Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 107: Ôn tập cuối năm - Trần Thị Khánh Hồng

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 107: Ôn tập cuối năm - Trần Thị Khánh Hồng

Hoạt động của Thầy trò Học sinh ghi

 I. Ôn tập về tập hợp. (12 phút)

Đọc các kí hiệu : , , , , .

Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập rỗng, giao.

Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ?

Ví dụ: 5  N, - 6  N, N  Z , - 3  Z

 N  Z = N

Làm bài 168 (SGK- 66)

Điền kí hiệu thích hợp (, , , , ) vào ô vuông.

 Z; 0 N; 3,275 N;

 N Z = N; N Z

Lên bảng điền - Dưới lớp làm vào vở

Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ.

Hãy giải thích

Giao của tập hợp C và L là một tập rỗng vì không có số nào vừa là số chẵn, vừa là số lẻ.

Treo bảng phụ: Bài tập đúng hay sai ?

a, - 2  N b, (3 - 7)  Z

c,  Z d, N*  Z

e, Ư(5)  B(5) = 

f, ƯCLN(a, b)  ƯC(a, b) với a, b  N • Sử dụng kí hiệu: , , , , .

Ví dụ: 5  N, - 6  N, N  Z , - 3  Z

 N  Z = N

• Bài tập 168 (SGK - Tr. 66)

Giải

 Z; 0 N; 3,275 N;

 N Z = N; N Z

• Bài tập 170 (SGK - Tr. 66)

Giải

 C  L = 

Vì không có số nào vừa là số chẵn, vừa là số lẻ.

• Bài tập chép

 Giải

a, Đúng vì - 2= 2  N

b, Đúng vì (3 - 7) = - 4  Z

c, Sai vì = - 2  Z

d, Đúng

e, Sai vì Ư(5)  B(5) = 5

f, Đúng

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 107: Ôn tập cuối năm - Trần Thị Khánh Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2010	
Ngày dạy: / /2010 Dạy lớp: 6A
Tiết 107
ÔN TẬP CUỐI NĂM
1. Mục tiêu :
 a. Về kiến thức:
- Học sinh được ôn tập một số ký hiệu tập hợp: Î, Ï, Ì, Æ, Ç.
- Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 
- Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
 b. Về kỹ năng:
- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. 
 c. Về thái độ:
 - Rèn tính chuẩn xác, tổng hợp cho học sinh.
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập. Phiếu học tập.
b. Chuẩn bị của HS: Dụng cụ học tập - Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học. Các bài tập
3. Tiến trình bài dạy:
 a. Kiểm tra bài cũ:
 Lồng vào giờ ôn tập 
 Đặt vấn đề: 
b. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của Thầy trò
Học sinh ghi
 I. Ôn tập về tập hợp. (12 phút)
?
TB
?
KG
?
TB
?
?
KG
GV
?
Đọc các kí hiệu : Î, Ï, Ì, Æ, Ç.
Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập rỗng, giao.
Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên ?
Ví dụ: 5 Î N, - 6 Ï N, N Ì Z , - 3 Î Z
 N Ç Z = N 
Làm bài 168 (SGK- 66)
Điền kí hiệu thích hợp (Î, Ï, Ì, Æ, Ç) vào ô vuông.
 Z; 0 N; 3,275 N; 
 N Z = N; N Z
Lên bảng điền - Dưới lớp làm vào vở
Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ.
Hãy giải thích 
Giao của tập hợp C và L là một tập rỗng vì không có số nào vừa là số chẵn, vừa là số lẻ.
Treo bảng phụ: Bài tập đúng hay sai ?
a, ô- 2ô Î N b, (3 - 7) Î Z
c, Ï Z d, N* Ì Z
e, Ư(5) Ç B(5) = Æ
f, ƯCLN(a, b) Î ƯC(a, b) với a, b Î N
· Sử dụng kí hiệu: Î, Ï, Ì, Æ, Ç.
Ví dụ: 5 Î N, - 6 Ï N, N Ì Z , - 3 Î Z
 N Ç Z = N
· Bài tập 168 (SGK - Tr. 66)
Giải
 Z; 0 N; 3,275 N; 
 N Z = N; N Z
· Bài tập 170 (SGK - Tr. 66)
Giải
 C Ç L = Æ
Vì không có số nào vừa là số chẵn, vừa là số lẻ.
· Bài tập chép 
 Giải
a, Đúng vì ô- 2ô= 2 Î N
b, Đúng vì (3 - 7) = - 4 Î Z
c, Sai vì = - 2 Î Z 
d, Đúng
e, Sai vì Ư(5) Ç B(5) = {5}
f, Đúng
 II. Ôn tập về dấu hiệu chia hết. (12 phút)
GV
TB
?
TB
?
KH
GV
HS
GV
?
KG
GV
Hãy phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 
Lần lượt trả lời
Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? Cho ví dụ?
Những số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5. Ví dụ 20 M 2 M 5
Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 5; 3; 9 ? Cho ví dụ ?
Những số có tận cùnglà 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 2; 3; 5; 9
áp dụng làm các bài tập sau:
* Bài tập 1: Điền vào dấu * để: 
a. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b. chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
c. chia hết cho 15
* Bài tập 2: 
a, Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. 
b, Chứng tỏ tổng của một số có 2 chữ số và số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 11.
Nghiên cứu – Hai em lên bảng làm bài.
Dưới lớp làm bài vào vở.
Gợi ý: Viết số có hai chữ số là = 10a + b. Vậy số gồm hai chữ số đó viết ngược lại là gì? 
= 10b + a
Lập tổng hai số rồi biến đổi.
· Dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 - 
 Sách giáo khoa
· Bài tập 1
 Giải
a. 642; 672
b. 1530
c. 15 Þ 3 , 5 
Vậy các số đó là: 375; 675; 975; 270; 570; 870
· Bài tập 2
 Giải
a. Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: n, n + 1, n + 2. Ta có: 
n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 
 = 3(n + 1)
Mà 3 M 3 Þ 3(n + 1) M 3 
Hay (n + n + 1 +n + 2) M 3
b, Gọi số có hai chữ số đã cho là (a, b là chữ số; a, b ¹ 0)
Theo đề bài ta có:
 = 10a + b + 10b + a
 = 11a + 11b
 = 11(a + b) M 11
Vậy tổng () M11
III. Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung. (14 phút) 
?
TB
?
KG
?
TB
?
TB
?
Thế nào là số nguyên tố. Hợp số ?
Trả lời
Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có điểm nào giống nhau và điểm nào khác nhau ? Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số? 
- Giống nhau: Đều là các số tự nhiên lớn hơn 1
- Khác nhau: Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó - Hợp số có nhiều hơn 2 ước số 
- Tích của hai số nguyên tố là hợp số. 
Ví dụ: 2.3 = 6 (2 và 3 là nguyên tố, 6 là hợp số)
ƯCLN của 2 hay hay nhiều số là gì ?
ƯCLN của 2 hay hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp trong tập hợp các ước chung của các số đó
BCNN của hai hay nhiều số là gì ?
BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số ?
Cách tìm
ƯCLN
BCNN
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố
Chung
Chung và riêng
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ.
Nhỏ nhất
Lớn nhất
?
HS
GV
 Làm bài tập sau:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a. 70 M x; 84 M x và x > 8
b. x M 12; x M 25 và 0 < x < 500
Hoạt động nhóm
Chốt lại: Tìm ƯC của 2 hay nhiều số dựa vào ƯCLN của chúng - Tìm BC của 2 hay nhiều số dựa vào BCNN của chúng
· Bài tập chép 
Giải
 a. 70 M x ; 84 M x và x > 8
Þ x ƯC(70; 84) và x > 8 Þ x = 14
b. x M 12 ; x M 25 và 0 < x < 500
 Þ x Î BC (12; 25; 30) và 0 < x < 500
 Þ x = 300
c. Củng cố và luyện tập: (5 phút)
GV
Phát phiếu học tập cho học sinh - Học sinh làm trên phiếu học tập 
Phiếu học tập
 Họ và tên: .....................................................................
Bài làm
Đúng
Sai
a, Î N
Sai
b, Î Z
Đúng, vì = - 5 Î Z
c, 5 Ì N
Sai, vì 5 không phải là tập con của N
d, {- 2; 0; 2} Ì Z
Đúng
e, 2610 chia hết cho 2; 3; 5; 9 
Đúng
f, 342 M 18
Sai, vì 342 M 18
g, ƯCLN (36; 60; 84) = 6 
Sai, vì ƯCLN (36; 60; 84) = 12 
h, BCNN (35; 15; 105) = 105
Đúng
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (2')
 Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, chia, luỹ thừa trong N, Z.
 Phân số, rút gọn, so sánh phân số.
 BTVN: 169; 171; 172; 174 (SGK - Tr. 66; 67).
 Trả lời các câu hỏi 2; 3; 4; 5.
_____________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 107.doc