nhận xét ,chỉnh sửa cho điểm. * Hoạt động 1
HS trả lời miệng
HS sữa
;
* Hoạt động 2: 10’
GV: Giới thiệu các số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên, kí hiệu.
GV: Giới thiệu về cách biễu diễn số tự nhiên trên tia số
GV: Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số.
GV: Giới thiệu tập hợp N*
GV: Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N* ? * Hoạt động 2
HS theo dõi
HS theo doi và vẽ vào tập
HS theo dõi
HS trả lời 1. Tập hợp N và N*
Các số 0;1;2;3 .là số tự nhiên.Kí hiệu: N = {0;1;2;3;4 }
Các số 0;1;2;3 .là phần tử của tập hợp N
- Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
Tập hợp số tự nhiên khác 0.
Kí hiệu N*
N* = {1;2;3;4;5 .}
Tiết 2: Bài 2 : TAÄP HÔÏP CAÙC SOÁ TÖÏ NHIEÂN A/ MỤC TIÊU - HS biết tập hợp các số tự nhiên N và N*, so sánh sự khác nhau của hai tập hợp. - HS nắm được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, sử dụng các kí hiệu >,<,. - HS nắm được số liền trước số liền sau , hai số tự nhiên liên tiếp .Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. B/ CHUẨN BỊ * GV : Sgk, thước. * HS : Sgk, thước. C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1 8’:KTBC HS: Để viết tập hợp có mấy cách ? Sửa bài 1 SBT tr.3 GV: Gọi 1 HS nhận xét bài làm. GV: nhận xét ,chỉnh sửa cho điểm. * Hoạt động 1 HS trả lời miệng HS sữa ; * Hoạt động 2: 10’ GV: Giới thiệu các số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên, kí hiệu. GV: Giới thiệu về cách biễu diễn số tự nhiên trên tia số GV: Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số. GV: Giới thiệu tập hợp N* GV: Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N* ? * Hoạt động 2 HS theo dõi HS theo doi và vẽ vào tập HS theo dõi HS trả lời 1. Tập hợp N và N* Các số 0;1;2;3.là số tự nhiên.Kí hiệu: N = {0;1;2;3;4} Các số 0;1;2;3.là phần tử của tập hợp N - Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số. - Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. Tập hợp số tự nhiên khác 0. Kí hiệu N* N* = {1;2;3;4;5......} * Hoạt động 3: 15’ GV: Giới thiệu các thứ tự trong tập hợp số tự nhiên GV: Nói đến thứ tự các số tự nhiên trên tia số (tia số nằm ngang), so sánh 2 số tự nhiên. GV: 10 < 11 và 11 < 12 ta có được gì ? GV: yêu cầu HS cho ví dụ khác GV: Giới thiệu số liền sau, liền trứơc. GV: Ta nói hai số 2 ;3 là hai số tự nhiên liên tiếp GV: Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau mấy đơn vị ? GV: Số tự nhiên nhỏ nhất là mấy ? Số tự nhiên lớn nhất là mấy ? Cho HS làm ? * Hoạt động 3 HS theo dõi và ghi bài HS theo dõi HS 10 < 12 HS theo dõi HS trả lời HS trả lời HSlàm ? trên bảng phụ 28;29;30 99;100;101 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. a) Số a nhỏ hơn số b. Ta viết a a . - Trên tia số: Điểm bên trái biểu diễn số nhỏ hơn. Viết : : đọc là :a nhỏ hơn hoặc bằng b. b) Nếu a < b và b < c thì a < c Ví dụ: c) Số tự nhiên liền sau số 2 là số 3. Số 2 là số liền trước số 3 Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. không có số tự nhiên lớn nhất. e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. ? * Hoạt động 4: 10’ Cho HS hoạt động nhóm bài 6 sgk Gọi HS trong nhóm trình bày kq GV nhận xét ,chỉnh sửa GV: Gọi 1 HS sửa bài 7c SGK GV: Nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 4 HS trình bày a) Số liền sau của số 17 là: số 18 Số liền sau của số 99 là: số 100 Số liền sau của số a là: số a +1 b) - Số liền trước số 35 là 34 - Số liền trước số 1000 là 999 - Số liền trước số b là b-1 (b N*) HS lên sửa bài C = {13;14;15} 6/ a) b) 7c/ * DẶN DÒ : Về nhà - Xem lại tập hợp số tự nhiên và tập hợp N* - Xem lại thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - Xem lại các bài tập đã giải. BTVN :7a,b;8;9;10 Sgk trang 8; 11;12;13,15 SBT trang 5
Tài liệu đính kèm: