Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

A/ MỤC TIÊU

 - HS biết tập hợp các số tự nhiên N và N*, so sánh sự khác nhau của hai tập hợp.

 - HS nắm được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, sử dụng các kí hiệu >,<,>

- HS nắm được số liền trước số liền sau , hai số tự nhiên liên tiếp .Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.

B/ CHUẨN BỊ

 * GV : Sgk, thước.

 * HS : Sgk, thước.

C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.

D/ TIẾN TRÌNH

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG

* Hoạt động 1 8’:KTBC

HS: Để viết tập hợp có mấy cách ?

Sửa bài 1 SBT tr.3

GV: Gọi 1 HS nhận xét bài làm.

GV: nhận xét ,chỉnh sửa cho điểm. * Hoạt động 1

HS trả lời miệng

HS sữa

 ;

* Hoạt động 2: 10’

GV: Giới thiệu các số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên, kí hiệu.

GV: Giới thiệu về cách biễu diễn số tự nhiên trên tia số

GV: Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số.

GV: Giới thiệu tập hợp N*

GV: Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N* ? * Hoạt động 2

HS theo dõi

HS theo doi và vẽ vào tập

HS theo dõi

HS trả lời 1. Tập hợp N và N*

Các số 0;1;2;3 .là số tự nhiên.Kí hiệu: N = {0;1;2;3;4 }

Các số 0;1;2;3 .là phần tử của tập hợp N

- Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số.

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.

Tập hợp số tự nhiên khác 0.

Kí hiệu N*

N* = {1;2;3;4;5 .}

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2:
Bài 2 : TAÄP HÔÏP CAÙC SOÁ TÖÏ NHIEÂN
A/ MỤC TIÊU
	- HS biết tập hợp các số tự nhiên N và N*, so sánh sự khác nhau của hai tập hợp.
	- HS nắm được thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, sử dụng các kí hiệu >,<,.
- HS nắm được số liền trước số liền sau , hai số tự nhiên liên tiếp .Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
B/ CHUẨN BỊ
	* GV : Sgk, thước.
	* HS : Sgk, thước.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1 8’:KTBC
HS: Để viết tập hợp có mấy cách ?
Sửa bài 1 SBT tr.3
GV: Gọi 1 HS nhận xét bài làm.
GV: nhận xét ,chỉnh sửa cho điểm.
* Hoạt động 1
HS trả lời miệng
HS sữa 
; 
* Hoạt động 2: 10’
GV: Giới thiệu các số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên, kí hiệu.
GV: Giới thiệu về cách biễu diễn số tự nhiên trên tia số
GV: Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số.
GV: Giới thiệu tập hợp N*
GV: Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N* ?
* Hoạt động 2
HS theo dõi
HS theo doi và vẽ vào tập
HS theo dõi
HS trả lời
1. Tập hợp N và N*
Các số 0;1;2;3.là số tự nhiên.Kí hiệu: N = {0;1;2;3;4}
Các số 0;1;2;3.là phần tử của tập hợp N
- Mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi 1 điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
Tập hợp số tự nhiên khác 0. 
Kí hiệu N*
N* = {1;2;3;4;5......}
* Hoạt động 3: 15’
GV: Giới thiệu các thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV: Nói đến thứ tự các số tự nhiên trên tia số (tia số nằm ngang), so sánh 2 số tự nhiên.
GV: 10 < 11 và 11 < 12 ta có được gì ?
GV: yêu cầu HS cho ví dụ khác
GV: Giới thiệu số liền sau, liền trứơc.
GV: Ta nói hai số 2 ;3 là hai số tự nhiên liên tiếp
GV: Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau mấy đơn vị ?
GV: Số tự nhiên nhỏ nhất là mấy ? Số tự nhiên lớn nhất là mấy ?
Cho HS làm ?
* Hoạt động 3
HS theo dõi và ghi bài
HS theo dõi
HS 10 < 12
HS theo dõi
HS trả lời
HS trả lời
 HSlàm ? trên bảng phụ
28;29;30
99;100;101
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
a) Số a nhỏ hơn số b. Ta viết
a a .
- Trên tia số: Điểm bên trái biểu diễn số nhỏ hơn.
Viết : : đọc là :a nhỏ hơn hoặc bằng b.
b) Nếu a < b và b < c thì a < c
Ví dụ:
c) Số tự nhiên liền sau số 2 là số 3. Số 2 là số liền trước số 3
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
?
* Hoạt động 4: 10’
Cho HS hoạt động nhóm bài 6 sgk
Gọi HS trong nhóm trình bày kq
GV nhận xét ,chỉnh sửa
GV: Gọi 1 HS sửa bài 7c SGK
GV: Nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 4
HS trình bày
a) Số liền sau của số 17 là: số 18
Số liền sau của số 99 là: số 100
Số liền sau của số a là: số a +1
b) - Số liền trước số 35 là 34
 - Số liền trước số 1000 là 999
 - Số liền trước số b là b-1 
(b N*)
HS lên sửa bài
C = {13;14;15}
6/
a)
b)
7c/
* DẶN DÒ : Về nhà
	- Xem lại tập hợp số tự nhiên và tập hợp N*
	- Xem lại thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
	- Xem lại các bài tập đã giải.
	BTVN :7a,b;8;9;10 Sgk trang 8; 11;12;13,15 SBT trang 5

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 2 R.doc