1.Mục Tiêu :
a.Kiến thức: Hệ thống lại phép chia hai số tự nhiên và các tính chất
b.Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép chia
c.Thái độ: Học sinh biết tư duy , sáng tạo trong việc vận dụng các tính chất của phép chia vào việc giải các bài tập
2.Chuẩn bị :
a. GV:giáo án,phấn màu,thước thẳng.
b.HS: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 10 .
3.Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề,thảo luận nhĩm,luyện tập.
4. Tiến trình :
4.1Ổn định tổ chức : Kiểm diện
4.2.Kiểm tra bài cũ:
4.3.Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy và trị NỘI DUNG
Hoạt động 1:
* Gv gọi hs sửa Bt 44 a,b,c,d
Nhận xét :
*Thương của hai số bằng 0 khi số bị chia bằng 0, số chia khác 0.
* Số chia luôn khác 0
*Số bị chia bằng 0
* Gv nhận xét, cho điểm
Hoạt động:2
Gv cho VD, Hs nhận xét => kết luận
* So sánh : 8.25 (8:4).(25.4)
700:50 (700.2):(50.2)
* Nhận xét :
*Tích hai số không đổi khi ta nhân thừa số này, chia thừa số kia cho 1 số (khác0)
* Thương hai số không đổi khi nhân cả số chia và số bị chia cho cùng 1 số(khác 0)
* Nêu tính chất một tổng chia cho một số
( a+b):c = a:c + b:c (nếu chia hết )
1.Sửa bi tập cũ
a./ x:13 = 41
x = 533
b./ 1428:x = 14
x= 1428:14
x= 102
c./ 4x :17= 0
x= 0
d./ 0:x = 0
xN*
2. Bi tập mới
Ap dụng tính nhẩm:
1.14.50 = (14:2)(50.2) = 700
2.700 :25= (700.4)(25.4)=28
3. 165 :15= (150 +15):15
= (150:15)+(15:15)
=10+1=11
Ngày dạy: Tiết:11 LUYỆN TẬP 1.Mục Tiêu : a.Kiến thức: Hệ thống lại phép chia hai số tự nhiên và các tính chất b.Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép chia c.Thái độ: Học sinh biết tư duy , sáng tạo trong việc vận dụng các tính chất của phép chia vào việc giải các bài tập 2.Chuẩn bị : a. GV:giáo án,phấn màu,thước thẳng. b.HS: Thực hiện đầy đủ dặn dò ở tiết 10 . 3.Phương pháp dạy học: Đặt và giải quyết vấn đề,thảo luận nhĩm,luyện tập. 4. Tiến trình : 4.1Ổn định tổ chức : Kiểm diện 4.2.Kiểm tra bài cũ: 4.3.Giảng bài mới: Hoạt động của thầy và trị NỘI DUNG Hoạt động 1: * Gv gọi hs sửa Bt 44 a,b,c,d Nhận xét : *Thương của hai số bằng 0 khi số bị chia bằng 0, số chia khác 0. * Số chia luôn khác 0 *Số bị chia bằng 0 * Gv nhận xét, cho điểm Hoạt động:2 Gv cho VD, Hs nhận xét => kết luận * So sánh : 8.25 (8:4).(25.4) 700:50 (700.2):(50.2) * Nhận xét : *Tích hai số không đổi khi ta nhân thừa số này, chia thừa số kia cho 1 số (khác0) * Thương hai số không đổi khi nhân cả số chia và số bị chia cho cùng 1 số(khác 0) * Nêu tính chất một tổng chia cho một số ( a+b):c = a:c + b:c (nếu chia hết ) 1.Sửa bài tập cũ a./ x:13 = 41 x = 533 b./ 1428:x = 14 x= 1428:14 x= 102 c./ 4x :17= 0 x= 0 d./ 0:x = 0 xN* 2. Bài tập mới Aùp dụng tính nhẩm: 1.14.50 = (14:2)(50.2) = 700 2.700 :25= (700.4)(25.4)=28 3. 165 :15= (150 +15):15 = (150:15)+(15:15) =10+1=11 *Gv cho hs làm bài toán 53SGK/25 * Hs đọc đề *Gv hướng dẫn giải 53SGK/25 Giải: 21000:2000 = 10 dư 1 vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vỡ loại I 21000:1500 = 14 vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển vỡ loại II GV:Nêu nội dung bài tập sau * GV: cho hs hoạt động nhóm, áp dụng các tính chất nêu trên để tính nhẩm. * Gv chấm điểm bài làm mỗi nhóm, nhận xét và củng cố , sửa sai. Tính nhẩm : 1./16.25= (16:4)(25.4)=400 2./2100:50=(2100.2)(50.2)=42 3./198:18=(180+18):18=11 4.4.Củng cố: Hs nhắc lại các tính chất của phép chia * Gv treo bảng phụ nêu các tính chất đó *HS:Nhắc lại các tính chất trên. 4.5.Hướng dẫn Hs tự học ở nhà: -Về nhà xem lại các Bt đã giải và các tính chất. -BTVN 54,55sgk/25 Bài tập thêm:Tìm x biết: a. 15x+20 =170 b.(x+10) :2 =61 c.(x-5)-11=29 Xem trước bài: lũy thừa với số mũ tự nhiên” Làm bài tập sau: 5+5+5+5+5+5+5+5 ècơng thức:an 5.5.5.5.5.5.5.5.5 Cách xây dựng cơng thức tính :an.am 5.Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: