Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2006-2007 - Võ Văn Đồng

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2006-2007 - Võ Văn Đồng

- HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.

Chữa bài tập 73 a, b/SGK

- HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc.

Chữa bài tập 73 c, d/SGK

 Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút)

- GV: Gọi HS đọc đề và ghi đề lên bảng.

- Biểu thức ở câu a. thuộc loại nào, ta thực hiện tình như thế nào?

- HS: Cả lớp tự giải, 1 HS lên bảng giải

- GV: Gọi HS nhận xét.

- Biểu thức ở câu b. thuộc loại nào, ta thực hiện tình như thế nào?

- HS: Cả lớp tự giải, 1 HS lên bảng giải.

- GV: Gọi HS nhận xét.

- GV: Ghi đề lên bảng.

- HS: Cả lớp tự giải, 1 HS lên bảng giải.

- GV: Gọi HS nhận xét.

- GV: Gọi HS đọc bài 79/SGK.

- Cho HS thảo luận.

- Gọi HS trả lời.

- GV Chốt lại

- Vậy giá của 1 gói phong bì là bao nhiêu?

- HS: Thảo luận nhóm làm BT 80/SGK

- Các nhóm báo cáo kết quả câu a.

- GV: Tương tự thì 42 = ?

- HS: Rút ra quy luật và cho biết kết quả.

- Các nhóm báo cáo kết quả câu b.

- GV: Tương tự thì 53 = ?

- HS: Rút ra quy luật:

n3 = (1 + 2 + n)2 – (1 + 2 + + n – 1)2

và cho biết kết quả.

- Các nhóm báo cáo kết quả câu c.

- GV: Tương tự thì (4 + 5)2 > ?

- GV: Hướng dẫn HS sử dụng như trong SGK/33.

- HS: Áp dụng tớnh.

- GV:Cho HS lờn trỡnh bày cỏc thao tỏc cỏc phộp tớnh trong BT81.

- HS: .

- BT82. Học sinh cú thể tớnh bằng nhiều cỏch. Bài tập 77/SGK: Thực hiện phép tính.

a. 27.75 + 25.27 - 150

= 27(75 + 25) – 150

= 27.100 – 150

= 2700 – 150

= 2550.

b. 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}

= 12:{390:[500 – (125 + 245)]}

= 12:{390:[500 – 370]}

= 12:{390:130}

= 12:3

= 4

 Bài tập 78/SGK: Tính giá trị của biểu thức.

 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)

= 12000 – (3000 + 5400 + 3600:3)

= 12000 – (3000 + 5400 + 1200)

= 12000 – 9600

= 2400

Bài tập 80/SGK:

a. 12 = 1

 22 = 1 + 3

 32 = 1 +3 + 5

 42 = 1 + 3 + 5 + 7

b. 13 = 12 - 02

 23 = 32 - 12

 33 = 62 - 32

 43 = 102 - 62

 53 = 152 - 102

c. (0 + 1)2 = 02 + 12

 (1 + 2)2 > 12 + 22

 (2 + 3)2 > 22 + 32

 (3 + 4)2 > 32 + 42

BT81/33. Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi:

 (274+381).6

 34.29+14.35

 49.62-35.51

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 15: Luyện tập - Năm học 2006-2007 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:5	 Ngày soạn: 21/09/2009	
Tiết 15	 Ngày dạy: 23/09/2009
	luyện tập
A. Mục tiêu:
Học sinh biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 80.
HS : Bảng nhóm, bút viêt bảng, máy tính bỏ túi .
C. Tiến trình dạy – học:
Hoạt đông
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Kiểm tra (12phút)
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. 
Chữa bài tập 73 a, b/SGK
HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc. 
Chữa bài tập 73 c, d/SGK
 Hoạt động 2: Luyện tập (28 phút)
- GV: Gọi HS đọc đề và ghi đề lên bảng.
- Biểu thức ở câu a. thuộc loại nào, ta thực hiện tình như thế nào?
- HS: Cả lớp tự giải, 1 HS lên bảng giải
- GV: Gọi HS nhận xét.
- Biểu thức ở câu b. thuộc loại nào, ta thực hiện tình như thế nào?
- HS: Cả lớp tự giải, 1 HS lên bảng giải.
- GV: Gọi HS nhận xét.
- GV: Ghi đề lên bảng.
- HS: Cả lớp tự giải, 1 HS lên bảng giải.
- GV: Gọi HS nhận xét.
- GV: Gọi HS đọc bài 79/SGK.
- Cho HS thảo luận.
- Gọi HS trả lời.
- GV Chốt lại
- Vậy giá của 1 gói phong bì là bao nhiêu?
- HS: Thảo luận nhóm làm BT 80/SGK
- Các nhóm báo cáo kết quả câu a.
- GV: Tương tự thì 42 = ?
- HS: Rút ra quy luật và cho biết kết quả.
- Các nhóm báo cáo kết quả câu b.
- GV: Tương tự thì 53 = ?
- HS: Rút ra quy luật: 
n3 = (1 + 2 +  n)2 – (1 + 2 +  + n – 1)2 
và cho biết kết quả.
- Các nhóm báo cáo kết quả câu c.
- GV: Tương tự thì (4 + 5)2 > ?
- GV: Hướng dẫn HS sử dụng như trong SGK/33.
- HS: Áp dụng tớnh.
- GV:Cho HS lờn trỡnh bày cỏc thao tỏc cỏc phộp tớnh trong BT81.
- HS: ............
- BT82. Học sinh cú thể tớnh bằng nhiều cỏch.
Bài tập 77/SGK: Thực hiện phép tính.
a. 27.75 + 25.27 - 150
= 27(75 + 25) – 150
= 27.100 – 150
= 2700 – 150
= 2550.
b. 12:{390:[500 – (125 + 35.7)]}
= 12:{390:[500 – (125 + 245)]}
= 12:{390:[500 – 370]}
= 12:{390:130}
= 12:3
= 4
 Bài tập 78/SGK: Tính giá trị của biểu thức.
 12000 – (1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3)
= 12000 – (3000 + 5400 + 3600:3)
= 12000 – (3000 + 5400 + 1200) 
= 12000 – 9600
= 2400
Bài tập 80/SGK:
a. 12 = 1
 22 = 1 + 3
 32 = 1 +3 + 5
 42 = 1 + 3 + 5 + 7
b. 13 = 12 - 02
 23 = 32 - 12
 33 = 62 - 32
 43 = 102 - 62
 53 = 152 - 102
c. (0 + 1)2 = 02 + 12
 (1 + 2)2 > 12 + 22
 (2 + 3)2 > 22 + 32
 (3 + 4)2 > 32 + 42
BT81/33. Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi:
3552
 (274+381).6
1476
 34.29+14.35
1406
 49.62-35.51
 Hoạt đông 3: Củng cố (3 phút)
- GV: Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh.
- Trỏnh cỏc sai lầm như: 3+5.2 8.2
 Hoạt đông 4: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) 
BTVN: 106 đến 110 / 15 SBT.
Soạn cõu 1,2,3,4 phần ụn tập chương I SGK/61.
Tiết 17 tiếp tục luyện tập, ụn tập.
Tiết 18 kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet15.doc