II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Thước thẳng, phụ ghi ND ?1, bảng phụ ghi nội dung ví dụ bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng.
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp gợi mở, quan sát, Hẹ nhoựm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS củng cố các phép toán cộng, trừ, nhân, chia; bước đầu nhận biết luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
- Thời gian: 7 phút.
- Cách tiến hành:
GV: kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài 54 (SGK- trang 25)
(Đáp: Số người ở mỗi toa là 8.12 = 96
100 : 96 = 10 và còn dư nên cần ít nhất 11 toa)
+ Đặt vấn đề: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời: Viết 4+4+4+4+4 thành phép nhân. Vậy a+a+a =?. Còn a.a.a.a thì ta có thể viết thế nào cho gọn? Vào bài.
Ngày soạn: 10/09/2009 Ngày giảng: 14/09/2009 Tiết 12. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - HS trỡnh baứy ủửụùc ủũnh nghúa luừy thửứa, phaõn bieọt ủửụùc cụ soỏ vaứ soỏ muừ, vieỏt ủửụùc coõng thửực nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. 2. Kĩ năng: - HS vieỏt goùn ủửụùc moọt tớch nhieàu thửứa soỏ baống nhau baống caựch duứng luừy thửứa, tớnh ủửụùc giaự trũ cuỷa caực luừy thửứa, aựp duùng nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. 3. Thái độ: - HS thaỏy ủửụùc lụùi ớch cuỷa caựch vieỏt goùn baống luừy thửứa II. Đồ dùng dạy học GV: Thước thẳng, phụ ghi ND ?1, bảng phụ ghi nội dung ví dụ bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên, phấn màu. hs: Bảng nhóm, bút viết bảng, thước thẳng. III. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, quan sát, Hẹ nhoựm. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS củng cố các phép toán cộng, trừ, nhân, chia; bước đầu nhận biết luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - Thời gian: 7 phút. - Cách tiến hành: GV: kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài 54 (SGK- trang 25) (Đáp: Số người ở mỗi toa là 8.12 = 96 100 : 96 = 10 và còn dư nên cần ít nhất 11 toa) + Đặt vấn đề: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời: Viết 4+4+4+4+4 thành phép nhân. Vậy a+a+a =?. Còn a.a.a.a thì ta có thể viết thế nào cho gọn? Vào bài. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Tìm hiểu về luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Mục tiêu: HS trỡnh baứy ủửụùc ủũnh nghúa luừy thửứa, phaõn bieọt ủửụùc cụ soỏ vaứ soỏ muừ. - Thời gian: 20 phút - Đồ dùng dạy học: phụ ghi ND ?1, ví dụ bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên, baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng, phấn màu. - Cách tiến hành: Hẹ nhoựm GV giụựi thieọu : Ta thửụứng vieỏt goùn : 2 .2.2.2 = 24. Vaọy: a.a.a.a = a4. ị Luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn. Giụựi thieọu veà:cụ soỏ,soỏ muừ,pheựp naõng luừy thửứa GV: ủửa baỷng phuù coự ghi baứi taọp ? 1 leõn baỷng HS: ủieàn vaứo oõ troỏng Luyừ thửứa Cụ soỏ Soỏ muừ Gt cuỷa luyừ thửứa 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 GV nhận xét, đánh giá kết quả - GV giới thiệu chú y'. - Củng cố: GV treo bảng phụ ghi bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên. Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện ( 3 phút) Các nhóm thực hiện, báo cáo kết quả GV nhận xét, chốt lại. 1. Luừy thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn: ẹN: an = a.a.a.a. . a (n ạ 0) n thửứa soỏ a: cụ soỏ. n: soỏ muừ. Pheựp nhaõn nhieàu thửứa soỏ baống nhau goùi laứ pheựp naõng leõn luừythửứa ? 1 Chuự yự: a2 coứn ủửụùc goùi laứ a bỡnh phửụng. a3 coứn ủửụùc goùi laứ a laọp phửụng. Quy ửụực a1 = a. Bài tập: Bình phương và lập phương n 0 1 2 3 4 n2 0 1 4 9 16 n3 0 1 8 27 64 Họat động 2: Tìm hiểu cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Mục tiêu: HS vieỏt ủửụùc coõng thửực nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ; aựp duùng nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. - Thời gian: 10 phút - Cách tiến hành: GV: Vieỏt tớch cuỷa hai luừy thửứa thaứnh moọt luừy thửứa. a) 23.22 b) a4. a3 GV gụùi yự: aựp duùng ủũnh nghúa luừy thửứa. GV: Goùi 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn Em coự nhaọn xeựt gỡ veà soỏ muừ cuỷa keỏt quaỷ vụựi soỏ muừ cuỷa caực luừy thửứa? GV: Vaọy muoỏn nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ ta laứm theỏ naứo? GV: Soỏ muừ chổ coọng chửự khoõng nhaõn. GV: goùi moọt vaứi hoùc sinh nhaộc laùi chuự yự. Neỏu coự : am . an thỡ keỏt quaỷ nhử theỏ naứo? GV ghi coõng thửực toồng quaựt GV : cho HS laứm ?2 GV lửu y': a laứ a1 2. Nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ: Vớ duù: 23. 22 = 2.2.2.2.2 = 25 a4. a3 = a.a.a.a.a.a.a = a7 Toồng quaựt: am. an = am + n. Chuự yự: Khi nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ, ta giửừa nguyeõn cụ soỏ vaứ coọng caực soỏ muừ ?2 x5.x4 = x9 ; a4.a = a5 Họat động 3: Vận dung - Mục tiêu:HS vieỏt goùn ủửụùc moọt tớch nhieàu thửứa soỏ baống nhau baống caựch duứng luừy thửứa, aựp duùng nhaõn hai luừy thửứa cuứng cụ soỏ. ự- Thời gian: 5 phút - Cách tiến hành: Cho HS làm bài tập 56 b) 6.6.6.3.2 d) 100.10.10.10 Gọi 2 HS lên bảng thực hhiện HS dưới lớp làm bài, nhận xét. GV chốt lại. Bài 56/ 27 SGK b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 d) 100 . 10 .10 .10 = 10.10.10.10.10 = 105 5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: ( 3 phút) - GV chốt lại nội dung chính, yêu cầu HS nhắc lại. - Làm bài tập 57, 58, 59, 60 (SGK- trang 28), xem trước bài tập phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: