A) MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhân, chia, lũy thừa
- Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
2. Kĩ năng: tính toán cẩn thận, biết trình bày bài giải hợp lý, làm được các dạng toán tìm x.
3. Thái độ: Học tập, nghiêm túc.
B) Chuẩn bị
* GV :Sgk, bảng phụ: Bài tập ;BT 75 Sgk,
Bài tập: Thực hiện phép tính
a) 20 - b)
* HS: Sgk, dụng cụ học tập
C) Phương Pháp: Hoạt động nhóm, gợi mở.
D) Tiến trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1:KTBC 10’
HS1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc.
GV: yêu cầu HS sửa bài tập a/bảng phụ
Thực hiện phép tính
20 -
HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
GV: yêu cầu HS sửa bài tập b/bảng phụ
Thực hiện phép tính
GV nhận xét chỉnh sửa cho điểm * Hoạt động 1
HS: nêu thứ tự thực hiện phép tính
a) 20 -
= 20 – [30 – 17]
= 20 – 13
= 7
HS trả lời
HS sửa bài
b)
= 3 . 4 + 16 : 2
= 12 + 8
= 20
Tuần 6
Tiết 16: LUYỆN TẬP
A) MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhân, chia, lũy thừa
- Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính..
2. Kĩ năng: tính toán cẩn thận, biết trình bày bài giải hợp lý, làm được các dạng toán tìm x.
3. Thái độ: Học tập, nghiêm túc.
B) Chuẩn bị
* GV :Sgk, bảng phụ: Bài tập ;BT 75 Sgk,
Bài tập: Thực hiện phép tính
a) 20 - b)
* HS: Sgk, dụng cụ học tập
C) Phương Pháp: Hoạt động nhóm, gợi mở.
D) Tiến trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1:KTBC 10’
HS1: Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc.
GV: yêu cầu HS sửa bài tập a/bảng phụ
Thực hiện phép tính
20 -
HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
GV: yêu cầu HS sửa bài tập b/bảng phụ
Thực hiện phép tính
GV nhận xét chỉnh sửa cho điểm
* Hoạt động 1
HS: nêu thứ tự thực hiện phép tính
a) 20 -
= 20 – [30 – 17]
= 20 – 13
= 7
HS trả lời
HS sửa bài
b)
= 3 . 4 + 16 : 2
= 12 + 8
= 20
* Hoạt động 2: 15’
GV: Cho HS sửa bài 73 b,c sgk
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS sửa bài 74 c,d Sgk
Gọi 2HS lên bảng làm
GV nhận xét, chỉnh sửa
* Hoạt động 2
HS lên bảng làm
b) 33 . 18 – 33 . 12
= 27 . 18 – 27 .12
= 27 . (18 – 12)
= 27 .6
= 162
HS sửa bài 73c)
39 . 213 + 87 . 39
= 39 . (213 + 87)
= 39 . 300
= 11 700
HS lên bảng làm
c/ 96 - 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 - 42 = 54
x + 1 = 54 : 3 = 18
x = 17
d/ 12x - 33 = 32 . 33
12x - 33 = 35 = 243
12x = 243 + 33 = 276
x = 276 : 12 = 23
LUYỆN TẬP
73) sgk
b)
c/
74/ Sgk
c/
d/
* Hoạt động 3: 18’
Cho HS thảo luận nhóm.bài 75 sgk
Yêu cầu HS suy luận rồi điền số thích hợp vào ô trống
Cho HS bài 77 sgk
Lưu ý: Sử dụng các tính chất đã học nếu có thể để tính toán nhanh hơn
Gọi 2HS lên bảng làm, học sinh khác làm vào tập.
GV nhận xét chỉnh sửa
Cho HS sửa bài 78 sgk
Gọi 1HS lên bảng trình bày
GV nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 3
HS điền trên bảng
a)
b)
HS trình bày
a/ 27 .75 + 25.27 - 150
= 27.(75 + 25) - 150
= 27 .100 - 150
= 2700 - 150
= 2550
b/ 12 : {390: [ 500 - (125 +35.7)]}
= 12 : { 390 : [500 - (125 + 245)]}
= 12 : { 390 : [ 500 - 370]}
= 12 : { 390 :130}
= 12 :3 = 4
HS trình bày
75) bảng phụ
77) Sgk
78)Sgk
* Dặn Dò: Về Nhà
- Xem lại thứ tự thực hiện phép tính đối với các biểu thức: Biểu thức có dấu ngoặc, biểu thức không có dấu ngoặc.
- Xem lại các dạng bài tập đã giải : Thực hiện phép tính, tìm x
- Chuẩn bị máy tính và Xem cách sử dụng máy tính bài 81 sgk
- BTVN : 104;105;107;108;111;112 SBT trang 15,16 xem thêm bài 113 SBT
Tài liệu đính kèm: